PHỤ LỤC 1 danh mục thiết bị y tế TỐi thiểU



tải về 171.67 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu14.10.2017
Kích171.67 Kb.
#33642
PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THIẾT BỊ Y TẾ TỐI THIỂU


(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT/BLĐTBXH-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế)

STT

Trang thiết bị y tế phòng cắt cơn, giải độc

Đơn vị tính

Số lượng

1

Ống nghe

cái

02

2

Huyết áp kế

bộ

01

3

Nhiệt kế y học 42oC

cái

02

4

Bộ khám tai mũi họng

bộ

01

5

Bộ tiểu phẫu thuật và hộp đựng

bộ

01

6

Hộp dụng cụ y tế (dao, kéo, panh, cầm máu)







7

Bộ mở, đặt khí quản

bộ

01

8

Bình ôxy nhỏ (3 khối)

cái

01

9

Bóng bóp tay trợ hô hấp

bộ

01

10

Máy hút đờm nhỏ (cơ động)

cái

01

1

Đèn gù

cái

02

12

Đèn hồng ngoại

cái

01

13

Đèn khử trùng cực tím (AVB)

bộ

02

14

Máy hủy kim tiêm

cái

01

15

Máy điện châm

cái

01

16

Máy massage

cái

01

17

Cọc truyền dịch

cái

02

18

Tủ thuốc

cái

01

19

Bô vịt

cái

01

20

Bộ thụt tháo

cái

02

21

Bộ rửa dạ dày

bộ

01

22

Nồi hấp dụng cụ

bộ

01

23

Tủ đầu giường

cái

10

24

Xe đẩy phát thuốc

cái

01

25

Xe đẩy dụng cụ có bánh xe

cái

01

26

Băng ca xếp

cái

02

27

Giường cấp cứu

cái

01

28

Xe đạp lực kế

cái

01

29

Dụng cụ, phương tiện phục hồi chức năng








PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THUỐC Y TẾ TỐI THIỂU


(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT/BLĐTBXH-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế)

STT

Thuốc cấp cứu (Tên thuốc và hàm lượng)

ĐV

Số lượng




STT

Cơ sở thuốc tủ trực (Tên thuốc và hàm lượng)

ĐV

Số lượng

1

Naloxon 0,4 mg

ống

5




33

Nabica 50g-100g

gói

2

2

Hydrocorition 100mg

ống

10




34

Nospa 40mg

viên

200

3

Dopamin 200mg/5ml

ống

4




35

Nospa 40mg/2ml

ống

10

4

Adrenaline 1mg

ống

20




36

Aller-F

viên

30

5

Uabain 0,25mg

ống

5




37

Cholopheramin 4mg

viên

200

6

Atropin 1/4mg

ống

10




38

Histalong 10mg

viên

50

7

Calcium Sandoz 3,375g/10ml

ống

20




39

Peritol 4mg

viên

50

8

Heptamyl 0,125g

ống

5




40

Diclophenac 50mg

viên

50

9

Morphin (chlorhyđrat) 0,01g

ống

20




41

Diclophenac 75 mg

ống

10

10

Diaphylin 0,48g/5ml

ống

5




42

Danzen 10mg

viên

20

11

Depersonlon 30mg

ống

5




43

Alphachymotrypsine 1mg

ống

5

12

Thuốc xịt Terbutalin

lọ

2




44

Camphona 100mg

ống

10

13

Diphehydramin 10mg

ống

5




45

Cortonyl 25ml

lọ

2
















46

Stugeron 25mg

viên

60

STT

Cơ sở thuốc tủ trực (Tên thuốc và hàm lượng)

ĐV

Số lượng




47

Heptamyl 0,125g

viên

50

1

Seduxen 10mg

ống

20




48

Dd Glucose 30%

chai

10

2

Seduxen 5mg

viên

200




49

Dd Nacl 9%

chai

10

3

Tisecin 0,5mg

viên

200




50

Glucoza 5%

chai

20

4

Ciprofloxacin 500mg

viên

50




51

Lactat Ringer 1000ml

chai

20

5

Cephalexin 500mg

viên

50




52

Cortibion 8g

lọ

5

6

Erythronmycin 500mg

viên

20




53

Thuốc mỡ Salycylate

tuýp

5

7

Flagyl 250mg

viên

30




54

Thuốc mỡ Phenergan 2%

tuýp

2

8

Contrim-f 960 mg

viên

20




55

Thuốc mỡ Cidermex 15g

tuýp

2

9

Gentamycin 80mg

ống

10




56

Thuốc mỡ Tetracielin

tuýp

20

10

Ampixilin 250mg

viên

200




57

Ôxy già

chai

10

11

Penicilin 500 đv

ống

20




58

Dentanalgin

lọ

2

12

Streptomicine 1g

lọ

20




59

Dầu khuynh diệp

lọ

2

13

INH

viên

200




60

Dầu mù u

lọ

3

14

Rifampicin 1g

viên

200




61

Cloracin 4%

lọ

5

15

Efferalgan 500mg

viên

10




62

Trivita

viên

100

16

Paracetamol 500mg

viên

200




63

Magne-B6

viên

100

17

Diantalvic 30mg

viên

20




64

Vitamin B2 2mg

viên

200

18

Lidocain 2%

ống

50




65

B.Complex- C

viên

100

19

Ambro 30mg

viên

50




66

Vitamin B1 250mg

viên

1000

20

Dextrothophan 30mg

viên

40




67

Biocalcium 650mg

viên

100

21

Topsidin 200mg

viên

48




68

Vitamin B12 1000

ống

50

22

Bromhexin 8mg

viên

20




69

Vitamin B6 25mg

ống

50

23

Theophylin 100mg

viên

100




70

Rotunda 30mg

viên

100

24

Maalox 500mg

viên

20




71

Tyropas

viên

200

25

Ramitidin 150mg

viên

20




72

Nasolin

lọ

3

26

Methionin 9,25g

viên

100




73

Salonpas

hộp

6

27

Loperamide 2mg

viên

50




74

BSI 1%

lọ

3

28

Bar 75mg

viên

60




75

Oresol

gói

10

29

Phosphalugel 12,38g

gói

10




76

Attane 2mg

viên

50

30

Sorbitol 5g

gói

20




77

Cồn 70o

chai

20

31

Smecta 3g

gói

10




78

Ôxy già

chai

20

32

Duphalac

gói

10




79

Providin

chai

2


PHỤ LỤC 3

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CAI NGHIỆN MA TÚY


(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT/BLĐTBXH-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế)

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN (1)
Tên cơ sở cai nghiện (
2)
----------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------





(3)….., ngày … tháng … năm …


ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HOẠT ĐỘNG CAI NGHIỆN MA TÚY (
4)

Kính gửi:

- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (5)………

1. Tên cơ sở cai nghiện (2):

2. Tên giao dịch (nếu có):

3. Điện thoại……………………………..Fax………………..E-mail

4. Quyết định thành lập Cơ sở cai nghiện số … ngày … tháng … năm … của (6)

5. Tài khoản tại Ngân hàng (nếu có):

- Tiền Việt Nam:

- Ngoại tệ:

6. Họ và tên người đứng đầu Cơ sở cai nghiện:

Đề nghị cấp (gia hạn) giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy với nội dung hoạt động là (7)

đúng quy định hiện hành của Nhà nước.





Giám đốc hoặc Người đứng đầu Cơ sở cai nghiện
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

____________

1. Tên cơ quan quyết định thành lập Cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện

2. Tên đầy đủ của Cơ sở cai nghiện

3. Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh, thành phố nơi đóng trụ sở chính của cơ sở.

4. Khi xin cấp giấy phép thì chỉ ghi xin cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy.

5. Ghi địa danh hành chính cấp tỉnh, thành phố.

6. Tên cơ quan ra quyết định thành lập Cơ sở cai nghiện.

7. Ghi phạm vi hoạt động theo quy định tại Nghị định 147/2003/NĐ-CP, Nghị định 94/2011/NĐ-CP hoặc Thông tư này.


PHỤ LỤC 4

MẪU PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CAI NGHIỆN MA TÚY


(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 43/2011/TTLT/BLĐTBXH-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế)

BỘ LĐ-TBXH/SỞ LĐ-TBXH
Cục PCTNXH/Chi cục hoặc
Phòng PCTNXH (1)
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------



PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CẤP (GIA HẠN)
GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG CAI NGHIỆN MA TÚY

Cục phòng, chống tệ nạn xã hội, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/Chi cục, Phòng phòng chống tệ nạn xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đã tiếp nhận hồ sơ, đề nghị cấp (gia hạn) giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy của (2) …………………………. đề nghị cấp (gia hạn) giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy.

Địa điểm:

Điện thoại:

Đã nhận hồ sơ đề nghị cấp (gia hạn) giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy hợp lệ ngày … tháng … năm … với nội dung hoạt động … theo quy định tại điều … của Nghị định 147/2003/NĐ-CP, Nghị định 94/2011/NĐ-CP và quy định … Thông tư số… gồm:

- ……………….

- ……………….

- ……………….

Số phiếu tiếp nhận (3): ………………….





(4)……….., ngày … tháng … năm …
Người tiếp nhận hồ sơ (Ghi rõ chức danh)
(Ký tên)
Họ và tên của người ký

____________

1. Phiếu dùng cho cơ quan Cục PCTNXH hoặc Chi cục, Phòng PCTNXH.

2. Tên đầy đủ của Cơ sở cai nghiện.

3. Ghi số phiếu tiếp nhận/năm nhận hồ sơ/ký hiệu của cơ quan tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp (gia hạn) Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy.



4. Ghi địa danh cấp tỉnh, thành phố của cơ quan tiếp nhận hồ sơ.

tải về 171.67 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương