Nghi lễ ht. Hoàn Thông o0o



tải về 2.86 Mb.
trang23/55
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2016
Kích2.86 Mb.
#14352
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   55

6. CỮU TINH NGŨ HÌNH


Sanh khí thuộc THAM lang tinh, Dương Mộc, Thượng kiết.

Thiên y thuộc CỰ môn tinh, Dương Thổ, Thượng kiết.

Diên niên thuộc VÕ khúc tinh, Dương Kim, Thứ kiết.

Phục vì thuộc BỒ chúc tinh, Âm Thủy, Thứ kiết.

Ngũ quỷ thuộc LIÊM trinh tinh, Âm Hỏa, Đại hung.

Tuyệt mạng thuộc PHÁ quân tinh, Âm Kim, Đại hung.

Lục sát thuộc VĂN khúc tinh, Dương Thủy, Thứ hung

Họa hại thuộc LỘC tồn tinh, Âm Thổ, Thứ hung.

THAM, CỰ, VÕ, VĂN là Dương tinh,

LỘC, BỒ, LIÊM, PHÁ là Âm tinh.

CÀN, KHẢM, CẤN, CHẤN là Dương cung,

TỐN,  LY,  KHÔN, ĐOÀI là Âm cung.

Cung là nội, Tinh là ngoại.

Nội khắc ngoại, bán hung,

Ngoại khắc nội, toàn hung.

Dương tinh khắc Âm cung bất lợi Nữ,

Âm tinh khắc Dương cung bất lợi Nam.

Thí dụ: Có người day cửa hướng Khảm mà phạm Lộc tồn (Họa hại), Lộc tồn là Thổ tinh và Âm tinh tức là nó khắc Dương khảm cung thuộc Thủy.

Cung Khảm là Trung Nam thì bất lợi cho Trung Nam. Đoạn này rất quan trọng, nên chú ý.


---o0o---
KIẾT TINH VÀ HUNG TINH
KIẾT TINH THỨ NHỨT: Sanh khí:  Phàm cung mạng hiệp được phương Sanh Khí này lợi cho việc làm quan, làm ăn mau giàu, nhơn khẩu được thêm, khách khứa tới đông, đến năm, tháng Hợi, Mẹo, Mùi thì được đại phát tài. Có 5 đứa con, dễ nuôi.

KIẾT TINH THỨ HAI: Thiên y: Nếu vợ chồng hiệp mạng được cung Thiên y và tạo tác nhà cửa, đường ra vào được Phương này thì giàu có ngàn vàng, không tật bịnh, nhơn khẩu, ruộng vườn, súc vật được đại vượng, khoảng một năm có của. Đến năm, tháng Thìn, Tuất, Sửu, Mùi thì phát tài. Được 3 con.

KIẾT TINH THỨ BA: Diên niên (Phước đức): Vợ chồng hiệp mạng được cung này, đường ra vào, phòng, nhà miệng lò bếp xoay vế phương Diên niên chủ về việc: trung phú, sống lâu, của cải, có 4 đứa con, cưới gã sớm; vợ chồng vui vẽ, nhơn khẩu, lục súc được đại vượng. Ứng vào năm, tháng Tỵ, Dậu, Sửu.

KIẾT TINH THỨ TƯ: Phục vì (Quy hồn): Phàm vợ chồng hiệp được cung Phục vì được Tiểu phú, Trung thọ, sanh con gái nhiều, con trai ít. Cửa lò bếp, trạch chủ nhà được phương Phục vì gặp năm có Thiên Ất Quy Nhơn đến Phục vì ắt sanh con quý, dễ nuôi (Muốn cầu con nên đặt lò bếp day miệng về hướng này).

HUNG TINH THỨ NHỨT: Tuyệt mạng: Phương hướng nhà, Bổn mạng phạm cung Tuyệt mạng có thể bị tuyệt tự, tổn hại con cái, không sống lâu, bịnh tật, thối tài, ruộng vườn súc vật bị hao mòn, bị người mưu hại (người hà bị mưu hại: thương nhơn khẩu). Ứng vào năm, tháng Tỵ, Dậu, Sửu.

HUNG TINH THỨ HAI: Ngũ Quỷ (Giao chiến): Nhà cửa phạm nhằm cung Ngũ quỷ, bị những chuyện: Tôi tớ bỏ trốn, bị mất trộm 5 lần, lại còn bị hỏa hoạn, bịnh tật, khẩu thiệt, hao mòn ruộng vườn, gia súc, thôi tài, tổn nhơn khẩu. Lâm nạn vào năm, tháng: Dần, Ngọ, Tuất.

HUNG TINH THỨ BA: Lục sát (Du hồn): Nếu phương hướng nhà cửa phạm nhằm thì bị: mất của, cải vả, hao mòn gia súc vườn ruộng, thương tổn người nhà. Ứng vào năm, tháng: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.

HUNG TINH THỨ TƯ: Họa hại (Tuyệt thế): Phương hướng nhà cửa, cưới gã vân vân ... phạm vào thì bị: quan phi, khẩu thiệt, bịnh tật, của cải suy sụp, thương nhơn khẩu. Ứng hại vào năm, tháng: Thìn, Tuất, Sửu, Mùi.

NHẬN XÉT: Phàm Bổn mạng, nên trang nghi nơi bốn Kiết tinh: để cửa ngõ, dựng buồng, chỗ thờ phượng đạt kho đụn, đường ra vào thì tốt. Còn nơi bốn Hung tinh nên đặt nhà xí, hầm phân, xây lò bếp, cối xay giã, đá mài, giặt rửa để yển trấn hung thần thì khỏi lo tai nạn, lại đặng may mắn đến. Điễm này nên dè dặt, tin hay không tin là tùy mình, kẽ tu hành có đức trọng thì qua khỏi, bằng người thường thì sẽ thấy!
---o0o---

7. CỮU TINH CHẾ PHỤC


Sanh khí giáng Ngũ quỷ

Thiên y chế Tuyệt mạng

Diên niên yểm Lục sát

Chế phục an bài đinh

            Thí dụ: Nhà ở để cửa phạm phương Ngũ quỷ, nên để miệng lò, bếp day hướng Sanh khí thì trừ được. Phạm Tuyệt mạng day hướng Thiên y, phạm Lục sát day hướng Diên niên, nhưng phải nhớ kỹ là lò, bếp phải đặt tại bốn hung phương mới đúng. Nghĩa là lò bếp đặt tại 4 hung phương; miệng lò, bếp ngó qua 4 kiết phương.
---o0o---

8. HÔN NHƠN, TU TẠO KIẾT HUNG BIỂU



---o0o---

9. TÁM CUNG KIẾT HUNG CA


Thiên y, Sanh khí hai vì,

Được hai cung ấy vậy thì sống lâu,



Tuyệt mạng thì hẳn lo âu

Nhược bằng ai cãi lấy nhau không bền.



La bồn, Tuyệt thế còn nên,

Bán hung, bán kiết vầy duyên tầm thường.



Ngũ quỷ thì ta phải nhường,

Vợ chồng nghịch ý đau thương đêm ngày.



Phước đức giàu sang ai tày,

Hiệp cung Phục vì cũng được bực trung.

---o0o---

            Sau đây là bảng lập thành CUNG PHI BÁT TRẠCH từ Thượng ngươn năm 1864 đến Hạ ngươn năm 2043.

            Nên nhớ:

-         Thượng ngươn từ năm 1864 đến 1923

-         Trung ngươn từ năm 1924 đến 1983, và

-         Hạ ngươn từ năm 1984 đến 2043

Hết Hạ ngươn Lục giáp thì trở lại Thượng ngươn bắt đầu vào năm 2044.
---o0o---

10. BẢNG LẬP THÀNH PHI CUNG BÁT TRẠCH


CUNG PHI BÁT TRẠCH THƯỢNG NGƯƠN 1864-1923
Bảng thứ 1 (THƯỢNG NGƯƠN 1864-1883)

 


Tây

Lịch

Lục

Giáp

Tuổi

Âm Lịch

Phi Cung

Trực

Mạng gì

Nữ             Nam

1864

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP TÝ



 

GIÁP TÝ

Cấn

Khảm

Bế

 

1865

Ất Sửu

Càn

Ly

Kiến

Hải trung - Kim

1866

Bính Dần

Đoài

Cấn

Định

 

1867

Đinh Mẹo

Cấn

Đoài

Chấp

Lư trung - Hỏa

1868

Mậu Thìn

Ly

Càn

Thâu

 

1869

Kỷ Tỵ

Khảm

Khôn

Khai

Đại Lâm - Mộc

1870

Canh Ngọ

Khôn

Tốn

Mãn

 

1871

Tân Mùi

Chấn

Chấn

Bình

Lộ Bàng - Thổ

1872

Nhâm Thân

Tốn

Khôn

Nguy

 

1873

Quý Dậu

Cấn

Khảm

Thanh

Kiếm Phong – Kim

1874

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP TUẤT

GIÁP TUẤT

Càn

Ly

Kiến

 

1875

Ất Hợi

Đoài

Cấn

Trừ

Sơn Đầu - Hỏa

1876

Bính Tý

Cấn

Đoài

Thanh

 

1877

Đinh Sửu

Ly

Càn

Thâu

Giản Hạ - Thủy

1878

Mậu Dần

Khảm

Khôn

Khai

 

1879

Kỷ Mẹo

Khôn

Tốn

Bế

Thành Đầu - Thổ

1880

Canh Thìn

Chấn

Chấn

Bình

 

1881

Tân Tỵ

Tốn

Khôn

Định

Bạch Lạp – Kim

1882

Nhâm Ngọ

Cấn

Khảm

Bế

 

1883

Quý Mùi

Càn

Ly

Kiến

Dương liễu - Mộc


---o0o---
Bảng thứ 2 (THƯỢNG NGƯƠN 1884-1903)


Tây

Lịch

Lục

Giáp

Tuổi

Âm Lịch

Phi Cung

Trực

Mạng gì

Nữ             Nam

1884

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP THÂN



 

GIÁP THÂN

Đoài

Cấn

Định

 

1885

Ất Dậu

Cấn

Đoài

Chấp

Tuyền Trung - Thủy

1886

Bính Tuất

Ly

Càn

Phá

 

1887

Đinh Hợi

Khảm

Khôn

Nguy

Ốc Thượng - Thổ

1888

Mậu Tý

Khôn

Tốn

Mãn

 

1889

Kỷ Sửu

Chấn

Chấn

Bình

Thích Lịch - Hỏa

1890

Canh Dần

Tốn

Khôn

Nguy

 

1891

Tân Mẹo

Cấn

Khảm

Thành

Tòng Bá - Mộc

1892

Nhâm Thìn

Càn

Ly

Kiến

 

1893

 Quý Tỵ

Đoài

Cấn

Trừ

Trường Lưu - Thủy

1894

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP NGỌ

GIÁP NGỌ

Cấn

Đoài

Chấp

 

1895

Ất Mùi

Ly

Càn

Phá

Sa Trung - Kim

1896

Bính Thân

Khảm

Khôn

Khai

 

1897

Đinh Dậu

Khôn

Tốn

Bế

Sơn Hạ - Hỏa

1898

Mậu Tuất

Chấn

Chấn

Bình

 

1899

Kỷ Hợi

Tốn

Khôn

Định

Bình Địa  - Mộc

1900

Canh Tý

Cấn

Khảm

Thành

 

1901

Tân Sửu

Càn

Ly

Thâu

Bích Thượng  – Thổ

1902

Nhâm Dần

Đoài

Cấn

Trừ

 

1903

Quý Mẹo

Cấn

Đoài

Mãn

Kim Bạch - Kim

 

---o0o—
Bảng thứ 3 (THƯỢNG NGƯƠN 1904-1923)


Tây

Lịch

Lục

Giáp

Tuổi

Âm Lịch

Phi Cung

Trực

Mạng gì

Nữ             Nam

1904

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP THÌN



 

GIÁP THÌN

Ly

Càn

Phá

 

1905

Ất Tỵ

Khảm

Khôn

Nguy

Phú Đăng - Hỏa

1906

Bính Ngọ

Khôn

Tốn

Mãn

 

1907

Đinh Mùi

Chấn

Chấn

Bình

Thiên Hà - Thủy

1908

Mậu Thân

Tốn

Khôn

Định

 

1909

Kỷ Dậu

Cấn

Khảm

Chấp

Đại Dịch - Thổ

1910

Canh Tuất

Càn

Ly

Thâu

 

1911

Tân Hợi

Đoài

Cấn

Khai

Thoa Xuyến – Kim

1912

Nhâm Tý

Cấn

Đoài

Chấp

 

1913

Quý Sửu

Ly

Càn

Phá

Tang Đố - Mộc

1914

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP DẦN

GIÁP DẦN

Khảm

Khôn

Khai

 

1915

Ất Mẹo

Khôn

Tốn

Bế

Đại Khê- Thủy

1916

Bính Thìn

Chấn

Chấn

Kiến

 

1917

Đinh Tỵ

Tốn

Khôn

Trừ

Sa Trung - Thổ

1918

Mậu Ngọ

Cấn

Khảm

Thành

 

1919

Kỷ Mùi

Càn

Ly

Thâu

Thiên Thượng - Hỏa

1920

Canh Thân

Đoài

Cấn

Trừ

 

1921

Tân Dậu

Cấn

Đoài

Mãn

Thạch Lựu - Mộc

1922

Nhâm Tuất

Ly

Càn

Phá

 

1923

 Quý Hợi

Khảm

Khôn

Nguy

Đại Hải - Thủy

 

---o0o—
CUNG PHI BÁT TRẠCH TRUNG NGƯƠN 1924-1983
Bảng thứ 1 (TRUNG NGƯƠN 1924-1943)


Tây

Lịch

Lục

Giáp

Tuổi

Âm Lịch

Phi Cung

Trực

Mạng gì

Nữ             Nam

1924

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP TÝ



 

GIÁP TÝ

Cấn

Khảm

Bế

 

1925

Ất Sửu

Càn

Ly

Kiến

Hải trung - Kim

1926

Bính Dần

Đoài

Cấn

Định

 

1927

Đinh Mẹo

Cấn

Đoài

Chấp

Lư trung - Hỏa

1928

Mậu Thìn

Ly

Càn

Thâu

 

1929

Kỷ Tỵ

Khảm

Khôn

Khai

Đại Lâm - Mộc

1930

Canh Ngọ

Khôn

Tốn

Mãn

 

1931

Tân Mùi

Chấn

Chấn

Bình

Lộ Bàng - Thổ

1932

Nhâm Thân

Tốn

Khôn

Nguy

 

1933

Quý Dậu

Cấn

Khảm

Thanh

Kiếm Phong – Kim

1934

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP TUẤT

GIÁP TUẤT

Càn

Ly

Kiến

 

1935

Ất Hợi

Đoài

Cấn

Trừ

Sơn Đầu - Hỏa

1936

Bính Tý

Cấn

Đoài

Thanh

 

1937

Đinh Sửu

Ly

Càn

Thâu

Giản Hạ - Thủy

1938

Mậu Dần

Khảm

Khôn

Khai

 

1939

Kỷ Mẹo

Khôn

Tốn

Bế

Thành Đầu - Thổ

1940

Canh Thìn

Chấn

Chấn

Bình

 

1941

Tân Tỵ

Tốn

Khôn

Định

Bạch Lạp – Kim

1942

Nhâm Ngọ

Cấn

Khảm

Bế

 

1943

Quý Mùi

Càn

Ly

Kiến

Dương liễu - Mộc

 

---o0o---
Bảng thứ 2 (TRUNG NGƯƠN 1944-1963)


Tây

Lịch

Lục

Giáp

Tuổi

Âm Lịch

Phi Cung

Trực

Mạng gì

Nữ             Nam

1944

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP THÂN



 

GIÁP THÂN

Đoài

Cấn

Định

 

1945

Ất Dậu

Cấn

Đoài

Chấp

Tuyền Trung - Thủy

1946

Bính Tuất

Ly

Càn

Phá

 

1947

Đinh Hợi

Khảm

Khôn

Nguy

Ốc Thượng - Thổ

1948

Mậu Tý

Khôn

Tốn

Mãn

 

1949

Kỷ Sửu

Chấn

Chấn

Bình

Thích Lịch - Hỏa

1950

Canh Dần

Tốn

Khôn

Nguy

 

1951

Tân Mẹo

Cấn

Khảm

Thành

Tòng Bá - Mộc

1952

Nhâm Thìn

Càn

Ly

Kiến

 

1953

 Quý Tỵ

Đoài

Cấn

Trừ

Trường Lưu - Thủy

1954

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP NGỌ

GIÁP NGỌ

Cấn

Đoài

Chấp

 

1955

Ất Mùi

Ly

Càn

Phá

Sa Trung - Kim

1956

Bính Thân

Khảm

Khôn

Khai

 

1957

Đinh Dậu

Khôn

Tốn

Bế

Sơn Hạ - Hỏa

1958

Mậu Tuất

Chấn

Chấn

Bình

 

1959

Kỷ Hợi

Tốn

Khôn

Định

Bình Địa  - Mộc

1960

Canh Tý

Cấn

Khảm

Thành

 

1961

Tân Sửu

Càn

Ly

Thâu

Bích Thượng  – Thổ

1962

Nhâm Dần

Đoài

Cấn

Trừ

 

1963

Quý Mẹo

Cấn

Đoài

Mãn

Kim Bạch - Kim

 

---o0o—
Bảng thứ 3 (TRUNG NGƯƠN 1964-1983)


Tây

Lịch

Lục

Giáp

Tuổi

Âm Lịch

Phi Cung

Trực

Mạng gì

Nữ             Nam

1964

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP THÌN



 

GIÁP THÌN

Ly

Càn

Phá

 

1965

Ất Tỵ

Khảm

Khôn

Nguy

Phú Đăng - Hỏa

1966

Bính Ngọ

Khôn

Tốn

Mãn

 

1967

Đinh Mùi

Chấn

Chấn

Bình

Thiên Hà - Thủy

1968

Mậu Thân

Tốn

Khôn

Định

 

1969

Kỷ Dậu

Cấn

Khảm

Chấp

Đại Dịch - Thổ

1970

Canh Tuất

Càn

Ly

Thâu

 

1971

Tân Hợi

Đoài

Cấn

Khai

Thoa Xuyến – Kim

1972

Nhâm Tý

Cấn

Đoài

Chấp

 

1973

Quý Sửu

Ly

Càn

Phá

Tang Đố - Mộc

1974

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP DẦN

GIÁP DẦN

Khảm

Khôn

Khai

 

1975

Ất Mẹo

Khôn

Tốn

Bế

Đại Khê- Thủy

1976

Bính Thìn

Chấn

Chấn

Kiến

 

1977

Đinh Tỵ

Tốn

Khôn

Trừ

Sa Trung - Thổ

1978

Mậu Ngọ

Cấn

Khảm

Thành

 

1979

Kỷ Mùi

Càn

Ly

Thâu

Thiên Thượng - Hỏa

1980

Canh Thân

Đoài

Cấn

Trừ

 

1981

Tân Dậu

Cấn

Đoài

Mãn

Thạch Lựu - Mộc

1982

Nhâm Tuất

Ly

Càn

Phá

 

1983

 Quý Hợi

Khảm

Khôn

Nguy

Đại Hải - Thủy

 

---o0o—
CUNG PHI BÁT TRẠCH HẠ NGƯƠN 1984-2043
Bảng thứ 1 (HẠ NGƯƠN 1984-2003)

Tây

Lịch

Lục

Giáp

Tuổi

Âm Lịch

Phi Cung

Trực

Mạng gì

Nữ             Nam

1984

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP TÝ



 

GIÁP TÝ

Cấn

Khảm

Bế

 

1985

Ất Sửu

Càn

Ly

Kiến

Hải trung - Kim

1986

Bính Dần

Đoài

Cấn

Định

 

1987

Đinh Mẹo

Cấn

Đoài

Chấp

Lư trung - Hỏa

1988

Mậu Thìn

Ly

Càn

Thâu

 

1989

Kỷ Tỵ

Khảm

Khôn

Khai

Đại Lâm - Mộc

1990

Canh Ngọ

Khôn

Tốn

Mãn

 

1991

Tân Mùi

Chấn

Chấn

Bình

Lộ Bàng - Thổ

1992

Nhâm Thân

Tốn

Khôn

Nguy

 

1993

Quý Dậu

Cấn

Khảm

Thanh

Kiếm Phong – Kim

1994

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP TUẤT

GIÁP TUẤT

Càn

Ly

Kiến

 

1995

Ất Hợi

Đoài

Cấn

Trừ

Sơn Đầu - Hỏa

1996

Bính Tý

Cấn

Đoài

Thanh

 

1997

Đinh Sửu

Ly

Càn

Thâu

Giản Hạ - Thủy

1998

Mậu Dần

Khảm

Khôn

Khai

 

1999

Kỷ Mẹo

Khôn

Tốn

Bế

Thành Đầu - Thổ

2000

Canh Thìn

Chấn

Chấn

Bình

 

2001

Tân Tỵ

Tốn

Khôn

Định

Bạch Lạp – Kim

2002

Nhâm Ngọ

Cấn

Khảm

Bế

 

2003

Quý Mùi

Càn

Ly

Kiến

Dương liễu - Mộc

 

---o0o---
Bảng thứ 2 (HẠ NGƯƠN 2004-2023)


Tây

Lịch

Lục

Giáp

Tuổi

Âm Lịch

Phi Cung

Nữ             Nam

Trực

Mạng gì

2004

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP THÂN



 

GIÁP THÂN

Đoài

Cấn

Định

 

2005

Ất Dậu

Cấn

Đoài

Chấp

Tuyền Trung - Thủy

2006

Bính Tuất

Ly

Càn

Phá

 

2007

Đinh Hợi

Khảm

Khôn

Nguy

Ốc Thượng - Thổ

2008

Mậu Tý

Khôn

Tốn

Mãn

 

2009

Kỷ Sửu

Chấn

Chấn

Bình

Thích Lịch - Hỏa

2010

Canh Dần

Tốn

Khôn

Nguy

 

2011

Tân Mẹo

Cấn

Khảm

Thành

Tòng Bá - Mộc

2012

Nhâm Thìn

Càn

Ly

Kiến

 

2013

 Quý Tỵ

Đoài

Cấn

Trừ

Trường Lưu - Thủy

2014

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP NGỌ

GIÁP NGỌ

Cấn

Đoài

Chấp

 

2015

Ất Mùi

Ly

Càn

Phá

Sa Trung - Kim

2016

Bính Thân

Khảm

Khôn

Khai

 

2017

Đinh Dậu

Khôn

Tốn

Bế

Sơn Hạ - Hỏa

2018

Mậu Tuất

Chấn

Chấn

Bình

 

2019

Kỷ Hợi

Tốn

Khôn

Định

Bình Địa  - Mộc

2020

Canh Tý

Cấn

Khảm

Thành

 

2021

Tân Sửu

Càn

Ly

Thâu

Bích Thượng  – Thổ

2022

Nhâm Dần

Đoài

Cấn

Trừ

 

2023

Quý Mẹo

Cấn

Đoài

Mãn

Kim Bạch - Kim

 

---o0o—
Bảng thứ 3 (HẠ NGƯƠN 2004-2043)


Tây

Lịch

Lục

Giáp

Tuổi

Âm Lịch

Phi Cung

Nữ             Nam

Trực

Mạng gì

2024

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP THÌN



 

GIÁP THÌN

Ly

Càn

Phá

 

2025

Ất Tỵ

Khảm

Khôn

Nguy

Phú Đăng - Hỏa

2026

Bính Ngọ

Khôn

Tốn

Mãn

 

2027

Đinh Mùi

Chấn

Chấn

Bình

Thiên Hà - Thủy

2028

Mậu Thân

Tốn

Khôn

Định

 

2029

Kỷ Dậu

Cấn

Khảm

Chấp

Đại Dịch - Thổ

2030

Canh Tuất

Càn

Ly

Thâu

 

2031

Tân Hợi

Đoài

Cấn

Khai

Thoa Xuyến – Kim

2032

Nhâm Tý

Cấn

Đoài

Chấp

 

2033

Quý Sửu

Ly

Càn

Phá

Tang Đố - Mộc

2034

 

10 tuổi này gọi là con nhà GIÁP DẦN

GIÁP DẦN

Khảm

Khôn

Khai

 

2035

Ất Mẹo

Khôn

Tốn

Bế

Đại Khê- Thủy

2036

Bính Thìn

Chấn

Chấn

Kiến

 

2037

Đinh Tỵ

Tốn

Khôn

Trừ

Sa Trung - Thổ

2038

Mậu Ngọ

Cấn

Khảm

Thành

 

2039

Kỷ Mùi

Càn

Ly

Thâu

Thiên Thượng - Hỏa

2040

Canh Thân

Đoài

Cấn

Trừ

 

2041

Tân Dậu

Cấn

Đoài

Mãn

Thạch Lựu - Mộc

2042

Nhâm Tuất

Ly

Càn

Phá

 

2043

 Quý Hợi

Khảm

Khôn

Nguy

Đại Hải - Thủy

 

---o0o---




tải về 2.86 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   55




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương