TT
|
Danh mục công trình dự án
|
Mã loại đất
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích (Ha)
|
Trong đó diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích (ha)Vị trí
|
Vị tríCăn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã
|
|
|
I
|
Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm thể thao quân đội Bộ Quốc phòng
|
CQP
|
Trung tâm phát triển quỹ đất quận Nam Từ Liêm
|
19.77
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Phú Đô
|
Quyết định số 3611/QĐ-UBND ngày 16/7/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao nhiệm vụ cho Trung tâm Phát triển quỹ đất Từ Liêm thực hiện công tác BT, HT và TĐC để xây dựng Trung tâm Thể thao quân đội, Thông báo số 154/TB ngày 19/4/2010 của UBND huyện
|
NQ/13
|
2
|
Dự án xây dựng trụ sở Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hà Nội và cụm kho vật chứng THADS thành phố Hà Nội và chi cục THADS quận Cầu Giấy
|
TSC
|
Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hà Nội
|
0.8
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Quyết định số 2528/QĐ-BTP ngày 18/10/2013 của UBND thành phố về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
NQ/06
|
3
|
Xây dựng và cải tạo trạm bơm Đồng Bông 2
|
DTL
|
Công ty thoát nước Hà Nội
|
3.15
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Trung Văn, Mễ Trì
|
Quyết định số 4956/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư XD công trình dự án xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước
|
NQ/06
|
4
|
Dự án Trung tâm sản xuất phim truyền hình
|
TSC
|
Đài truyền hình Việt Nam
|
2.4
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì, Trung Văn
|
Thông báo thu hồi đất số 504/TB-UBND ngày 15/8/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực hiện dự án
|
NQ/06
|
5
|
Đấu giá và TĐC tại ô đất TT1B, TT2B giáp khu nhà ở Trung Văn
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0.45
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Trung Văn
|
Quyết định số 2394/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo KT-KT
|
NQ/06
|
6
|
Trung tâm văn hóa vui chơi thể thao Mễ Trì
|
DTT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1.48
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
3244/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 4517/QĐ-UBND ngày 9/11/2007 của UBND thành phố về thu hồi đất
|
NQ/06
|
7
|
Xây dựng Trường THCS Tây Mỗ 2
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1.07
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
4950/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
NQ/06
|
8
|
Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ Đại lộ Thăng Long đến 70 (đoạn qua vị trí cầu Đôi, phường Đại Mỗ)
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
2.98
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ, Phú Đô
|
Quyết định 4954/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
NQ/13
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường 70 (đoạn từ đường Trần Hữu Dực kéo dài đi đường 32), quận Nam Từ Liêm
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
5.8
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
6761/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án
|
NQ/13
|
10
|
Xây dựng trung tâm VH-TDTT phường Tây Mỗ
|
DTT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0.9
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ
|
4946/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
NQ/06
|
11
|
Xây dựng THCS Đại Mỗ 2
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1.8
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
4956/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
|
NQ/13
|
12
|
Chợ dân sinh phường Đại Mỗ
|
DCH
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0.4
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
1366/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
NQ/13
|
13
|
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt DG 1 tại phường Phương Canh
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
2.18
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Quyết định 2488/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị cho phép đầu tư dự án
|
NQ/06
|
14
|
Xây dựng tuyến đường từ đường Phạm Hùng đi đường Lê Đức Thọ
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
9.6
|
|
9.6
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
4962/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
|
15
|
Xây dựng đường nối từ đường Đỗ Đức Dục đi đường Mễ Trì
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
2.3
|
|
2.3
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
4963/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án
|
|
16
|
Trụ sở 4 đồn công an các phường
|
CAN
|
Công an quận Nam Từ Liêm
|
0.80
|
|
0.20
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Quyết định số 5916/QĐ-BCA-H41 ngày 21/10/2015 của Bộ Công an về ủy quyền phê duyệt chủ trương, quyết định đầu tư một số dự án công trình thuộc công an thành phố Hà Nội
|
|
0.20
|
|
Phú Đô
|
0.20
|
|
Xuân Phương
|
0.20
|
|
Mễ Trì
|
17
|
Xây dựng đường từ đường Tố Hữu đến đường 70 kéo dài (đoạn từ làng Vạn Phúc, quận Hà Đông đến TDP Tháp, phường Đại Mỗ)
|
DGT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
6.2
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
4952/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu tính khả thi dự án
|
NQ/13
|
18
|
Xây dựng trường mầm non Mễ Trì
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0.5
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
4987/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v thực hiện chủ trương đầu tư dự án
|
|
19
|
Xây dựng trường mầm non phường Mỹ Đình 2
|
DGD
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0.49
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
4947/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
20
|
Xây dựng chợ dân sinh phường Xuân Phương
|
DCH
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
0.5
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
4944/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
NQ/13
|
21
|
Xây dựng các NVH TDP trên địa bàn các phường
|
DSH
|
Ban QLDA quận Nam Từ Liêm, UBND các phường
|
2.20
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Các phường
|
4191/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
|
NQ/06
|
22
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao phường Đại Mỗ
|
DTT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1.9
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Quyết định số 3252/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư xây dựng Trung tâm VHTT Đại Mỗ
|
NQ/13
|
23
|
Xây dựng HTKT khu TĐC DD1 phục vụ GPMB khu đất xây dựng Đề-pô
|
ODT
|
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm
|
1.67
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
Quyết định số 1795/QĐ-UBND ngày 01/4/2013 của UBND Tp. Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng HTKT khu TĐC phục vụ GPMB khu đất xây dựng Đề-pô, đường vào khu Đề-pô tuyến đường sắt đô thị thí điểm Thành phố Hà Nội
|
NQ/13
|
24
|
Trung tâm Doping Y học và thể thao
|
DYT
|
Trung tâm Doping Y học và thể thao
|
0.83
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 1
|
Quyết định số 3741/QĐ-BVHTTDL ngày 29/10/2013 của Bộ văn hóa thể thao về việc phê duyệt dự án đầu tư. Dự án đã được giao mốc giới GPMB
|
NQ/13
|
25
|
Khu văn phòng, nhà ở dịch vụ công cộng Xuân Phương
|
ODT
|
Công ty cổ phần đầu tư và công nghệ Coninco
|
1.21
|
|
0.1
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000401 ngày 26/4/2010
|
|
26
|
Khu chức năng đô thị Đại Mỗ (ALaska)
|
ODT
|
Công ty cổ phần FLC
|
0.62
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Đại Mỗ
|
Thông báo 591/TB-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Từ Liêm về thu hồi đất để thực hiện dự án
|
NQ/13
|
27
|
Khu đất ở Xuân phương tại Phương Canh (Đất giãn dân)
|
ODT
|
UBND phường Phương Canh
|
1.39
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Quyết định số 559/QĐ-UBND ngày 08/02/2007 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt kế hoạch của UBND huyện Từ Liêm để sử dụng đất giãn dân
|
NQ/13
|
28
|
Mở rộng nghĩa trang Trung Văn
|
NTD
|
liên danh công ty Đầu tư và phát triển nhà Hà Nội và công ty cổ phần xây dựng, đô thị
|
1.84
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Trung Văn
|
Công văn số 2830/UBND-GT ngày 20/4/2011 của UBND thành phố Hà Nội về di chuyển, mở rộng nghĩa trang Trung Văn
|
NQ/06
|
29
|
Đầu tư, xây dựng khu đô thị mới Tây Mỗ - Đại Mỗ (VINACONEX VIETEL)
|
ODT
|
Công ty Vinaconex-Viettel
|
209.86
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Tây Mỗ - Đại Mỗ
|
Công văn số 1565/UBND-XD ngày 10/3/2010 của UBND thành phố giao nhiệm vụ GPMB
|
NQ/13
|
30
|
Xây dựng trường mầm non Bảo Tiến
|
DGD
|
Cty TNHH phát triển giáo dục Việt Linh
|
1.28
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Xuân Phương
|
Công văn số 3530/UBND-KH&ĐT ngày 13/6/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương điều chỉnh nhà đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000964 ngày 31/3/2015; Bản vẽ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
NQ/13
|
31
|
Xây dựng trường Tiểu học, THCS cơ sở tư thục Lê Quý Đôn
|
DGD
|
Trường Trung học Lê Quý Đôn
|
2.73
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Phương Canh
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000914 do UBND thành phố HN cấp ngày 09/12/2010 cho trường trung học cơ sở tư thục Lê Quý Đôn, điều chỉnh ngày 26/12/2014
|
NQ/13
|
32
|
Xây dựng Trường Trung học cơ sở TD School
|
DGD
|
Công ty CP thương mại thủ đô
|
0.71
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mễ Trì
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000294 do UBND thành phố HN cấp ngày 11/5/2009 cho Công ty Cổ phần đầu tư và Thương mại Thủ đô
|
NQ/13
|
33
|
Khu nhà ở để bán cho cán bộ công nhân viên Báo Kinh tế và Đô thị
|
ODT
|
Báo Kinh tế và Đô thị
|
0.33
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Mỹ Đình 2
|
Quyết định số 9005/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 của UBND huyện Từ Liêm giao TTQĐ giải phóng mặt bằng
|
NQ/13
|
34
|
Khu đô thị mới Trung Văn mở rộng
|
ODT
|
Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Hà Nội
|
2.36
|
|
|
Nam Từ Liêm
|
Trung Văn
|
Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ chi tiết huyện Từ Liêm 1/500 tại khu đất chức năng công cộng trong ô QH 90 thuộc xã Trung Văn; Văn bản số 2376/UBND-XDDT ngày 18/4/2008 của UBND thành phố Hà Nội.
|
NQ/13
|