41.070120.00 LẮP ĐẶT KHỐI MÁY VÔ TUYẾN (PHẦN RADIO)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra và phân loại.
- Vận chuyển thiết bị phụ kiện đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Kiểm tra nguội các thiết bị, phụ kiện, các cầu nối trong máy.
- Lắp đặt hộp máy khối vô tuyến.
- Lắp đặt các ngăn máy vào hộp: Ngăn phát, ngăn thu, ngăn nguồn, ngăn chuyển mạch, nghiệp vụ.
- Lắp đặt bơm khí khô.
- Đấu nối Fiđơ vào khối máy.
- Đấu dây vào khối máy theo thiết kế.
- Xác lập số liệu, vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 khối máy
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp trên giá
|
Lắp trên cột cao
|
Loại giá 120mm
|
Loại giá 19 inch (480mm)
|
41.070120.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
|
- Lạp nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
4
|
4
|
10
|
|
- Bu lông M6
|
bộ
|
4
|
4
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
7,2
|
4,5
|
6
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,8
|
0,5
|
2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Ghi chú:
a) Bảng định mức trên áp dụng cho thiết bị viba có cấu hình 1 + 0, các cấu hình khác định mức nhân công được nhân hệ số sau:
a1) Thiết bị viba có cấu hình 1 + 1: hệ số 1,5.
a2) Thiết bị viba có cấu hình 2 + 1: hệ số 2,0 .
b) Trường hợp khối vô tuyến được lắp trên cột cao, nhân công trong bảng định mức trên được tính theo hệ số tương ứng với chiều cao như sau:
Chiều cao cột (m)
|
h 20
|
20 < h 40
|
40 < h 60
|
60 < h 80
|
h < 80
|
Hệ số
|
1
|
1,2
|
1,5
|
1,8
|
2,2
|
41.070130.00 LẮP ĐẶT HỘP MÁY (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế, kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Lắp đặt hộp máy (Subrack).
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hộp máy
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Lắp trên giá
|
120mm
|
19 inchs (480mm)
|
41.070130.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
4
|
4
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
- Bu lông M6
|
bộ
|
4
|
4
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,4
|
0,3
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
0,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
41.070140.00 LẮP ĐẶT PHIẾN (CARD) VÀO HỘP MÁY (ghép kênh, giám sát, điều khiển, nghiệp vụ)
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m.
- Lắp đặt các phiến (card) vào hộp máy.
- Vệ sinh, thu dọn.
Đơn vị tính: 1 phiến (card)
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.070140.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,01
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,03
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,01
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,01
|
|
|
|
1
|
41.070150.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ QUẢN LÝ, GIÁM SÁT THIẾT BỊ VIBA
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư, mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm, kiểm tra, phân loại, vận chuyển thiết bị, phụ kiện đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m).
- Lắp đặt thiết bị quản lý.
- Vệ sinh, thu dọn, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
41.070150.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
- Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
8
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
8
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,7
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
|
|
|
1
|
41.070200.00 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ TRUYỀN DẪN CÁP SỢI QUANG
41.070210.00 LẮP ĐẶT KHUNG GIÁ THIẾT BỊ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí lắp đặt.
- Đánh dấu khoan lỗ trên sàn, cầu cáp.
- Lắp đặt khung giá, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 khung giá
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại khung giá
|
120mm
|
19 inchs (480mm)
|
41.070210.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
- Giấy giáp số 0
|
tờ
|
1
|
1
|
|
- Đinh + vít nở M14
|
bộ
|
4
|
4
|
|
- Bu lông M10 x 10cm
|
bộ
|
2
|
2
|
|
- Sơn mầu tổng hợp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Công nhân 4,0/7
|
công
|
2,5
|
2
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Máy khoan 1kW
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
- Máy cắt kim loại 5kW
|
ca
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
1
|
2
|
41.070220.00 LẮP ĐẶT HỘP MÁY THIẾT BỊ BVÀO KHUNG GIÁ
+ Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thiết kế kỹ thuật, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công
- Nhận, mở hòm kiểm tra, vận chuyển thiết bị, phụ kiện (trong phạm vi 30m).
- Lắp đặt hộp máy vào khung giá, đấu dây theo thiết kế.
- Kiểm tra sơ bộ công việc đã hoàn thành.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hộp máy
Mã hiệu
|
Thành phần
hao phí
|
Đơn vị
|
Loại khung giá
|
120mm
|
19 inchs (480mm)
|
41.070220.00
|
+ Vật liệu phụ
|
|
|
|
|
- Bu lông M6
|
bộ
|
8
|
8
|
|
- Tem đánh dấu
|
cái
|
1
|
1
|
|
- Cồn công nghiệp
|
kg
|
0,1
|
0,1
|
|
- Vật liệu khác
|
%
|
5
|
5
|
|
+ Nhân công
|
|
|
|
|
- Kỹ sư 4,0/8
|
công
|
0,1
|
0,1
|
|
- Công nhân 5,0/7
|
công
|
0,35
|
0,3
|
|
+ Máy thi công
|
|
|
|
|
- Đồng hồ vạn năng
|
ca
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
1
|
2
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |