Nguyên lý truyền hình



tải về 1.09 Mb.
trang208/209
Chuyển đổi dữ liệu27.02.2022
Kích1.09 Mb.
#50840
1   ...   201   202   203   204   205   206   207   208   209
bao chi truyen hinh

Tài liệu tham khảo


  1. Bách khoa tri thức phổ thông, NXB Văn hóa - Thông tin, H., 2001.

  2. Brigitte Besse Didier Desormeanx, Phóng sự truyền hình, NXB Thông tấn, Hà Nội, 2003.

  3. Bộ thông sử thế giới vạn năm, Tập 1, NXB Văn hoá Thông tin, H., 2000.

  4. Bộ thông sử thế giới vạn năm, Tập 2A + 2B, NXB Văn hoá Thông tin, 2004.

  5. Bùi Phu: Đặc trưng và ngôn ngữ điện ảnh, NXB Văn hóa, H., 1984.

  6. Báo chí truyền hình, Tập 1+2, G.V. Cudơnhetxốp, X.L Xvích, A.La. Iurôpxki, NXB Văn hóa Thông tin, 2004.

  7. Báo chí những vấn đề lý luận và thực tiễn, Tập 1, NXB Giáo dục, 1994.

  8. Báo chí những vấn đề lý luận và thực tiễn, Tập 2, NXB Giáo dục, 1995.

  9. Báo chí những vấn đề lý luận và thực tiễn, Tập 3, NXB ĐHQG Hà Nội,1997.

  10. Báo chí những vấn đề lý luận và thực tiễn, Tập 4, NXB ĐHQG Hà Nội,2000.

  11. Báo chí những vấn đề lý luận và thực tiễn, Tập 5, NXB ĐHQG Hà Nội,2005.

  12. Báo chí những vấn đề lý luận và thực tiễn, Tập 6, NXB ĐHQG Hà Nội,2005.

  13. Báo Truyền hình, từ năm 2000 đến 2005.

  14. Cudơnhetxôp G.V, Xvích V.L, Iurỗpki A.Ia, Báo chí truyền hình, NXB Thông tấn, H., 2003.

  15. Compton’s Interactiv Encylopedia 1996

  16. Cách viết một bài báo, Arnold Hoffmann, Karel Storkan, I.U.Marusac, Tài liệu tham khảo nghiệp vụ TTXVN, Hà Nội, 1987.

  17. Dương Xuân Sơn, Đinh Văn Hường, Trần Quang. Cơ sở lý luận báo chí truyền thông, NXB ĐHQG HN, H., 2004.

  18. Đỗ Anh Đức, Thể loại bình luận truyền hình, Luận văn Thạc sĩ khoa Báo chí

  19. Encyclopedia American, Copright 1997, Printed and manufactured in USA.

  20. Guider to video production, Rowan Ayres, Martha Mollison, Ian Stocks, Jim Tumeth.

  21. Huỳnh Mai Liên: Khi truyền hình Việt Nam tách kênh, Tạp chí Người làm báo, số tháng 7/1998.

  22. Introduction to Mass Communication, Jay Black- Frederich C. Whitney, WEB Wm.C.Brown Company Publishes, NXB Thông tin, 1991.

  23. Joseph V. Mascelli, The five’s of cinematography, dịch giả Trần Văn Cang.

  24. Kỹ thuật viết kịch bản điện ảnh và truyền hình, R. Walter, Đoàn Minh Tuấn và Đặng Minh Liên dich), NXB Văn hóa – Thông tin, Hà Nội, 1995.

  25. Ký giả chuyên nghiệp, NXB Hiện đại Sài Gòn, 1974.

  26. Kịch bản phim tài liệu phóng sự truyền hình, Đoàn Anh Dũng, Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội, Khoa Điện ảnh, Hà Nội, 5/1995.

  27. Loic Hervouet, Viết cho độc giả, Hội nhà báo Việt Nam, Hà Nội, 1999.

  28. Lê Hồng Quang, Một ngày phóng sự truyền hình.

  29. Lịch sử điện ảnh thế giới, Ieghi Teplex, NXB Văn hóa, 1978.

  30. Mai Thị Thanh Hà: Vấn đề thể hiện tin quốc tế bằng tiếng Việt trên Đài truyền hình Việt Nam, Luận văn cử nhân báo chí, ĐH KHXH&NV , ĐHQG HN, 1998.

  31. Microsoft Encarta Encyclopedia 2000.

  32. Một số luận văn tốt nghiệp của sinh viên về truyền hình từ 1995-2005.

  33. Nghề nghiệp và công việc của nhà báo, Nhiều tác giả, Hội nhà báo Việt Nam, Hà Nội, 1994.

  34. Ngôn ngữ điện ảnh, Macxen Mactanh, Cục điện ảnh, NXB Thông tin, 1985.



  35. Phóng sự: Tính chuyên nghiệp và đạo đức, NXB Thông tấn, NXB Thông tin, Hà Nội, 2003.

  36. Từ điển Bách khoa Việt Nam, Tập1 , NXB Từ điển Bách khoa, HN, 1995

  37. Từ điển Bách khoa Việt Nam, Tập 2 , NXB Từ điển Bách khoa, HN, 2002

  38. Từ điển Bách khoa Việt Nam, Tập 3 , NXB Từ điển Bách khoa, HN, 2003


  39. tải về 1.09 Mb.

    Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   201   202   203   204   205   206   207   208   209




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương