Ngày 04 tháng 4 năm 2003 Chính phủ đã ban hành Nghị định số 35/2003/NĐ-cp "Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy"



tải về 1.4 Mb.
trang5/9
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.4 Mb.
#16075
1   2   3   4   5   6   7   8   9

Chất xúc tác kim loại, ướt

1378

4.2

40

220

Pentaborane

1380

4.2+6.1

333

221

Phosphorus mầu trắng hoặc mầu vàng, khô

1381

4.2+6.1

46

222

Postassium sulphide, anhydrous

1382

4.2

40

223

Postassium sulphide, anhydrous, với ít hơn 30% nước của crystallisation

1382

4.2

40

224

Nát ri dithionite

(Nát ri hydrosulphite)



1384

4.2

40

225

Nát ri sulphite, anhydrous

1385

4.2

40

226

Nát ri sulphite, với ít hơn 30% nước của crystallisation

1385

4.2

40

227

Amalgam kim loại kiềm

1389

4.3

X423

228

Amides kim loại kiềm

1390







229

Kim loại kiềm phân tán

1391

4.3+3

X423

230

Chất phân tán kim loại trong lòng đất alkaline

1391

4.3+3

X423

231

Hỗn hợp kim loại trong lòng đất alkaline

1392

4.3

X423

232

Ferrosilicon nhôm dạng bột

1395

4.3+6.1

462

233

Caesium

1407

4.3

X423

234

Ferrsilicon

1408

4.3+6.1

462

235

Lithium

1415

4.3

X423

236

Hợp chất kim loại potasium

1420

4.3

X423

237

Hợp chất kim loại alkali, dạng lỏng

1421

4.3

X423

238

Hợp chất potassium Nát ri

1422

4.3

X423

239

Rubidium

1423

4.3

X423

240

Nát ri

1428

4.3

X423

241

Methylate nát ri

1431

4.2+8

49

242

Zicronium hydrite

1437

4.1

40

243

Acetonitrile (methyl cyanide)

1468

3

33

244

Allyl iodide

1723

3+9

338

245

Amyltrichlorosilane

1728

9

X80

246

Propionyl chloride

1815

3+8

338

247

Silicon tetrafiluoride, dạng nén

1859

6.1+8

268

248

Vinyl filuoride, hạn chế

1860

3

239

249

Ethyl crotonate

1862

3

33

250

Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ tuabin

1863

3

30

251

Nhiên liệu dùng trong hàng không và động cơ tuabin

1863

3

30

252

Decaborane

1868

4.1+6.1

46

253

Magnesium

1869

4.1

40

254

Hợp chất Magnesium

1869

4.1

40

255

Titanium hydride

1871

4.1

40

256

Methyl chloride và methylene chloride hỗn hợp

1912

3

23

257

Butyl propinates

1914

3

30

258

Cyclohexanone

1915

3

30

259

Ethyl arylate, hạn chế

1917

3

339

260

Isoprobenzene (Cumene)

1918

3

30

261

Methyl acrylate, hạn chế

1919

1

339

262

Nonanes

1920

3

30

263

Propyleneimine, hạn chế

1921

3+6.1

336

264

Pyprrolidine

1922

3+8

331

265

Calcium dithionite

1923

4.2

40

266

Methyl magnesium bromide trong ethyl ether

1928

4.3+3

X323

267

Potasium dithionite

1929

4.2

40

268

Kẽm dithionite

1931

9

90

269

Phế liệu zirconium

1932

4.2

40

270

Dibromodifluoromethane

1941

9

90

271

Khí dạng nén, độc, dễ cháy

1954

3

23

272

Deuterium, dạng nén

1957

3

23

273

1,1-Difluorothylene (R1132a)

1959

3

239

274

Ethane, làm lạnh dạng lỏng

1961

3

223

275

Ethyime, dạng nén

1962

3

23

276

Hỗn hợp khí hydrocabon, nén

1964

3

23

277

Butane (tên thương mại): xem hỗn hợp A, AO1, AO2, AO

1965

3

23

278

Hỗn hợp khí hidrocacbon, hóa lỏng

1965

3

23

279

Miture A, AO1, AO2, AO, AI

BI, B2, B, C: xem hỗn hợp khí hidrocarbon hóa lỏng



1965

3

23

280

Propane (tên thương mại): xem hỗn hợp C

1965

3

23

281

Hydrocarbon, làm lạnh dạng lỏng

1966

3

223

282

IsoButane

1969

3

23

283

Methane, dạng nén

1971

3

23

284

Khí tự nhiên dạng nén

1971

3

23

285

Methane, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

286

Natund gas, làm lạnh dạng lỏng

1972

3

223

287

Rượu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3+6.1

36

288

Rượu cồn, dễ cháy, chất độc

1986

3+6.1

336

289

Rượu cồn, dễ cháy

1987

3

33

290

Rượu cồn, dễ cháy

1987

3

30

291

Aldehyde, dễ cháy, chất độc

1988

3+6.1

336

292

Aldehyde, dễ cháy, chất độc

1988

3+6.1

36

293

Aldehyde, dễ cháy

1989

3

33

294

Aldehyde, dễ cháy

1989

3

30

295

Benzldehyde

1990

9

90

296

Chloroprene, hạn chế

1991

3+6.1

336

297

Chất lỏng dễ cháy, chất độc

1992

3+6.1

336

298

Chất lỏng dễ cháy, chất độc

1992

3+6.1

36

299

Chất lỏng dễ cháy

1993

3

33

300

Chất lỏng dễ cháy

1993

3

30

301

Cobalt naphthenates, dạng bột

2001

4.1

40

302

Alkyl kim loại, có thể kết hợp với nước hoặc aryls kim loại, có thể kết hợp với nước

2003

4.2+4.3

X333

303

Magnesium diamide

2004

4.2

40

304

Magnesium diphenyl

2005

4.2+4.3

X333

305

Zirconium dạng bột, khô

2008

4.2

40

306

Hỗn hợp Hydrogen và methane, dạng nén

2034

3

23

307

1,1.1-Trifluoroethane (R 143a)

2035

3

23

308

2,2-Dimethylpropane

2044

3

23

309

Isobutyraldehyde

2045

3

33

310

Cymnes (o-, m-, p-) (Methyl isopropyl benzenes)

2046

3

30

311

Dichloropropenes

2047

3

30

312

Dichloropropenes

2047

3

33

313

Dicyclopentadine

2048

3

30

314

Diethylbenzenes (o-, m, p-)

2049

3

30

315

Diisobutylene, isomeric hợp chất

2050

3

33

316

Dipentene

2052

3

30

317

Methyl isobutyl carbinol

2053

3

30

318

Morpholine

2054

3

30

319

Styrene monomer, hạn chế (Vinilbenzene)

2055

3

39

320

Tetrahydrofuran

2056

3

33

321

Tripropylene

2057

3

30

322

Tripropylene

2057

3

33

323

Valeraldehyde

2058

3

33

324

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

30

325

Nitrocellulose dung dịch, dễ cháy

2059

3

33

326

Propadiene, hạn chế

2200

3

239

327

Silane, dạng nén

2203

3

23

328

Maneb

2210

4.2+4.3

40

329

Chất điều chế Maneb

2210

4.2+4.3

40

330

Hạt Polymeric được làm nở

2211




90

331

Parafomaldehyde

2213

4.1

40

332

Allyl glycidyl ether

2219

3

30

333

Anisole (phmyl methyl ether)

2222

3

30

334

n-Butyl methacrylate, hạn chế

2227

3

39

335

Chlorobenzotifluorides (o-, m-, p-)

2234

3

30

336

Chlorotoluenes (o-, m, p-)

2238

3

30

337

Cycloheptane

2241

3

33

338

Cycloheptane

2242

3

33

339

Cyclohexyl axetat

2243

3

30

340

Cyclopentanol

2244

3

30

341

Cyclopentanone

2245

3

30

342

Cyclopentene

2246

3

33

343

n-Deccane

2247

3

30

344

2,5-Norbomadiene

(Dicycloheptadiene)



2251

3

339

345

1,2-Dimethoxyethne

2252

3

33

346

Cyclohexene

2256

3

33

347

Potassium

2257

4.3

X423

348

Tripropylamine

2260

3+9

39

349

Dimethylcyclohexanes

2263

3

33

350

N,N-Dimethylfomamide

2265

3

30

351

Dimethy-N-Propylamine

2266

3+8

338

352

3,3-iminodipropylamine

2269

8

50

353

Ethylamin dung dịch

2270

3+8

338

354

Ethyl amil Xe ton

2271

3

30

355

N-Ethyl-N-benzeyianiline

2274

6.1

60

356

2-Ethylbutanol

2275

3

30

357

2-Ethylhexylamine

2276

3+8

38

358

Ethyl methacrylate

2277

3

339

359

n-Heptene

2278

3

33

360

Hexanols

2282

3

30

361

Isobutyl methacrylate, hạn chế

2283

3

39

362

Isobutyronitrile

2284

3+6.1

336

363

Pentamethylheptane (isododecane)

2286

3

30

364

Isoheptene

2287

3

33

365

Isobexene

2288

3

33

366

4.Methoxy-4-methylpentan-2-one

2293

3

30

367

Mothylcyclohome

2296

3

33

368

Mothylcyclohexanones

2297

3

30

369

Methylcyclopentane

2298

3

33

370

2-Methylheran

2301

3

33

371

5-Methylhexan-2-one

2302

3

30

372

Isopropenylbenzene

2303

3

30

373

Naphthalene, dạng chảy

2304

4.1

44

374

Niitrobenzotriflurides

2306

6.1

60

375

Các chất metallic có thể kết hợp với nước

2308

4.3

423

376

Octadiene

2309

3

33

377

Pentan-2,4-dione

2310

3+6.1

36

378

Isopetenes

2311

3

33

379

Picolines

2313

3

30

380

Polychlorinated biphenyls

2315

9

90

381

Natri hydrosulphide hydrated

2318

4.2

40

382

Terpene hydrocarbons

2319

3

30

383

Triethyl phosphite

2323

3

30

384

Triisobutylene (isbutylene trimer)

2324

3

30

385

1,3,5-trimethyliylbenzene

2325

3

30

386

Trimethyl phosphite

2329

3

30

387

Undecane

2330

3

30

388

Acetaldehyde oxime

2332

3

30

389

Allyl axetat

2333

3+6.1

336

390

Allyl ethyl ether

2335

3+6.1

336

391

Allyl fomate

2336

3+6.1

336

392

2-Broniobutane

2339

3

33

393

Beenzotrifluoride

2339

3

33

394

2-Bromethyl ethel ether

2340

3

33

395

1-Bromo-3-methylbutane

2341

3

30

396

Bromomethylpropanes

2342

3

33

397

2-Bromopentane

2343

3

33

398

Bromopropanes

2344

3

33

399

Bromopropanes

2344

3

30

400

3-Bromopropyne

2345

3

33

401

Butanedione (diacetyl)

2346

3

33

402

Butyl mercaptan

2347

3

33

403

Butyl acrylates, hạn chế

2348

3

39

404

Butyl methyl ether

2350

3

33

405

Butyl nitrites

2351

3

33

406

Butyl nitrites

2351

3

30

407

Butyl vinyl ether, hạn chế

2352




339

408

Butyryl chloride

2353

3+8

338

409

Chloromethyl ethyl ether

2354

3+6.1

336

410

2-chloopropane

2356

3

33

411

Cyclooctatetraene

2358

3

33

412

Diallylamine

2359

3+8+6.1

338

413

Diallyl ether

2360

3+6.1

336

414

Diisobutylamine

2361

3+8

38

415

1,1-Dichloroethane (Ethylidene chloride)

2362

3

33

416

Ethyl mercaptan

2363

3

33

417

n-Propylbenzen

2364

3

30

418

Diethyl carbonate (Ethyl carbonate)

2366

3

30

419

Alpha-Methylvaleraldehyde

2367

3

33

420

Alpha-Pinene

2368

3

30

421

1-Hexene

2370

3

33

422

1,2.Di-(dimethylamino) ethane

2372

1

33

423

Diethoxymethane

2373

3

33

424

3,3-Diethoxypropene

2374

3

33

425

Diethyl sulphide

2375

3

33

426

2,3-Dihydropyran

2376

3

33

427

1,1-Dimethoxyethane

2377

3

33

428

2-Dimethylaminoacetonitrile

2378

3+6.1

336

429

1,3-Dimethylbutylamine

2379

3+8

338

430

Dimethyidiethoxysilane

2380

3

33

431

Dimethyl disulphide

2381

3

33

432

Dipropylamine

2383

3+8

338

433

Ethyl isobutyrate

2385

3

33

434

Fluorobenzene

2387

3

33

435

Fluorotoluenes

2388

3

33

436

Furan

2389

3

33

437

2-lodobutane

2390

3

33

438

Iodomethylpropanes

2391

3

33

439

Iodopropanes

2392

3

30

440

Isobutyl formate

2393

3

33

441

Di-n-propyl ether

2394

3

33

442

Isobutyl propionate

2394

3

33

443

Isobutyryl chloride

2395

3+8

338

444

I-Ethylpiperidine

2396

3+8

338

445

Methacrylaldehyde, hạn chế

2396

3+6.1

336

446

3-Methybutan-2-one

2397

3

33

447

Methyl tert-butyl ether

2398

3

33

448

I-Methylpiperidine

2399

3+8

338

449

Methyl isovalerate

2400

3

33

450

Propannethiols (propyl mercaptans)

2402

3

33

451

Isopropenyl axetat

2403

3

33

452

Propionitrile

2404

3+6.1

336

453

Isopropyl butyrate

2405

3

30

454

Isopropyl isobutyrate

2406

3

33

455

Isopropyl propionate

2409

3

33

456

1,2,3,6-Tetrahydropyridine

2410

3

33

457

Butyronitrile

2411

3+6.1

336

458

Tetrahydrothiophene (thiolanne)

2412

3

33

459

Tetrapropyl orthotitanate

2413

3

30

460

Thiophene

2414

3

33

461

Trimethyl borate

2416

3

33

462

Bromotrifluoroethylene

2419

3

23

463

Thioacetic acid

2436

3

33

464

Stannic chloride pentahydrate

2440

9

50

465

Lithium alkyls

2445

4.2+4.3

X333

466

Phosphorus, mầu trắng hoặc mầu vàng dạng chảy

2447

4.1

44

467

Sunphur, dạng chảy

2448

4.1

44

468

Nitrogen trifluoride, dạng nén

2451

2+05

25

469

Ethylacetylene, hạn chế

2452

3

239

470

Ethyl fluoride (R161)

2453

3

23

471

Methyl fluoride (R41)

2454

3

23

472

2-Chloropropene

2456

3

23

473

2,3-Dinethylbutane

2457

3

23

474

Hexadiene

2458

3

23

475

2-Methyl-1-butene

2459

3

23

476

2-Methyl-1-butene

2460

3

23

477

Methylpentadiene

2461

3

23

478

Isocyanatesofisocyanate dung dịch, dễ cháy, chất độc

2478

3+6.1

336

479

Isocyanatesofisocyanate dung dịch, dễ cháy, chất độc

2478

3+6.1

36

480

Isopropyl isocyanate

2483

3+6.1

336

481

Hexmethyleneimine

2493

3+8

338

482

1,2,3,6-Tatrahydrobenzaldehyde

2498

3

30

483

Bromobenzenet

2514

3

30

484

I-Chloro-1, 1-difluorethane (R 142b)

2517

3

23

485

Cyclooctadines

2520

3

30

486

Ethyl orthoformate

2524

3

30

487

Furfurylamine

2526

3+8

38

488

Isobutyl acrylate, hạn chế

2527

3

39

489

Isobutyl isobutyrate

2528

3

30

490

Isobutyric acid

2529

3+8

38

491

Isobutyric anhydride

2530

3+8

38

492

4-Methylmorpholine

2535

3+8

338

493

Methyltetrahydrofuran

2536

3

33

494

Nitronaphthalete

2538

4.1

40

495

Terpinolene

2541

3

30

496

Hafnium dạng bột, khô

2545

4.2

40

497

Titanium dạng bột, khô

2546

4.2

40

498

Methylallyl chloride

2554

3

33

499

2-Methylpentan-2-ol

2560

3

30

500

3-Methyl-1-butene

(Isopropylethylene)



2561

3

33

501

Asbestos mầu trắng (Actinolite, Anthophyllite, Chrysotile hoặc Tremolite)

2590

9

90

502

Cyclobutane

2601

3

23

503

Cycloheptatriene

2603

3+6.1

336

504

Methoxymethyl isocyanate

2605

3+6.1

336

505

Acrolein, dimer, được làm ổn định

2607

3

39

506

Nitropropanes

2608

3

30

507

Triallylamine

2610

3+8

38

508

Methyl propyl ether

2612

3

33

509

Rượu cồn Methalyl

2614

3

30

510

Ethyl propil ether

2615

3

33

511

Triisopropyl borate

2616

3

30

512

Triisopropyl borate

2616

3

33

513

Methylcycloxanols

2617

3

30

514

Viniltoluene, hạn chế (o-, m-, p-)

2618

3

39

515

Amyl butyrates

2620

3

30

516

Acetyl methyl carbinol

2621

3

30

517

Glycidaldehyde

2622

3+6.1

336

518

Magnesium cilicide

2624

4.3

423

519

Diethylaminopropylamine

2684

3+8

38

520

Dicyclohexylamonium nitrite

2687

4.1

40

521

Dimithyldioxanes

2707

3

30

522

Dimithyldioxanes

2707

3

33

523

Butylbenzenes

2709

3

30

524

Resinate kẽm

2714

4.1

40

525

Resinate nhôm

2715

4.1

40

526

Camphor, synthetic

2717

4.1

40

527

Aminesorpolyamines, dễ cháy, ăn mòn

2733

3+8

338

528

Aminesorpolyamines, dễ cháy, ăn mòn

2733

3+8

38

529

Tetramethylsilane

2749

3

33

530

1,2-Epoxy-3-ethoxypropane

2752

3

30

531

Lithium hydride, chất rắn được hợp nhất

2805

4.3

423

532

Chất rắn có thể kết hợp với nước

2813

4.3

423

533

Lithium ferrosilicon

2830

4.3

423

534

Hydride Natri nhôm

2835

4.3

423

535

Vinil butyrate, hạn chế

2838

3

339

536

Butyraidoxime

2840

3

30

537

Di-n-amylamine

2841

3+6.1

36

538

Nitroethane

2842

3

30

539

Calcium manganenes silicon

2844

4.3

423

540

Pyrophoric dạng lỏng, chất hữu cơ

2845

4.2

333

541

Propylene tetramer

2850

3

30

542

Borohydride nhôm

2870

4.2+4.3

X333

543

Titanium xốp, dạng bột hoặc hạt nhỏ

2878

4.1

40

544

Metal catalyst khô

2881

4.2

40

545

Chất lỏng ăn mòn dễ cháy

2924

3+8

338

546

Chất lỏng ăn mòn dễ cháy

2924

3+9

38

547

Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ

2925

4.1+8

48

548

Chất rắn ăn mòn, dễ cháy, chất hữu cơ

2926

4.1+6.1

46

549

Methyl 2-chloropionate

2933

3

30

550

Isopropil 2-chloropropionate

2934

3

30

551

Ethyl 2-chloropropionate

2935

3

30

552

9-Phosphabicyclononanes

(cyclooctadine phosphines)



2940

4.2

40

553

Tetrahydrofurfurylamine

2943

3

30

554

N-Methylbutylamine

2945

3+8

338

555

Isopropyl chloroaxetat

2947

3

30

556

Magnesium hạt nhỏ, dạng màng

2950

4.3

423

557

Boron trifluoride dimethyl etherate

2965

4.3+3+8

382

558

Maneb chất điều chế, được làm ổn định

2968

4.3

423

559

Maneb ổn định

2968

4.3

423

560

Ethylene oxide và propylene hỗn hợp

2983

3+6.1

336

561

Clorosilane, dễ cháy, ăn mòn

2985

3+8

339

562

Clorosilane, ăn mòn, dễ cháy

2986

9+3

X83

563

Clorosilane, có thể kết hợp với nước, dễ cháy, ăn mòn

2988

4.3+3+8

X339

564

Chì, phosphite, dibasic

2989

4.1

40

565

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3049

4.2+4.3

X333

566

Hợp chất alkyl và kim loại, kết hợp được với nước, hoặc hợp chất aryl và kim loại, kết hợp được với nước

3050

4.2+4.3

X333

567

Nhôm alkyls

3051

4.2+4.3

X333

568

Nhôm alkyl hợp chất

3052

4.2+4.3

X333

569

Magnesium alkyls

3053

4.2+4.3

X333

570

Cyclohexyl mercaptan

3054

3

30

571

Nhôm alkyl hydrides

3076

4.2+4.3

X333

572

Các chất rắn gây nguy hiểm đến môi trường

3077

9

90

573

Cerium

3078

4.3

423

574

Metharylonitrile, hạn chế

3079

3+6.1

336

575

Chất rắn có thể tự cháy, chất hữu cơ

3088

4.2

40

576

Kim loại dạng bột, dễ cháy

3089

4.1

40

577

1-Methoxy-2-propanol

3092

3

30

578

Chất ăn mòn chất rắn, tự cháy

3095

9+4.2

884

579

Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

3126

4.2+9

48

580

Chất ăn mòn chất rắn, dễ cháy, chất hữu cơ

3128

4.2+6.1

46

581

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3+8

382

582

Chất ăn mòn dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3129

4.3+8

X382

583

Chất độc dạng lỏng, có thể kết hợp với nước

3130

4.3+6.1

X362

584

Chất lỏng ăn mòn, có thể kết hợp với nước độc

3130

4.3+6.1

362

585

Chất rắn ăn mòn có thể kết hợp với nước ăn mòn

3131

4.3+8

482

586

Chất độc rắn, có thể kết hợp với nước

3134

4.3+6.1

462

587

Ethylene, acetylene và propylene hỗn hợp, làm lạnh dạng lỏng

3138

3

223

588

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

X323

589

Chất lỏng có thể kết hợp với nước

3148

4.3

323

590

Perfluoromrthylvinyl ether

3153

3

23

591

Perfuoethylvinyl ether

3154

3

23

592

Khí làm lỏng, dễ cháy

3161

3

23

593

Titanium disulphide

3174

4.2

40

594

Chất rắn chứa chất lỏng dễ cháy

3175

4.1

40

595

Chất rắn dễ cháy, nấu chảy

3176

4.1

44

596

Chất rắn dễ cháy, chất vô cơ

3178

4.1

40

597

Chất rắn dễ cháy, độc, chất vô cơ

3179

4.1+6.1

46

598

Chất rắn dễ cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3180

4.1+8

48

599

Muối kim loại của hợp chất hữu cơ dễ cháy

3181

4.1

40

600

Metal hydrides, dễ cháy

3182

4.1

40

601

Chất lỏng tự cháy, chất hữu cơ

3183

4.2

30

602

Chất lỏng tự cháy, độc, chất hữu cơ

3184

4.2+6.1

36

603

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn, chất hữu cơ

3185

4.2+8

38

604

Chất lỏng tự cháy, chất vô cơ

3186

4.2

30

605

Chất lỏng tự cháy, độc, chất vô cơ

3187

4.2+6.1

36

606

Chất lỏng tự cháy, ăn mòn chất vô cơ

3188

4.2+8

38

607

Kim loại dạng bột, tự cháy

3189

4.2

40

608

Chất rắn tự cháy, chất vô cơ

3190

4.2

40

609

Chất rắn tự cháy, chất độc, chất vô cơ

3191

4.2+6.1

46

610

Chất rắn tự cháy, ăn mòn, chất vô cơ

3192

4.2+8

48

611

Pyrophoric dạng lỏng, chất vô cơ

3194

4.2

333

612

Pyrophoric orgnometallic hợp chất, có thể kết hợp với nước

3203

4.2+4.3

X333

613

Cồn có chứa kim loại kiềm trong lòng đất

3205

4.2

40

614

Cồn kim loại kiềm

3206

4.2+8

48

615

Hợp chất organometalic hoặc dung dịch hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy

3207

4.3+3

X323

616

Hợp chất organometalic hoặc dung dịch hoặc chất phân tán, kết hợp được với nước, dễ cháy

3207

4.3+3

323

617

Các chất kim loại có thể kết hợp với nước tự cháy

3209

4.3+4.2

423

618

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3+6.1

336

619

Thuốc dạng lỏng, dễ cháy, chất độc

3248

3+6.1

36

620

Difluoromethane

3252

3

23

621

Chất lỏng nhiệt độ cao dễ cháy

3256

3

30

622

Chất lỏng nhiệt độ cao dễ cháy

3257

9

99

623

Chất rắn nhiệt độ cao dễ cháy

3258

9

99

624

Ethers

3271

3

30

625

Ethers

3271

3

33

626

Ethers

3272

3

33

627

Ethers

3272

3

33

628

Nitrles dễ cháy, chất độc

3273

3+6.1

336

629

Alcholates dung dịch

3274

3+9

338

630

Chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn

3286

3+6.1+8

368

631

Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

33

632

Hydrocarbons, dạng lỏng

3295

3

30

633

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercapptan hỗn hợp dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

33

634

Mercaptans, dạng lỏng, dễ cháy hoặc mercapptan hỗn hợp dạng lỏng, dễ cháy

3336

3

30

635

Thiourea dioxide

3341

4.2

40

636

Xanthates

3342

4.2

40


Каталог: DataFiles -> news
news -> CĐCS: CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
news -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do- hạnh phúc
news -> Quy đỊnh số 1582/QĐ–TLĐ ngàY 9–11–2000 CỦa tổng liêN ĐOÀn lao đỘng việt nam
news -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do- hạnh phúc
news -> BÁo cáo tình hình hoạT ĐỘng sản xuất kinh doanh năM 20…
DataFiles -> Ban tuyên giáO ĐẢng cộng sản việt nam
DataFiles -> ỘI ĐỒng giám mục việt nam ủy ban báC Ái xã HỘi-caritas việt nam
DataFiles -> UỶ ban nhân dân cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam tỉnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
news -> Hội thi nấu ăn kỷ niệm Ngày Gia đình Việt Nam 28/6

tải về 1.4 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương