PHỤ LỤC 4 danh mục và MẪu sổ KẾ toáN (Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/tt-btc ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Số tt



tải về 3.33 Mb.
trang14/18
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích3.33 Mb.
#13987
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18

Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ................ngày.... tháng.... năm

Lý do giảm:








Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S31-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)



sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán)

(Dùng cho TK: 131, 331)

Tài khoản:........................

Đối tượng:........................

Loại tiền: VNĐ


Ngày, tháng

ghi sổ


Chứng từ

Diễn giải

TK

đối ứng


Thời hạn được chiết khấu

Số phát sinh

Số dư

Số hiệu

Ngày, tháng

Nợ



Nợ



A

B

C

D

E

1

2

3

4

5










- Số dư đầu kỳ

- Số phát sinh trong kỳ

..........

..........































- Cộng số phát sinh

x

x







x

x










- Số dư cuối kỳ

x

x

x

x






- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...








Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)




Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S32-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)



sổ chi tiết thanh toán với người mua (người bán) bằng ngoại tệ

(Dùng cho TK: 131, 331)

Tài khoản:........................

Đối tượng:........................

Loại ngoại tệ:..................


Ngày, tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

TK

đối ứng


Tỷ giá hối đoái

Thời hạn được chiết khấu

Số phát sinh

Số dư

Số hiệu

Ngày, tháng

Nợ



Nợ



Ngoại tệ

Quy ra VNĐ

Ngoại tệ

Quy ra VNĐ

Ngoại tệ

Quy ra VNĐ

Ngoại tệ

Quy ra

VNĐ


A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10










- Số dư đầu kỳ

- Số phát sinh

......












































- Cộng số phát sinh

x

x

x













x

x

x

x










- Số dư cuối kỳ

x

x

x

x

x

x

x













- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...









Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S33-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)


sổ Theo dõi thanh toán bằng ngoại tệ

(Dùng cho các TK 136, 138, 141, 244, 334, 336, 338, 344)

Tài khoản:........................

Đối tượng:........................

Loại ngoại tệ:..................


Ngày, tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

TK

đối ứng


Tỷ giá hối đoái

Số phát sinh

Số dư

Số hiệu

Ngày, tháng

Nợ



Nợ



Ngoại tệ

Quy ra VNĐ

Ngoại tệ

Quy ra VNĐ

Ngoại tệ

Quy ra VNĐ

Ngoại tệ

Quy ra VNĐ

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8

9










- Số dư đầu kỳ

- Số phát sinh

......









































- Cộng số phát sinh

x

x













x

x

x

x










- Số dư cuối kỳ

x

x

x

x

x

x













- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...









Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S34-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)



sổ chi tiết tiền vay

(Dùng cho TK 341)

Tài khoản:.........................................

Đối tượng cho vay:............................

Khế ước vay:.........Số.........ngày.......

(Tỷ lệ lãi vay.................)

Ngày, tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

TK

đối ứng


Ngày đến hạn thanh toán

Số tiền

Số hiệu

Ngày, tháng

Nợ



A

B

C

D

E

G

1

2










- Số dư đầu kỳ

- Số phát sinh trong kỳ

..........























- Cộng số phát sinh

- Số dư cuối kỳ



x

x


x

x







- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...








Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S35-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)



sổ chi tiết bán hàng

Tên sản phẩm (hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư):.........................



Năm:..........................

Quyển số:..................


Ngày, tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

TK

đối ứng


Doanh thu

Các khoản tính trừ

Số hiệu

Ngày, tháng

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Thuế

Khác

(521)


A

B

C

D

E

1

2

3

4

5































Cộng số phát sinh

- Doanh thu thuần

- Giá vốn hàng bán

- Lãi gộp




















- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...








Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S36-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)


sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

(Dùng cho các TK 621, 622, 623, 627, 154, 631, 641, 642, 242, 335, 632)

- Tài khoản:........................................

- Tên phân xưởng:.............................

- Tên sản phẩm, dịch vụ:..................


Ngày, tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

Tài khoản đối ứng

Ghi Nợ Tài khoản ...

Số hiệu

Ngày, tháng

Tổng

số tiền


Chia ra




...

...

...

...

...

...

A

B

C

D

E

1

2

3

4

5

6

7

8










- Số dư đầu kỳ

- Số phát sinh trong kỳ








































- Cộng số phát sinh trong kỳ

- Ghi Có TK ...

- Số dư cuối kỳ




























- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...









Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)




Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S37-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)




thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

Tháng..........năm......................

Tên sản phẩm, dịch vụ:.........


Chỉ tiêu

Tổng số tiền

Chia ra theo khoản mục

Nguyên liệu,

vật liệu


.....

.....

.....

.....

.....

....

....

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1. Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ




























2. Chi phí SXKD phát sinh trong kỳ




























3. Giá thành sản phẩm, dịch vụ trong kỳ




























4. Chi phí SXKD dở dang cuối kỳ





































Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)




Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S38-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)


sổ chi tiết các tài khoản

(Dùng cho các TK: 136, 138, 141, 157, 161, 171, 221, 222, 242, 244, 333, 334,

335, 336, 338, 344, 352, 353, 356, 411, 421, 441, 461, 466, ...)

Tài khoản:........................

Đối tượng:........................

Loại tiền: VNĐ


Ngày, tháng ghi sổ

Chứng từ

Diễn giải

TK

đối ứng


Số phát sinh

Số dư

Số hiệu

Ngày, tháng

Nợ



Nợ



A

B

C

D

E

1

2

3

4










- Số dư đầu kỳ

- Số phát sinh trong kỳ

..........

..........



























- Cộng số phát sinh

x







x

x










- Số dư cuối kỳ

x

x

x






- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...








Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S41a-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)



SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT THEO DÕI

CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH

Năm tài chính..............




Chứng từ




Giá trị

Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị ghi sổ của khoản đầu tư




Số hiệu


Ngày, tháng



Diễn giải



ghi sổ khoản đầu tư vào công ty liên doanh đầu kỳ

Khoản điều chỉnh tương ứng với phần sở hữu của nhà đầu tư trong lợi nhuận hoặc lỗ của công ty liên doanh trong kỳ

Khoản điều chỉnh do báo cáo

tài chính của nhà đầu tư và công ty liên doanh được lập khác ngày



Khoản điều chỉnh do nhà đầu tư và công ty liên doanh không áp dụng thống nhất

chính sách kế toán



Phần điều chỉnh tăng (giảm) khoản đầu tư theo thay đổi của vốn chủ sở hữu của công ty

liên doanh nhưng không được phản ánh vào Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty liên doanh



Giá trị

ghi sổ khoản đầu tư vào công ty liên doanh cuối kỳ



A

B

C

1

2

3

4

5

6







Công ty Liên doanh A

























-

-



























Công ty Liên doanh B

























-

-

.…………..





















- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...










Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S42a-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)



SỔ THEO DÕI PHÂN BỔ CÁC KHOẢN CHÊNH LỆCH

PHÁT SINH KHI MUA KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN DOANH

STT

Nội dung phân bổ


Tổng số chênh lệch

Thời gian khấu hao (phân bổ)

Năm



Năm



Năm





A

B

1

2

3

4

5

6

1

Công ty liên doanh A

- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ

- Lợi thế thương mại























Cộng số phân bổ hàng năm



















2

Công ty liên doanh B

- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ

- Lợi thế thương mại























Cộng số phân bổ hàng năm



















3

Công ty liên doanh C

- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ

- Lợi thế thương mại























Cộng số phân bổ hàng năm


















- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...








Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)


Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S41b-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)



SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT THEO DÕI

CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT

Năm tài chính..............




Chứng từ




Giá trị

Các khoản được điều chỉnh tăng (giảm) giá trị ghi sổ của khoản đầu tư




Số hiệu


Ngày, tháng



Diễn giải



ghi sổ khoản đầu tư vào công ty liên kết đầu kỳ

Khoản điều chỉnh tương ứng với phần sở hữu của nhà đầu tư trong lợi nhuận hoặc lỗ của công ty liên kết trong kỳ

Khoản điều chỉnh do báo cáo

tài chính của nhà đầu tư và công ty liên kết được lập khác ngày



Khoản điều chỉnh do nhà đầu tư và công ty liên kết không áp dụng thống nhất

chính sách kế toán



Phần điều chỉnh tăng (giảm) khoản đầu tư theo thay đổi của vốn chủ sở hữu của công ty

liên kết nhưng không được phản ánh vào Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty liên kết



Giá trị

ghi sổ khoản đầu tư vào công ty liên kết cuối kỳ



A

B

C

1

2

3

4

5

6







Công ty Liên kết A

























-

-



























Công ty Liên kết B

























-

-

.…………..





















- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...










Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S42b-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)



SỔ THEO DÕI PHÂN BỔ CÁC KHOẢN CHÊNH LỆCH

PHÁT SINH KHI MUA KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT

STT

Nội dung phân bổ


Tổng số chênh lệch

Thời gian khấu hao (phân bổ)

Năm



Năm



Năm





A

B

1

2

3

4

5

6

1

Công ty liên kết A

- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ

- Lợi thế thương mại























Cộng số phân bổ hàng năm



















2

Công ty liên kết B

- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ

- Lợi thế thương mại























Cộng số phân bổ hàng năm



















3

Công ty liên kết C

- Chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ của TSCĐ

- Lợi thế thương mại























Cộng số phân bổ hàng năm


















- Sổ này có ... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ...

- Ngày mở sổ: ...








Ngày..... tháng.... năm .......

Người ghi sổ

(Ký, họ tên)



Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)



Đơn vị:……………………

Địa chỉ:…………………..

Mẫu số S43-DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)





Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments -> 66801
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ
66801 -> Tt tên chứng từ

tải về 3.33 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương