*–,mBỘ y tế Số: 3671/QĐ-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 2.17 Mb.
trang48/96
Chuyển đổi dữ liệu06.08.2022
Kích2.17 Mb.
#52822
1   ...   44   45   46   47   48   49   50   51   ...   96
quyet-dinh-3671-qd-byt-2012-phe-duyet-cac-huong-dan-kiem-soat-nhiem-khuan

Tiêu chuẩn 1: Có tác nhân gây bệnh được phân lập từ 1 hoặc nhiều lần cấy máu và tác nhân này không liên quan tới vị trí nhiễm trùng khác.
Tiêu chuẩn 2: Có ít nhất 1 trong các dấu hiệu dưới đây: sốt > 380 C, ớn lạnh, tụt huyết áp và ít nhất 1 trong các dấu sau (**)
Tiêu chuẩn 3: Trẻ ≤ 1 tuổi có ít nhất 1 trong các dấu hiệu hoặc triệu chứng dưới đây: sốt > 380 C, hạ thân nhiệt < 370C, ngưng thở, tim đập chậm và có ít nhất 1 trong các dấu sau (**)
Và **
▪ Vi khuẩn phân lập được từ 2 lần cấy máu là vi khuẩn thường trú trên da* và không có liên quan tới nhiễm khuẩn và vi khuẩn nơi khác.
▪ Vi khuẩn phân lập được từ 1 lần cấy máu trên BN có đặt catheter và BS sử dụng kháng sinh thích hợp
▪ Tìm thấy antigen trong máu (H. Influenzae, S. Pneumoniae….) không có liên quan tới nhiễm khuẩn ở những vị trí khác
* VK thường trú trên da (Diphtheroids, Bacillus sp; Propionibacterium sp, Coagulase- negative staphylococci, hoặc Micrococci) từ 2 hoặc nhiều lần cấy máu.
3. Nhiễm khuẩn tại chỗ đặt catheter vào trong lòng mạch
Đối với những catheter đặt bình thường
- Chảy mủ tại vị trí đặt.
- Có dấu hiệu hay triệu chứng viêm trong phạm vi 2 cm kể từ vị trí đặt (sốt > 380C, sưng, nóng, đỏ, đau tại vùng mạch máu tổn thương) với cấy bán định lượng đầu catheter nội mạch <15 cfu.
Đối với những catheter khi đặt tạo thành túi tại vị trí đặt
- Chảy mủ tại vị trí đặt túi.
- Phân lập được vi khuẩn từ túi đặt dưới da dù có hay không có dấu hiệu nhiễm khuẩn tại nơi đặt.
- Có dấu hiệu hay triệu chứng nhiễm khuẩn đặc biệt của túi đặt mà không có nhiễm khuẩn từ nơi khác.

Đối với những catheter trung tâm có tạo đường hầm
- Phân lập được vi khuẩn từ trong động mạch hay tĩnh mạch nơi đặt Catheter.
- Có dấu hiệu hay triệu chứng viêm trong phạm vi 2 cm kể từ vị trí đặt.
PHỤ LỤC 2
Bảng kiểm trước, khi đặt và sau khi đặt catheter trung tâm


Phần hành chính
Họ và tên NB:………………………………………………………………………………………….
Ngày đặt:………………………..thời gian bắt đầu đặt:………….kết thúc đặt:…………..
Vị trí đặt:…………………………………………………………………………………..
Loại Catheter:
Catheter trung tâm ngoại biên □ Chạy thận nhân tạo □ lọc máu □
Số catheter sử dụng cho 1 lần đặt:………………………………………………………..
Vị trí đặt:
- Tĩnh mạch dưới đòn □ Tĩnh/ĐM cảnh □ Tĩnh mạch bẹn □ Tĩnh mạch nền □
- Tĩnh mạch ngoại biên: chi trên □ chi dưới □ đầu □ ….
Lý do đặt:
- Điều trị □ Theo dõi □
- Khác □
Người đặt
Bác sĩ □ Điều dưỡng □ Họ và tên :…………………….
Người phụ
Bác sĩ □ Điều dưỡng □ Họ và tên:……………………..
Nơi đặt:
Tại buồng làm thủ thuật □
Tại giường bệnh □

tải về 2.17 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   44   45   46   47   48   49   50   51   ...   96




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương