Hình 40 : Thành phần CSS mặc định của Joomla
xác định cách thức hiển thị tên của trang web, sau đây là ví dụ:
.site_name {
padding-top: 5px;
padding-left: 5px;
}
xác định cách thức hiển thị phần đường dẫn của trang web, sau đây là ví dụ:
.pathway {
color: #255B86;
}
a.pathway, a.pathway:visited {
color: #255B86;
}
a.pathway:hover {
color: #98A258;
}
xác định cách thức hiển thị phần header của mỗi modul khi hiển thị, sau đây là ví dụ:
table.moduletable {
width: 90%;
margin: 0px 0px 0px 7px;
border-left: solid 0px #666666;
border-right: solid 0px #666666;
border-top: solid 0px #666666;
border-bottom: solid 0px #666666;
}
table.moduletable th {
background: none;
vertical-align: middle;
font-size: 11px;
font-weight: bold;
color: #666666;
text-align: center;
px;
width: 100%;
height: 24px;
border-bottom: solid 1px #666666;
}
table.moduletable td {
font-size: 11px;
background: none;
padding: 5px;
font-weight: normal;
}
xác định cách thức hiển thị phần menu bên trái, sau đây là ví dụ:
a.mainlevel:link, a.mainlevel:visited {
color: #3D4E6D;
background: none;
font-weight: bold;
text-decoration: none;
text-align: left;
}
a.mainlevel:hover {
color: #98A258;
width: 100%;
font-weight: bold;
text-decoration: none;
text-align: left;
}
xác định cách thức hiển thị các ô text nhập dữ liệu, sau đây là ví dụ:
.inputbox {
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
font-size: 12px;
color: #343A58;
background: #FFFFFF;
border: 1px solid;
}
xác định cách thức hiển thị các nút bấm trên trang web, sau đây là ví dụ:
.button {
color: #343A58;
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
margin-top: 4px;
font-weight: bold;
text-align: center;
font-size: 12px;
background: #f5f5f5;
border: 1px solid #000066;
height: 20px;
cursor: pointer;
}
xác định cách thức hiển thị các đường liên kết trên trang web, sau đây là ví dụ:
a:link, a:visited {
font-size: 11px;
color: #98A258;
text-decoration: none;
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
}
a:hover {
color: #23598d;
text-decoration: none;
}
xác định cách thức hiển thị header của các thành phần mở rộng trên trang web, sau đây là ví dụ:
.componentheading {
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
font-size: 14px;
font-weight: bold;
color: #53586D;
text-align: left;
}
xác định cách thức hiển thị header của phần nội dung bài viết trên trang web, sau đây là ví dụ:
.contentheading {
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
font-size: 13px;
font-weight: bold;
color: #53586D;
text-align: left;
line-height: 16px;
height: 15px;
}
xác định cách thức hiển thị tên tác giả bài viết trên trang web, sau đây là ví dụ:
.small {
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
font-size: 10px;
color: #343A58;
text-decoration: none;
font-weight: normal;
}
xác định cách thức hiển thị ngày bài viết được đưa lên web trên trang web, sau đây là ví dụ:
.createdate {
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
font-size: 9px;
color: #343A58;
text-decoration: none;
font-weight: normal;
}
xác định cách thức hiển thị phần nội dung chính của bài viết trên trang web, sau đây là ví dụ:
td,tr,p,div {
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
font-size: 11px;
color: #333333;
}
xác định cách thức hiển thị ngày chỉnh sửa cuối cùng của bài viết trên trang web, sau đây là ví dụ:
.modifydate {
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
font-size: 10px;
color: #343A58;
text-decoration: none;
font-weight: normal;
}
xác định cách thức hiển thị dòng chữ “read more” trên trang web, sau đây là ví dụ:
a.readon:link, a.readon:visited {
color: #23598d;
text-decoration: none;
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
font-size: 11px;
}
a.readon:hover {
color: #23598d;
text-decoration: underline;
font-weight: normal;
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
font-size: 11px;
}
xác định cách thức hiển thị nút “Back” trên trang web, sau đây là ví dụ:
.backbutton {
color: #343A58;
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
margin-top: 4px;
font-weight: bold;
text-align: center;
font-size: 12px;
background: #f5f5f5;
border: 1px solid #000066;
height: 20px;
cursor: pointer;
}
xác định cách thức hiển thị phần thăm dò (poll) trên trang web, sau đây là ví dụ:
.poll {
font-family: Arial, Verdana, Helvetica, sans-serif;
font-size: 11px;
font-weight: bold;
color: #343A58;
line-height: 14px;
}
.pollstableborder {
border: 1px solid #465675;
}
xác định cách thức hiển thị khác nhau của các dòng trong phần thăm dò trên trang web, sau đây là ví dụ:
.sectiontableentry2 {
background-color: #f5f5f5;
}
xác định cách thức hiển thị khác nhau của các dòng trong phần thăm dò trên trang web, sau đây là ví dụ:
.sectiontableentry1 {
background-color : #D9DCEB;
}
Mở menu Installers -> Templates – Site
Hình 41 : Cài đặt Front end template
Nhấn lên nút [Browse...], chọn template (được đóng gói trong một file zip hoặg gz) sau đó nhấn lên nút [Upload file & Install]
Hình 42 : Cài đặt Front end template 1
Chờ Joomla thông báo việc cài đặt thành công rồi nhấn vào Continue...
Thiết lập template mới cài đặt thành template mặc định
Mở menu Site -> Templates Manager -> Site Templates, chọn template mới cài đặt rồi nhấn vào nút [Default]
Hình 43 : Danh mục các template
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |