Cách làm bài trắc nghiệm ngữ pháp
Thường thì trong bài thi trắc nghiệm ngữ pháp, bạn sẽ không thể trả lời ngay bằng cách chỉ áp dụng một quy tắc ngữ pháp nhất định nào đó mà phải kết hợp hai hay nhiều quy tắc khác nhau để loại trừ phương án sai. Áp dụng lần lượt các bước sau:
(1) Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản bao gồm
(a) Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và vị ngữ
(b) Cách sử dụng Adj và Adv
(c) Vị trí và thứ tự của các Adv.
(d) Sự phù hợp giữa các thời động từ.
(e) Đại từ có danh từ duy nhất để nó đại diện hay không.
(f) Cấu trúc câu song song.
(2) Loại bỏ những câu trả lời rườm rà, câu càng ngắn gọn và dễ hiểu càng tốt:
(a) Tránh các đáp án dài dòng như:
John read the letter in a thoughtful manner. (can be replaced by thoughtfully)
(b) Tránh các đáp án có 2 từ nghĩa giống nhau.
(3) Loại bỏ những đáp án có từ vựng không rõ nghĩa:
(a) Phải chắc chắn rằng tất cả các từ đều có nghĩa trong câu.
(b) Phải đảm bảo những động từ có 2 từ phải được nối với nhau bằng một giới từ phù hợp (xem phần sau)
(4) Tránh dùng các từ lóng, tiếng lóng. Từ lóng chỉ dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết. Ví dụ
really khi dùng với nghĩa very
bunch khi dùng với nghĩa many
any noun + wise khi dùng với nghĩa in relation to ...
Ví dụ:
1. Before we can decide on the future uses of this drug, ________
(A) many more informations must be reviewed.
(B) is necessary to review more information.
(C) we must review much more information.
(D) another information must to be reviewed.
Phân tích:
(A) có 2 chỗ sai: không dùng many với information là danh từ không đếm được và không được viết là informations.
(B) có 1 chỗ sai vì thiếu chủ ngữ.
(C) đúng
(D) có 2 chỗ sai: không dùng another với danh từ không đếm được và sau trợ động từ must là động từ nguyên thể không có to.
2. In this country, a growing concern about the possible hazardous effects ofchemical wastes ________
(A) have resulted in a bunch of new laws.
(B) has resulted in several new laws.
(C) is causing the results of numerous new laws.
(D) result in news laws.
Phân tích:
(A) có 2 chỗ sai: không dùng động từ ở số nhiều have với chủ ngữ số ít a growing concern và không được dùng từ lóng (slang) bunch of.
(B) đúng.
(C) rườm rà. Causing the result of là quá dài dòng.
(D) có 2 chỗ sai: không dùng result (động từ số nhiều) với chủ ngữ là danh từ số ít và không được dùng dạng thức số nhiều của tính từ (viết đúng phải là new laws).
Những từ dễ gây nhầm lẫn
Đó là những từ rất dễ gây nhầm lẫn về cách viết, ngữ nghĩa, chính tả hoặc phát âm:
-
angel (N) = thiên thần
-
angle (N) = góc (trong hình học)
-
cite (V) = trích dẫn
-
site (N) = địa điểm, khu đất ( để xây dựng).
-
sight (N) = khe ngắm, tầm ngắm; (V) = quang cảnh, cảnh tượng; (V) = quan sát, nhìn thấy
-
dessert (N) = món tráng miệng
-
desert (N) = sa mạc; desert (V) = bỏ, bỏ mặc, đào ngũ
-
later (ADV) = sau đó, rồi thì (thường dùng với động từ thời tương lai)
-
latter (ADJ) = cái thứ 2, người thứ 2, cái sau, người sau. >< the former = cái trước, người trước.
-
principal (N) = hiệu trưởng (trường phổ thông); (Adj) = chính, chủ yếu.
-
principle (N) = nguyên tắc, luật lệ
-
affect (V) = tác động đến
-
effect (N) = ảnh hưởng, hiệu quả; (V) = thực hiện, đem lại
-
already (Adv) = đã
-
all ready = tất cả đã sẵn sàng.
-
among (prep) trong số (dùng cho 3 người, 3 vật trở lên)
-
between...and giữa...và (chỉ dùng cho 2 người/vật)
Lưu ý: between...and cũng còn được dùng để chỉ vị trí chính xác của một quốc gia nằm giữa những quốc gia khác cho dù là > 2
Vietnam lies between China, Laos and Cambodia.
Between còn được dùng cho các quãng cách giữa các vật và các giới hạn về mặt thời gian.
Difference + between (not among)
What are the differences between crows, rooks, and jackdaws.
Between each + noun (-and the next) (more formal)
We need 2 meters between each window.
There seems to be less and less time between each birthday (and the next).
Devide + between (not among)
He devided his money between his wife, his daughter, and his sister.
Share + between/among
He shared the food between/among all my friend.
-
consecutive (Adj) liên tục (không có tính đứt quãng)
-
successive (Adj) liên tục (có tính cách quãng)
-
emigrant (N) người di cư, (V) -> emigrate from
-
immigrant (N) người nhập cư; (V) immigrate into
-
formerly (Adv) trước kia
-
formally (Adv) chỉnh tề (ăn mặc); (Adv) chính thức
-
historic (Adj) nổi tiếng, quan trọng trong lịch sử
The historic spot on which the early English settlers landed in North America
(Adj) mang tính lịch sử.
historic times
-
historical (Adj) thuộc về lịch sử
Historical reseach, historical magazine
(Adj) có thật trong lịch sử
Historical people, historical events
-
hepless (Adj) vô vọng, tuyệt vọng
-
useless (Adj) vô dụng
-
imaginary = (Adj) không có thật, tưởng tượng
-
imaginative = (Adj) phong phú, bay bổng về trí tưởng tượng
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |