ĐỊnh mức dự toán xây dựng cơ BẢn chuyên ngành bưu chíNH, viễn thôNG



tải về 11.37 Mb.
trang23/76
Chuyển đổi dữ liệu15.08.2016
Kích11.37 Mb.
#20126
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   76

Ghi chú: Trong bảng định mức trên chưa tính đến công việc đào đất đặt máy khoan.


35.080000.00 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE
35.080100.00 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE CHÔN TRỰC TIẾP
+ Thành phần công việc:

  • Khảo sát mặt bằng lập phương án thi công.

  • Vận chuyển môbin ống nhựa đến vị trí lắp đặt, rải cát lót đáy rãnh và phủ cát trên ống nhựa đối với địa hình đất cấp III và cấp IV.

  • Kiểm tra ống: Nút bịt ống, áp lực trong ống...

  • Cảnh giới an toàn giao thông.

  • Ra kéo rải ống.

  • Sơn chôn cọc mốc.

  • Kiểm tra hoàn thiện công trình.

  • Xác lập số liệu.


Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại ống

40

50

63

35.080100.00

+ Vật liệu chính
















- Ống nhựa HDPE

m

100

100

100




+ Vật liệu phụ
















- Sơn mầu các loại

kg

0,1

0,1

0,1




- Vật liệu khác

%

5

5

5




+ Nhân công
















- Công nhân 3,5/7

công

0,3

0,5

0,65










1

2

3

35.080200.00 LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA HDPE TRONG CỐNG BỂ, TRONG ỐNG BẢO VỆ


+ Thành phần công việc:

  • Khảo sát mặt bằng lập phương án thi công.

  • Vận chuyển môbin ống nhựa đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m).

  • Vệ sinh đường cống bể.

  • Cảnh giới an toàn giao thông.

  • Kiểm tra ống nhựa, luồn dây mồi

  • Kiểm tra hoàn thiện công trình.

  • Xác lập số liệu.


Đơn vị tính: 1 m

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại ống

40

50

63

35.080100.00

+ Vật liệu chính
















- Ống nhựa HDPE

m

100

100

100




+ Vật liệu phụ
















- Dây thép Φ 4

kg

1

1

1




- Mỡ bôi trơn

kg

0,15

0,15

0,15




- Vật liệu khác

%

2

2

2




+ Nhân công
















- Công nhân 3,5/7

công

3,58

4,19

4,73










1

2

3

35.090000.00 RA KÉO CÁP


35.090100.00 RA, KÉO, CĂNG HÃM CÁP TREO
+ Thành phần công việc:

  • Khảo sát hiện trường, lập phương án thi công.

  • Đo thử cáp tại kho.

  • Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí và phân rải vật liệu trong phạm vi 30m.

  • Ra, kéo, căng hãm cáp trên cột.

  • Treo bảng báo độ cao treo cáp.

  • Cảnh giới thi công

  • Đo thử sau thi công, kiểm tra, hoàn thiện công trình.

  • Xác lập số liệu.


Đơn vị tính: 1km cáp

Mã hiệu

Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp

10x2

50x2

100x2

200x2

35.090110.00

+ Vật liệu chính



















- Cáp đồng

km

1

1

1

1




+ Vật liệu phụ



















- Giẻ lau

kg

1,5

2

2,5

3




- Xăng

lít

1

1

1

1




+ Nhân công



















- Công nhân 3,5/7

công

13,7

17,8

23,2

30,1




+ Máy thi công



















- Cẩu 5 tấn

ca

0,1

0,1

0,1

0,1




- Đồng hồ mêgômet

ca

0,1

0,1

0,3

0,5




- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,3

0,5

1










1

2

3

4

Ghi chú: - Bảng định mức tính cho cáp đồng Φ 0,4



  • Nếu cáp đồng Φ 0,5 được nhân hệ số k = 1,1

35.090120.00 RA, KÉO, CĂNG HÃM CÁP QUANG TREO


Đơn vị tính: 1 km cáp

Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp

8 sợi

12 sợi

16 sợi

24 sợi

32 sợi

36 sợi

48 sợi

>48 sợi

35.090120.00

+ Vật liệu chính































- Cáp quang

km

1

1

1

1

1

1

1

1




+ Vật liệu phụ































- Giẻ lau

kg

5

5

5

5,5

5,5

6

6

6,5




- Xăng

lít

1

1

1

1

1

1

1

1




+ Nhân công































- Công nhân 4,0/7

công

38,4

42,2

46,4

51,1

62,16

68,4

75,1

82,7




+ Máy thi công































- Cẩu 5 tấn

ca

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1

0,1




- Máy đo cáp quang

ca

0,15

0,15

0,15

0,15

0,2

0,2

0,2

0,25










1

2

3

4

5

6

7

8

35.090200.00 RA, KÉO CÁP TRONG CỐNG BỂ


35.090210.00 RA, KÉO CÁP ĐỒNG TỪ 50 x 2 ĐẾN 2000 x 2
+ Thành phần công việc:

  • Khảo sát mặt bằng, lập phương án thi công.

  • Đo thử cáp tại kho.

  • Vận chuyển cáp (cả cuộn) đến vị trí lắp đặt (trong phạm vi 30m). Phân rải vật liệu khác.

  • Đâm ghi, kéo dây mồi.

  • Vệ sinh cống bể.

  • Ra, kéo cáp trong cống bể.

  • Cảnh giới thi công.

  • Đo thử sau thi công.

  • Hoàn thiện công trình, xác lập số liệu


Đơn vị tính: 1km cáp


Mã hiệu


Thành phần hao phí

Đơn vị

Loại cáp

100x2

300x2

500x2

700x2

900x2

35.090210.00

+ Vật liệu chính






















- Cáp đồng

km

1

1

1

1

1




+ Vật liệu phụ






















- Thép Φ 4

kg

10

10

10

10

10




- Giẻ lau

kg

2

3

3

4

4




- Xăng

lít

1

1

1

1

1




- Mỡ bôi trơn

kg

2

2

2

2

2




+ Nhân công






















- Công nhân 3,5/7

công

37,6

43,4

45,3

57,3

66




+ Máy thi công






















- Cẩu 5 tấn

ca

0,1

0,1

0,1

0,15

0,15




- Đồng hồ mêgômet

ca

0,1

0,3

0,35

0,4

0,45




- Đồng hồ vạn năng

ca

0,1

0,3

0,35

0,4

0,45










1

2

3

4

5

Каталог: vbpq -> Lists -> Vn%20bn%20php%20lut -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘI
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> NGÂn hàng nhà NƯỚc việt nam
Attachments -> BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn bộ TÀi chính bộ KẾ hoạch và ĐẦu tư
Attachments -> BỘ CÔng an cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi chính cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ quốc phòng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜNG

tải về 11.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   76




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương