ND7.Mức4.2
Sử dụng các công cụ đã học, em hãy vẽ một bức tranh thuyền buồm theo trí tưởng tượng của em!
ND8.Mức2.1
Để tẩy một vùng trên hình, thao tác nào sau đây là đúng?
A. Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ, chọn kích thước tẩy, nháy hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần tẩy.
B. Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ, chọn kích thước tẩy, nháy chuột phải trên phần hình cần tẩy.
C. Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ, chọn màu cho tẩy, nháy hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần tẩy.
D. Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ, chọn màu cho tẩy, nháy chuột phải trên phần hình cần tẩy.
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA THEO CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
2.1. Ma trận đề kiểm tra cuối kì 1 – Tin học lớp 3
Ma trận số lượng câu hỏi và điểm:
Mạch
kiến thức, kĩ năng
|
Số câu và số điểm
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Tổng điểm và tỉ lệ %
|
TN
|
TL/ TH
|
TN
|
TL/ TH
|
TN
|
TL/ TH
|
TN
|
TL/ TH
|
Tổng
|
TL
|
1. Các dạng cơ bản của thông tin
|
Số câu
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Số điểm
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
0,5
|
5%
|
2. Các bộ phận của máy tính điện tử
|
Số câu
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Số điểm
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
0,5
|
5%
|
3. Ứng dụng của máy tính trong đời sống
|
Số câu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Số điểm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
5%
|
4. Gõ phím bằng phương pháp 10 ngón
|
Số câu
|
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
2
|
2
|
Số điểm
|
|
|
0,5
|
|
|
3,0
|
|
|
3,5
|
35%
|
5. Các thao tác cơ bản sử dụng chuột máy tính
|
Số câu
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Số điểm
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
0,5
|
5%
|
6. Phần mềm đồ họa: Tô màu cho các hình
|
Số câu
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Số điểm
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
5%
|
7. Phần mềm đồ họa: Vẽ hình bằng các công cụ đoạn thẳng và đường cong
|
Số câu
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
2
|
|
Số điểm
|
|
|
|
|
0,5
|
|
|
3,0
|
3,5
|
35,0%
|
8. Phần mềm đồ họa: Chỉnh sửa hình vẽ
|
Số câu
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm
|
|
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
0%
|
Tổng
|
Số câu
|
2
|
0
|
5
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
10
|
|
Số điểm
|
1
|
0
|
2,5
|
0
|
0.5
|
3
|
0
|
3
|
10
|
100%
|
Tỉ lệ %
|
10%
|
0%
|
25%
|
0%
|
5%
|
30%
|
0%
|
30%
|
100%
|
|
|
Tỉ lệ
theo mức
|
10%
|
25%
|
35%
|
30%
|
|
|
Tương quan giữa lí thuyết và thực hành
|
Số câu
|
Điểm
|
Tỉ lệ
|
Lí thuyết (10')
|
8
|
4
|
40%
|
Thực hành (25')
|
2
|
6
|
60%
|
2.2. Ví dụ ma trận và đề kiểm tra cuối kì 1 môn Tin học Lớp 3
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Chủ đề
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Cộng
|
1. Các dạng thông tin cơ bản
|
Số câu
|
|
1
|
|
|
1
|
Câu số
|
|
A.1
|
|
|
2. Các bộ phận của MTĐT
|
Số câu
|
|
1
|
|
|
1
|
Câu số
|
|
A.2
|
|
|
3. Ứng dụng của MTĐT
|
Số câu
|
1
|
|
|
|
1
|
Câu số
|
A.3
|
|
|
|
4. Gõ phím bằng phương pháp 10 ngón
|
Số câu
|
|
1
|
1
|
|
2
|
Câu số
|
|
A4
|
B.1
|
|
5. Sử dụng chuột máy tính
|
Số câu
|
|
1
|
|
|
1
|
Câu số
|
|
A5
|
|
|
6. PMĐH: Tô màu cho các hình
|
Số câu
|
1
|
|
|
|
1
|
Câu số
|
A.6
|
|
|
|
7. PMĐH: Vẽ hình bằng các công cụ đoạn thẳng và đường cong
|
Số câu
|
|
|
1
|
1
|
2
|
Câu số
|
|
|
A.7
|
B.2
|
8. PMĐH: Chỉnh sửa hình vẽ
|
Số câu
|
|
1
|
|
|
1
|
Câu số
|
|
A.8
|
|
|
Tổng số câu
|
2
|
5
|
2
|
1
|
10
| ĐỀ KIỂM TRA
A. Trắc nghiệm (4đ): Em hãy khoanh tròn vào những đáp án đúng trong các câu dưới đây
Câu A.1 (0,5đ) (Mức 2)
Khi xem phim hoạt hình có phụ đề trên máy tính, em đã nhận được thông tin ở dạng cơ bản nào?
A. hình ảnh B. văn bản C. âm thanh D. thông báo
Câu A.2 (0,5đ) (Mức 2)
Bộ phận nào của máy tính được coi là có chứa bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính?
A. Chuột B. Thân máy C. Màn hình D. Bàn phím
Câu A.3 (0,5đ) (Mức 1)
Máy tính giúp em những công việc gì?
A. Giúp em học toán
B. Giúp em học vẽ
C. Tìm hiểu thế giới xung quanh, liên lạc với bạn bè
D. Biết được em đang vui hay buồn đểchuyện trò với em
Câu A.4 (0,5đ) (Mức 2)
Để gõ được dòng chữ như hình dưới đây, em cần phải sử dụng hàng phím nào?
A. Hàng phím trên B. Hàng phím dưới
C. Hàng phím số D. Hàng phím cơ sở
Câu A.5 (0,5đ) (Mức 2)
Để chạy thực hiện chương trình trò chơi hoặc chương trình Paint ta thực hiện thao tác
sử dụng chuột nào?
A. Nháy chuột B. Nháy đúp chuột
C. Di chuyển chuột D. Kéo thả chuột
Câu A.6 (0,5đ) (Mức 1)
Em hãy điền vào chỗ trống tên của các thành phần trong cửa sổ ứng dụng Paint.
Câu A.7 (0,5đ) (Mức 3)
Để vẽ được hình như mẫu dưới đây, em hãy sắp xếp các bước cho bên dưới theo thứ tự đúng?
A. Chọn màu vẽ cam, chọn nét vẽ
B. Chọn công cụ vẽ đường cong trên hộp công cụ
C. Vẽ cuống lá, gân lá
D. Vẽ hai đường cong để tạo thành lá
Câu A.8 (0,5đ) (Mức 2)
Để tẩy một vùng trên hình, thao tác nào sau đây là đúng?
A. Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ, chọn kích thước tẩy, nháy hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần tẩy
B. Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ, chọn kích thước tẩy, nháy chuột phải trên phần hình cần tẩy
C. Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ, chọn màu cho tẩy, nháy hoặc kéo thả chuột trên phần hình cần tẩy
D. Chọn công cụ tẩy trong hộp công cụ, chọn màu cho tẩy,nháy chuột phải trên phần hình cần tẩy
B. Thực hành (6đ)
Câu B.1 (3đ) (Mức 4)
Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản, ví dụ như phần mềm Word, hãy gõ nội dung sau:
May tinh la nguoi ban than thiet cua em, em co the dung may tinh de hoc bai, nghe nhac, xem phim va ket noi voi ban be.
Em rat yeu nguoi ban moi nay!
Câu B.2 (3đ) (Mức 3)
Sử dụng các công cụ đã học, em hãy vẽ một bức tranh thuyền buồm bằng cách vẽ chi tiết dần dần hình cần vẽ như dãy hình gợi ý dưới đây:
LỚP 3 – KIỂM TRA CUỐI NĂM
1. BẢNG THAM CHIẾU CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC
Bảng tham chiếu này có thể xem như Ma trận chuẩn kiến thức kĩ năng (ma trận nội dung) cần đạt theo 4 cấp độ nhận thức: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp và vận dụng cao
1.1. Ma trận chuẩn kiến thức, kĩ năng (Tin học 3, cuối năm)
Nội dung kiến thức
|
Mức độ 1
(Nhận biết)
|
Mức độ 2
(Thông hiểu)
|
Mức độ 3
(Vận dụng thấp)
|
Mức độ 4
(Vận dụng cao)
|
1. Phần mềm đồ hoạ: Sao chép màu từ màu có sẵn
|
– Nêu được công cụ sao chép màu
– Phát biểu được các bước thực hiện sao chép màu
ND1.Mức1.x
|
– So sánh được hai cách sao chép màu sử dụng ô trung gian: là ô hiển thị màu vẽ hoặc ô hiển thị màu nền
– So sánh được sự khác nhau giữa các kiểu sao chép: sao chép nội dung và sao chép thuộc tính
ND1.Mức2.x
|
Thực hiện được việc tô màu cho một hình vẽ dựa trên màu đã có của một hình khác
ND1.Mức3.x
|
|
2. Soạn thảo văn bản tiếng Việt đơn giản
|
– Nêu được các thành phần giao diện phần mềm soạn thảo văn bản
– Nêu được tác dụng của các phím Capslock, Shift, Delete, Backspace
– Nêu được cách gõ chữ cái tiếng Việt
– Nêu được cách gõ dấu tiếng Việt ở chế độ gõ Telex hoặc VNI
ND2.Mức1.x
|
Giải thích được một số tình huống đơn giản không gõ được chữ hoặc dấu tiếng Việt như mong muốn
ND2.Mức2.x
|
Gõ và sửa được những từ tiếng Việt tại những vị trí mong muốn nhờ các phím định vị con trỏsoạn thảo và các phím điều khiển khác
ND2.Mức3.x
|
Gõ và sửa được những văn bản tiếng Việt ngắn như: Bài thơ, bài hát hoặc một đoạn văn
ND2.Mức4.x
|
3. Phần mềm học tập: Học toán lớp 3
|
– Thực hiện được thao tác mở/đóng phần mềm học toán
– Nêu được ý nghĩa của các biểu tượng, các thành phần của phần mềmvà tương tác được với chúng
ND3.Mức1.x
|
Nêu được trình tự các bước cần tiến hànhđể thực hiện được một phép toán hoặc xem kết quả
ND3.Mức2.x
|
Sử dụng được phần mềm để thực hiện được các phép tính lớp 3 theo yêu cầu
ND3.Mức3.x
|
|
4. Phần mềm học tập: Tập làm các công việc gia đình
|
– Thực hiện được thao tác mở/đóng phần mềm Làm công việc gia đình
– Nêu được ý nghĩa các biểu tượng, các thành phần của phần mềm và tương tác được với chúng
ND4.Mức1.x
|
Kể ra được trong gia đình có những phòng nào và có những đồ vật nào thường phải dọn dẹp để phòng ngăn nắp, sạch sẽ
ND4.Mức2.x
|
Nhận ra các đồ vật quen thuộc trong một phòng hay một nơi nào đó nên được xếp lại ngay ngắn hoặc để vào vị trí hợp lí
ND4.Mức3.x
|
|
5. Phần mềm học tập: Học tiếng Anh
|
– Thực hiện được thao tác mở/đóng phần mềm học tiếng Anh
– Nêu được ý nghĩa của các biểu tượng, các thành phần của phần mềm và tương tác được với chúng
ND5.Mức1.x
|
Nêu được trình tự các bước cần thực hiện để trả lời các câu hỏi của giáo viên trong lớp học chữ cái hoặc lớp học từ vựng tiếng Anh (trong phần mềm)
ND5.Mức2.x
|
Sử dụng được phần mềm học tiếng Anh để học được chữ cái và từ vựng tiếng Anh theo hướng dẫn của phần mềm
ND5.Mức3.x
|
Trả lời được các câu hỏi về chữ cái và từ vựng tiếng Anh (có trong phần mềm)
ND5.Mức4.x
|
1.2. Một số ví dụ minh họa các câu hỏi, bài tập theo các cấp độ nhận thức
(Tin học 3, cuối năm)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |