Lớp cn. ĐIỀu dưỠng k2015 trắc nghiệM Ôn tập tin họC Ứng dụNG



tải về 46.61 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu18.02.2023
Kích46.61 Kb.
#54248
lý thuyết 1
bài word, 1200375067 Giao trinh thuc an electronic LDN[1] (1), CHỦ ĐỀ THẢO LUẬN TRÊN LỚP

NGÔ VĂN TÚ
LỚP CN. ĐIỀU DƯỠNG K2015


TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ỨNG DỤNG
(THI LẤY BẰNG TIN)
Câu 1: Virus máy tính là gì?
A. Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan
B. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
C. Tất cả đáp án trên đều đúng
D. Có khả năng phá hoại phần mềm trên máy tính
Đáp án: C

Câu 2: Chương trình điều khiển thiết bị riêng biệt khi thiết bị đó gắn vào trong máy tính được gọi là gì?


A. Thiết bị hệ thống
B. Quản lý thiết bị
C. Trình điều khiển thiết bị (device driver)
D. Quản lý máy tính
Đáp án: C

Câu 3: Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ thống?


A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ thống để chạy
B. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ thống để chạy
C. Phần mềm hệ thống cần phần mềm ứng dụng để chạy
D. Phần mềm hệ thống cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy.
Đáp án: B

Câu 4: Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời?


A. Có thể trò chuyện nhóm
B. Có thể truyền tệp tin
C. Có thể dùng biểu tượng cảm xúc
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Đáp án: D

Câu 5: Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành nào?


A. LINUX
B. MS. WINDOWS7
C. MS. WINDOWS XP
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Đáp án: A

Câu 6: Người sử dụng


A. Không thể thay đổ ảnh nền và độ phân giải của Desktop.
B. Không thể tạo ngay thư mục mới trên Desktop
C. Có thể tạo ra thư mục mới hoặc tệp tin mới ngay trên Desktop
D. Không thể tự cài đặt máy in
Đáp án: C

Câu 7: Trong Windows Explorer muốn xóa một biểu tượng tệp tin/ thư mục, sử dụng thao tác nào?


A. Kéo biểu tượng đó đến Recycle Bin
B. Click vào biểu tượng đó và nhấn chuột phải rồi chọn Delete
C. Click vào biểu tượng đó rồi ấn Delete
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Đáp án: D

Câu 8: Để khởi động một chương trình đã được cài đặt trên máy tính thực hiện:


A. Click vào biểu tượng Shortcut của chương trình đó và nhấn phím Enter
B. Double Click chuột vào biểu tượng Shortcut của chương trình ứng dụng đó
C. Click nút Start\Programs\chọn tên chương trình ứng dụng
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Đáp án: D
Câu 9: Trong Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tệp?
A. http://vtv.vn
B. Baitap.pas
C. Giaymoi.doc
D. Anh.bmp
Đáp án: A

Câu 10: Trong MS. Word , nhấn tổ hợp phím Ctrl + U để thay đổi định dạng nào?


A. Số mũ
B. Chữ nghiêng
C. Chữ gạch chân
D. Chữ in đậm
Đáp án: C

Câu 11: Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dung là:


A. Cho phép nhiều người đăng kí vào hệ thống, hệ thống chỉ có thể thực hiện một chương trình
B. Chỉ cho phép một người được đăng kí vào hệ thống nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
C. Cho phép nhiều người được đăng kí vào hệ thống, hệ thống có thể thực hiện đồng thời nhiều chương trình
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Đáp án: C

Câu 12: Trong MS. Word , đối với bảng biểu, thao tác có thể thực hiện được?


A. Quay bảng biểu một góc tùy ý
B. Chèn 1 chữ nghệ thuật vào ô bảng biểu
C. Chuyển đổi nội dung trong các ô bảng biểu thành văn bản bình thường
D. Tạo Drop Cap bên trong các ô bảng
Đáp án: C

Câu 13: Trong MS. Word, một ký hiệu là đối tượng thuộc loại nào?


A. Chữ nghệ thuật
B. Hình ảnh
C. Hình vẽ
D. Ký tự đặc biệt
Đáp án: D

Câu 14: Trong MS. Word, để thụt lề cho dòng đầu tiên của đoạn văn bản ta thực hiện:


A. Nhấn phím Tap
B. Rê và thả chuột nút thụt lề thứ nhất trên thước ngang
C. Nhấn phím Ctrl + Tap
D. Nhấn nhiều phím cách liên tiếp
Đáp án: B

Câu 15: Trong MS. Excel, để tính giá trị trung bình của các ô dữ liệu số trong khối từ C1 đến D5, có thể dung công thức :


A. =AVERAGE(C1:D5)
B. =AVERAGE(C1:C5,D1:D5)
C. =AVERAGE(C5:C1,D5:D1)
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D

Câu 16: Trong MS. Excel, địa chỉ $AC$3 là địa chỉ gì?


A. Hỗn hợp
B. Biểu diễn sai
C. Tương đối
D. Tuyệt đối
Đáp án: D

Câu 17: Trong MS. Excel, địa chỉ nào sau đây viết đúng?


A. $1$A
B. $1A
C. A1
D. 1A
Đáp án: C

Câu 18: Trong MS. Excel, khi sử dụng công cụ Fill thì giá trị trong Stop value là gì?


A. Giá trị cuối cùng trong vùng nhập dữ liệu
B. Giá trị cực đại có thể nhập
C. Số lượng các ô được nhập
D. Chênh lệch giữa 2 giá trị liên tiếp
Đáp án: A

Câu 19: Trong MS. Excel, nếu ô D3=6, D4=5, D5=90. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta dung công thức =COUNT(D3:D5)


A. 101
B. 11
C. 95
D. 3
Đáp án: D

Câu 20: Trong Power Point, tạo file trình diễn có thể chạy trên máy tính không cần có Power Point, ta phải lưu file trình diễn:


A. Chọn file/ Save As, chỉ cần gõ tên tệp tin, nhấn Save
B. Chọn file/ Save As, tại hộp Save As Type, chọn Presentation Show
C. Chọn file/ Save As, tại hộp Save As Type, chọn Power Point Macro - Enable Presentation, nhấn Save
D. Chọn file/ Save, tại hộp Save As Type, Video
Đáp án: C
Câu 21: Trong chương trình MS. Power Point, chức năng Design/Themes dung để làm gì?
A. Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide
B. Định dạng lật trang
C. Định dạng giao diện của bản trình chiếu
D. Không thực hiện gì
Đáp án: C

Câu 22: Power Point 2010 không hỗ trợ kiểu định dạng tệp tin nào sao đây?


A. .PTTZ
B. .HTML
C. .XML
D. .PDF
Đáp án: A

Câu 23: Sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn chia một ô nào đó thành 2 ô, ta thực hiện:


A. Chọn bảng biểu đó và Table Tools/Design/Draw Table
B. Chọn ô đó và chọn Table Tools/Layout/Split Cells
C. Kích chuột vào ô đó và chọn Split Cells
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D

Câu 24: Thao tác Animation là để tạo hiệu ứng:


A. Chỉ cho đối tượng là hình ảnh
B. Chỉ cho đối tượng là khối văn bản
C. Chỉ cho đối tượng là khối biểu tượng
D. Cho tất cả mọi đối tượng
Đáp án: D

Câu 25: Website là gì?


A. 1 ngôn ngữ lập trình
B. 1 phần mềm xem phim
C. 1 phần mềm soạn thảo văn bản
D. 1 hoặc nhiều trang Web trong hệ thống www được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
Đáp án: D

Câu 26: Nhà cung cấp dịch vụ Internet đầu tiên ở Việt Nam?


A. FPT
B. VNPT
C. Viettel
D. Tất cả đều sai

Câu 27: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản viết tắt là gì?


A. HTTP
B. FTP
C. HTML
D. WWW
Đáp án: C

Câu 28: mạng Internet sử dụng bộ giao thức truyền thông nào?


A. TCP/IP
B. HTTP
C. FPT
D. TCP/UCP
Đáp án: A

Câu 29: Nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam là:


A. VNPT
B. FPT
C. Viettel
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Đáp án: D

Câu 30: Câu nào dưới đây không đúng:


A. Virus máy tính lây nhiễm khi tải File trên Internet
B. Virus máy tính lây nhiễm do sử dụng máy tính quá 8 giờ.
C. Virus máy tính lây nhiễm qua mạng LAN
D. Virus máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa USB
Đáp án: B

Câu 31: Phương pháp truyền tin thường được sử dụng để gửi thông tin có dung lượng nhỏ?


A. Weblog
B. Mạng xã hội
C. Hội nghị trực tuyến
D. Tin nhắn văn bản
Đáp án: D

Câu 32: Thư điện tử dùng để?


A. Gửi thư thông qua môi trường Internet
B. Trao đổi thông tin trực tiếp
C. Tìm kiếm thông tin
D. Hội thảo trực tuyến
Đáp án: A
Câu 33: Câu nào sau đây nói về khái niệm bit?
A. Là một chữ số
B. Một số có một chữ số
C. Đơn vị đo khối lượng kiến thức
D. Đơn vị đo lượng thông tin
Đáp án: D

Câu 34: Trong Windows, biểu thức của thư mục thường có màu gì?


A. Đỏ
B. Vàng
C. Tím
D. Xanh
Đáp án: B

Câu 35: Trong Windows, đường tắt (Shortcut) là gì?


A. Là chương trình được cài đặt vào máy tính với mục đích hỗ trợ người sử dụng soạn thảo các văn bản tiếng Việt
B. Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dung khởi động máy tính nhanh chóng
C. Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
D. Là biểu tượng giúp người dung truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
Đáp án: D

Câu 36: Để khởi động lại máy tính, câu nào sau đây là sai?


A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del, chọn Restart
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start + Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Power trên thùng máy
D. Bấm nút Restart trên thùng máy
Đáp án: C

Câu 37: Trong Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng làm tên tệp?


A. Anh.bmp
B. Giaymoi.doc
C. Baitap.pas
D. http://vtv.vn
Đáp án: D

Câu 38: Hệ điều hành nào đa nhiệm nhiều người dung?


A. Windows XP
B. Windows 95
C. MS-DOS
D. Tất cả đáp án đều sai
Đáp án: A

Câu 39: Trong MS. Word, đối với bảng biểu, thao tác nào không thực hiện được?


A. Thay đổi kiểu đường viền của bảng biểu
B. Tách bảng biểu thành 2 bảng biểu theo chiều ngang
C. Canh cả bảng biểu vào giữa
D. Tô nền cho các ô của bảng biểu
Đáp án: B

Câu 40: Trong MS. Word, một tài liệu của Word phiên bản 2010 có thể lưu thành định dạng khác như sau:


A. Định dạng video
B. Định dạng hình ảnh
C. Định dạng PDF
D. Định dạng Excel
Đáp án: C

Câu 41: Trong MS. Word , không có kiểu canh Tap Stop nào?


A. Canh theo dấu phân cách phần nguyên và phần thập phân của số
B. Canh sát 2 lề
C. Canh trái
D. Canh phải
Đáp án: A

Câu 42: Trong MS. Word , trên thước ngang nút số 2 có công dụng gì?


A. Thụt lề cho dòng thứ 2 trở đi của đoạn
B. Thụt lề phải
C. Thụt lề cho dòng đầu tiên của đoạn
D. Thụt lề cho tất cả tài liệu
Đáp án: A

Câu 43: Trong MS. Word , các định dạng nào không thực hiện đồng thời được cho khối văn bản?


A. Tô nền và tạo đường viền
B. Chỉ số trên và chỉ số dưới
C. Bullet và căn giữa
D. Chữ đậm, chữ nghiêng và chữ gạch chân.
Đáp án: B

Câu 44: Trong MS. Excel, tại ô A1 có chuỗi dữ liệu là “Nguyễn Văn”, tại ô B1 có chuỗi dữ liệu là “Toàn”. Đẻ ô C1 cho kết quả là “Nguyễn Văn Toàn” thì ta có thể nhập vào ô C1 công thức là?


A. =A1 AND B1
B. =A1+B1
C. = A1&B1
D. = “A1&B1”
Đáp án: C

Câu 45: Trong MS. Excel, ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi “A115”, ô C2 nhập công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0 thì sẽ trả kết quả là:


A. TRUE
B. 115
C. FALSE
D. 0
Đáp án: A

Câu 46: Trong MS. Excel, nếu ô B1=9 thì kết quả của công thức =IF(B1>=8, “Gioi”, IF(B1>=6.5, “Kha”, IF(B1>=5, “TB”, “Yeu”))) là bao nhiêu?


A. Kha
B. TB
C. Gioi
D. Yeu
Đáp án: C

Câu 47: Trong MS. Power Point, chức năng Design/Themes dung để làm gì?


A. Định dạng giao diện của bản trình chiếu
B. Không thực hiện gì
C. Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide
D. Định dạng hiệu ứng lật trang
Đáp án: A

Câu 48: Muốn chèn một tệp tin hình ảnh nào đó đã có trong đĩa vào trong Slide ta chọn:


A. Picture
B. Insert/Photo Album
C. Insert/Clip Art
D. Insert/Picture
Đáp án: D
Câu 49: Trong MS. Power Point, để tạo liên kết
A. Nhấn phải chuột lên đối tượng và chọn Hyperlink
B. Insert/Hyperlink
C. Ctrl + K
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D

Câu 50: Để in Slide 1, 3, 6, 9 ta chọn File/Print:


A. Chọn Seletion/ gõ vào 1, 3, 6, 9
B. Chọn Custom Range/Slide, gõ vào 1, 3, 6, 9
C. Chọn Slide/ gõ vào 1, 3, 6, 8, 9
D. Chọn All/ gõ vào 1, 3, 6, 9
Đáp án: B

Câu 51: Trong MS. Power Point, muốn tô nền cho từng Slide


A. Design/Format Background
B. Home/Fomart Background
C. Kích biểu tượng Fill Color
D. Tất cả điều sai
Đáp án: A

Câu 52: Để thiết lập trang chủ, trang Web này sẽ hiển thị khi chọn Home trên thanh công cụ, thực hiện:


A. Chọn View\ Internet Options
B. Chọn View\ Options
C. Chọn View\ Address
D. Chọn Tools\ Internet Options
Đáp án: D

Câu 53: Mục đích chung của một tường lửa cá nhân là gì?


A. Để cảnh báo, giám sát thông tin đi vào hoặc đi ra trên hệ thống của bạn.
B. Để cảnh báo bạn khi có người khác sử dụng máy tính
C. Để ngăn chặn các yêu cầu vào hệ thống của bạn
D. Để cảnh báo bạn khi có cập nhật các phần mềm cài đặt trên hệ thống của bạn.
Đáp án: A

Câu 54: Muốn tìm kiếm thông tin có độ chính xác tuyệt đối thì:


A. Tất cả đáp án đều đúng
B. Để từ khóa cần tìm kiếm nằm trong nháy kép
C. Để từ khóa cần tìm kiếm nằm trong ngoặc đơn
D. Để từ khóa cần tìm kiếm nằm trong ngoặc vuông
Đáp án: B

Câu 55: Mạng Internet sử dụng bộ giao thức truyền thông nào?


A. HTTP
B. FPT
C. TCP/UDP
D. TCP/IP
Đáp án: D

Câu 56: Để truy cập vào một Website ta phải biết?


A. Địa chỉ của Website
B. Tên người tạo ra Website đó
C. Logo của Website
D. Tất cả các câu trên đều sai
Đáp án: A

Câu: Thiết bị nào đưa thông tin vào máy tính?


A. Máy in
B. Máy chiếu
C. Bàn phím
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: C

Câu: Bộ nhớ nào sau đây có tốc độ truy cập dữ liệu nhanh nhất?


A. Ổ đĩa cứng
B. Thanh ghi (Register)
C. Rom
D. Ram
Đáp án: B

Câu 57: Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?


A. Microsoft Windows
B. Microsoft Ofice
C. Norton Antivirus
D. Firefox
Đáp án: A

Câu 58: CPU được ví như…….. của máy tính.


A. Bộ não
B. Đôi tay
C. Trái tim
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
Đáp án: A

Câu 59: Chọn phát biểu sai trong các câu sau:


A. Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài.
B. Thanh ghi là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để lưu trữ tạm thời các lệnh và dữ liệu đang xử lí.
C.Các thông tin lưu trữ trong bộ nhớ ngoài sẽ không mất khi tắt máy.
D. Bộ ngoài trong dùng để lưu trữ lâu dài các thông tin và hỗ trợ cho bộ nhớ trong.
Đáp án: A

Câu 60: Trong Windows, muốn tạo thư mục mới trên màn hình nền, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


A. Bấm chuột phải trên một vùng trống trên màn hình nền(Desktop), chọn Refresh
B. Bấm chuột phải trên một vùng trống trên màn hình nền(Desktop), chọn Shortcut
C. Bấm chuột phải trên một vùng trống trên màn hình nền(Desktop), chọn New/ Folder
D. Bấm chuột phải trên một vùng trống trên màn hình nền(Desktop), chọn Properties
Đáp án: C

Câu 61: Trong Windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các tệp tin hoặc thư mục nằm liền kề nhau trong một danh sách?


A. Giữ phím Alt và nhấn cách chuột vào từng thư mục muốn chọn trong danh sách
B. Giữ phím Ctrl và nhấn chuột vào từng thư mục muốn chọn trong danh sách
C. Nhấn chuột ở mục đầu, nhấn và giữ shift, nhấn chuột ở mục cuối
D. Giữ phím Tab và nhấn chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách.
Đáp án: C

Câu 62: Câu nào dưới đây là sai:


A. Microsoft Window là phần cứng
B. Winzip là phần mềm đẻ nén và giải nén tập tin và thư mục
C. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng
D. Notepad là phần mềm soạn thảo văn bản
Đáp án: A
Câu 63: Thao tác nhấn phải chuột vào biểu tượng của tệp tin, chọn Properties là để?
A. Sao chép tệp tin
B. Xem thuộc tính của tệp
C. Đổi tên tệp tin
D. Xóa tệp tin
Đáp án: B

Câu 64: Trong cùng một thư mục mẹ đã tồn tại thư mục A và thư mục B. Khi đổi tên thư mục A thành B thì:


A. Máy tính cho phép đổi tên A thành B
B. Máy tính tự động xóa thư mục B đã có
C. Máy tính tự động đặt tên mới là B
D. Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện
Đáp án: D

Câu 65: Trong MS. Word, để chèn một cột cho bảng biểu thực hiện như sau:


A. Bấm chuột vào đỉnh nơi muốn chèn, bấm thẻ Layout và bấm nút công cụ Insert Left hoặc Insert Right
B. Bấm chuột vào đỉnh nơi muốn chèn, bấm thẻ Layout và bấm nút công cụ Insert Above hoặc Insert Below
C. Rê và thả chuột trên đỉnh các cột nơi muốn chèn, bấm thẻ Layout và bấm nút công cụ Insert Left hoặc Insert Right
D. Không thể chèn thêm cột cho bảng biểu
Đáp án: A

Câu 66: Trong MS. Word, đối với bảng biểu khi chọn tất cả các cột hoặc các hàng của nó rồi nhấn phím Delete là thao tác gì?


A. Xóa bảng biểu
B. Xóa đường viền của bảng biểu
C. Xóa nội dung trong các ô bảng biểu
D. Xóa các Tab Stop trong các ô bảng biểu
Đáp án: C

Câu 67: Trong MS. Word, trong một ô của bảng biểu, có thể nhập vào:


A. Nhiều đoạn văn bản
B. Duy nhất một dòng văn bản
C. Duy nhất một đoạn văn bản
D. Tối đa 2 dòng văn bản
Đáp án: A
Câu 68: Trong MS. Word, muốn kết thúc 1 đoạn văn bản để chuyển sang 1 đoạn kế tiếp thì nhấn phím nào?
A. Enter
B. Ctrl + Enter
C. Shift + Enter
D. Tab
Đáp án: A

Câu 69: Trong Excel, công thức =IF(điều kiện, kết quả 1, kết quả 2) được hiểu như sau:


A. Nếu điều kiện đúng thì cho kết quả 2, sai thì cho kết quả 1
B. Nếu điều kiện sai thì cho kết quả 1, đúng thì cho kết quả 2
C. Nếu điều kiện đúng thì cho kết quả 1, sai thì cho kết quả 2
D. Nếu điều kiện sai thì cho kết quả 1, đúng thì cho kết quả 2
Đáp án: C

Câu 70: Trong Excel, $A$1 là địa chỉ gì?


A. Tương đối
B. Tuyệt đối
C. Tương đối cột tuyệt đối dòng
D. Tương đối dòng tuyệt đối cột
Đáp án: B

Câu 71: Trong MS. Excel, để lấy kí tự thứ 3 của Mã Học Sinh ở ô A2 thì công thức có thể là:


A. =Mid(A2,1,3)
B. =Mid(A2,3,1)
C. =Mid(A2,1,2)
D. =Mid(A2,2,1)
Đáp án: B

Câu 72: Trong MS. Excel, để chuyển dữ liệu chữ “hanoi” thành “HANOI”, có thể sử dụng hàm nào?


A. =Trim(“hanoi”)
B. =Upper(“hanoi”)
C. =Lower(“hanoi”)
D. =Len(“hanoi”)
Đáp án: B



Câu 73: Muốn ẩn Slide (Slide không được trình chiếu), trong chế độ hiển thị bình thường, tại khung quản lý các Slide thực hiện thao tác sau:


A. Nhấn chuột phải lên Slide và chọn Hide Slide
B. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide và chọn Hide Slide
C. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide và chọn Delete Slide
D. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide và chọn Backspace
Đáp án: A

Câu 74: Các kiểu định dạng tệp tin mà Power Point 2010 hỗ trợ là?


A. .PDF
B. .PPT
C. .PPTX
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D

Câu 75: Sau khi đã chọn một số đối tượng trên Slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó?


A. Alt + X
B. Ctrl + Shift + X
C. Shift + X
D. Ctrl + X
Đáp án: D

Câu 76: Sử dụng chức năng kiểm tra lỗi chính tả trong Power Point ta thực hiện:


A. Home/ Spelling
B. View/ Spelling
C. Slide Show/ Spelling
D. Review/ Spelling
Đáp án: D

Câu 76: Để thêm ghi chú cho Slide ta thực hiện:


A. Chọn Insert/ Notes Slide
B. Chọn View/ Notes Slide
C. Chọn Insert/ Notes Page
D. Chọn View/ Notes Page
Đáp án: D
Câu 74: Mạng máy tính đầu tiên ra đời năm nào?
A. 1969
B. 1979
C. 1980
D. 1989
Đáp án: A

Câu 75: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản là?


A. HTTP
B. FTP
C. HTML
D. WWW
Đáp án: C

Câu 76: Cách kết nối Internet là?


A. Kết nối dial - up
B. Kết nối ADSL
C. Kết nối không dây
D. Tất cả đáp án đều đúng
Đáp án: D

Câu 77: Siêu văn bản là gì?


A. Văn bản soạn thảo trên máy tính
B. Văn bản được chỉnh sửa và được nhà nước quản lí
C. Không có khái niệm trên
D. Văn bản được tạo bởi ngôn ngữ HTML, tích hợp cả văn bản, âm thanh, hình ảnh
Đáp án: D

Câu 78: Mạng ARPANET ra đời ở nước nào?


A. Mỹ
B. Đức
C. Anh
D. Nga
Đáp án: A

Câu 79: Hãy chỉ ra đâu không phải là phần mềm:


A. Unikey
B. Mainboard
C. Virus
D. MS. Word
Đáp án: B
Câu 80: Trong MS. Excel, A$1 là địa chỉ gì?
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ tương đối dòng tuyệt đối cột
C. Địa chỉ tương đối cột tuyệt đối dòng
D. Địa chỉ tuyệt đối
Đáp án: C

Câu 81: Dịch vụ Internet được chính thức cung cấp tại Việt Nam vào năm nào?


A. 1990
B. 1996
C. 1997
D. 1987
Đáp án: C

Câu 82: Để trả lời thư, sử dụng nút lệnh:


A. Reply
B. Compose
C. Attactment
D. forwad
Đáp án: A

Câu 83: Chèn một đoạn nhạc vào slide và chọn kiểu cho đoạn nhạc “Play across slide” nghĩa là:


A. Chạy hết đoạn nhạc mới chuyển Slide
B. Đoạn nhạc sẽ phát xuyên suốt các Slide
C. Tự động trình chiếu, đoạn nhạc sẽ thực hiện
D. Không biểu hiện gì
Đáp án: B

Câu 84: Trong MS. Excel, để chỉnh sửa dữ liệu một, nhấn phím chức năng nào?


A. F4
B. F2
C. F3
D. F1
Đáp án: B

Câu 85: Trong một Text Box chỉ chứa cụm từ “THI TRẮC NGHIỆM”, nếu muốn dung cụm từ này làm nhãn để thực hiện liên kết tệp tin “BTTN.XLS”, đáp án nào sau đây không đúng?


A. Chọn cụm từ đó trong Text Box rồi chọn Insert/ Hyperlink/ Exiting File or Web Page để tiếp tục tạo liên kết
B. Đặt con trỏ chuột trong hộp Text Box, Home/ Hyperlink để tạo liên kết
C. Chọn Text Box chứa cụm từ đó rồi chọn Insert/ Hyperlink/ Exiting File or web page để tiếp tục tạo liên kết
D. Chọn Text Box, trong thẻ Insert/ Hyperlink nhập cụm từ đó vào hộp thoại Look in và tiếp tục tạo liên kết
Đáp án: B

Câu 85: Trong MS. Word, để chia văn bản thành nhiều cột thì bấm thẻ Page Layout, sử dụng công cụ sau:


A. Watermark
B. Colums
C. Margins
D. Page Borders
Đáp án: B

Câu 86: Hệ điều hành không phải trả bản quyền khi sử dụng là Hệ điều hành?


A. LINUX
B. Microsoft Windows 7
C. Microsoft Windows XP
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: A

Câu 87: Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục?


A. Thanh tiêu đề
B. Thanh cuốn ngang, dọc
C. Thanh trạng thái
D. Con trỏ chuột
Đáp án: D

Câu 88: Câu nào sau đây sai?


A. Tốc độ máy tính ngày càng tăng
B. Kích thướt máy tính ngày càng tăng
C. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
D. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng
Đáp án: B

Câu 89: Chuỗi tìm kiếm nào dưới đây là đúng khi muốn tìm kiếm cả 3 tệp tin “ngay251205.txt”, “day112cp.doc” và “pay.xls”


A. ?ay.*
B. *ay.*
C. *ay*
D. ?ay?
Đáp án: C

Câu 90: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra?


A. Máy chiếu
B. Modem
C. Webcam
D. Máy in
Đáp án: B

Câu 91: Virus máy tính không thể lây lan qua quá trình?


A. Tải tệp tin từ Internet xuống
B. Quét ảnh từ máy quét vào máy tính
C. Sao chép tệp tin từ máy này sang máy khác
D. Nhận tệp tin đính kèm trong thư điện tử
Đáp án: B

Câu 92: Trang web nào sau đây không là nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử:


A. www.msn.com
B. www.webmail.vnn.vn
C. www.google.com
D. www.saigonnet.vn
Đáp án: D

Câu 93: Để xem nội dung các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?


A. Website
B. Web Browser
C. Web Page
D. Tất cả đều sai
Đáp án: B

Câu 94: Nếu chọn 3 ô liên tiếp trên cùng một cột của bảng biểu, đưa chuột vào vùng ô đó, nhấn chuột phải và chọn insert rows below để thực hiện:


A. Thêm vào bảng 3 cột
B. Thêm vào bảng 1 dòng
C. Thêm vào bảng 3 ô
D. Thêm vào bảng 3 dòng
Đáp án: D

Câu 95: Muốn xóa tất cả thông tin đã truy cập:


A. Tools Internet Options  General  Tab
B. Tools  Internet Options General  Home Page
C.Tools  Internet Options  General  Appearance
D. Tools Internet Options  General  Browsing History
Đáp án: D
Câu 96: Khi mở hộp thoại Print( bằng cách chọn File/ Print), có thể:
A. Chọn in Slide hiện tại
B. Chọn in tất cả Slide
C. Chọn in nhiều Slide được chỉ định
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D

Câu 97: Để in Slide 1, 3, 6, 9 ta chọn File/ Print:


A. Chọn Seletion/ gõ vào 1, 3, 6, 9
B. Chọn Custom Range/ Slide, gõ 1,3, 6, 9
C. Chọn All/ Gõ vào 1, 3, 6, 9
D. Chọn Slide/ gõ vào 1, 3, 6, 9
Đáp án: B

Câu 98: Đang thiết kế bản trình chiếu, trước khi thoát khỏi Power Point nếu người sử dụng chưa lưu lại tệp tin thì máy sẽ hiện thông báo. Để lưu lại tệp tin này ta sẽ kích chuột trái vào nút nào trong bảng thông báo này?


A. Nút No
B. Nút Yes
C. Nút Cancel
D. Nút Save
Đáp án: D

Câu 99: Trong Power Point muốn chèn các Slide từ 1 tệp tin khác vào tệp tin đang mở, ta dung lệnh hay thao tác nào sau đây?


A. Insert/ New Slide
B. File/ Import
C. Insert/ Duplicate Slide
D. Insert/ New Slide/ Reusr Slide
Đáp án: D

Câu 100: Trong MS. Excel, ô C4 chứa ngày 25/3/01, ô D5 chứa công thức =C4+3. Khi đó giá trị hiện lên màn hình tại ô D5 là:


A. ERRO (vì số không thể cộng với ngày)
B. 28/3/01
C. 25/6/01
D. Ba đáp án đều sai
Đáp án: B

Câu 101: Trong MS. Excel, công thức =Or(5>4,6<9,2<1) cho kết quả là:


A. #NAME?
B. FALSE
C. #VALUE!
D. TRUE
Đáp án: D

Câu 102: Trong MS. Excel, chức năng của nút


A. Trộn và đưa dữ liệu vào phải một số ô
B. Trộn và đưa dữ liệu vào trái một số ô
C. Trộn và đưa dữ liệu vào giữa các ô
D. Trộn và đưa dữ liệu vào giữa một số ô
Đáp án: C

Câu 103: Trong MS. Word, để tăng cỡ chữ cho văn bản, bấm nút công cụ sau:


1. 2. 3. 4.
A. Nút 1
B. Nút 2
C. Nút 3
D. Nút 4
Đáp án: A

Câu 104: Trong MS. Excel, giá trị các ô A1, B1. C1, D1 lần lượt là 10,5,20,7. Công thức =Min(A1;D1)


A. 20
B. 5
C. 7
D. 10
Đáp án: C (chú ý dấu : khác với ; , nếu : Kq là 5)

Câu 105: Trong MS. Word, khi con nháy đang ở trong một ô không phải ô đầu tiên của bảng biểu, để chuyển con nháy đến ô bên trái hoặc ô cuối cùng của dòng phía trên thì nhấn các phím


A. Alt + Tab
B. Back Space
C. Shift + Tab
D. Ctrl + Tab
Đáp án: C

Câu 106: Tên thư mục trong hệ điều hành Windows cần thỏa điều kiện nào?


A. Tối đa 256 kí tự
B. Tối đa 8 kí tự, không có khoảng trắng và các kí tự đặc biệt ( / \ “ * ! < > ? .
C. Tối đa 255 kí tự, không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng thư mục mẹ) và không chứa các kí tự đặc biệt ( / \ “ * ! < > ? .
D. Tối đa 255 kí tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.
Đáp án: C

Câu 107: Đâu không phải là dịch vụ kết nối Internet ?


A. FTTH
B. Cáp Quang
C. ADSL
D. Tất cả đều sai
Đáp án: B

Câu 108: RAM là thiết bị?


A. Dùng để lưu trữ dữ liệu và chương trình khi tắt máy tính
B. Dùng để lưu trữ tạm thời dữ liệu và chương trình trong thời gian máy làm việc
C. Dùng để lưu trữ lâu dài
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: B

Câu 109: Hiện nay dung lương thông thường của đĩa DVD là:


A. 700 MB
B. 2,44 MB
C. 4.5 GB
D. 3 MB
Đáp án: C

Câu 110: Phần mềm tìm và diệt virus thuộc loại phần mềm nào?


A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm tiện ích
D. Tất cả đều sai
Đáp án: C

Câu 111: Thuật ngữ mua và bán hàng qua mạng Internet là gì?


A. Mạng điện tử (E-Network)
B. Hệ thống điện tử (E-System)
C. Thương mại điện tử (E-Commerce)
D. Thương mại Internet (I-Commerce)
Đáp án: C

Câu 112: Thao tác nào là không thực hiện được với trang Web?


A. Xóa nội dung bằng cách chọn nội dung và nhấn nút Delete
B. Xem lại trang Web đã xem mà không cần kết nối Internet
C. Sao chép 1 ảnh trên trang Web về máy cá nhân
D. Sao chép 1 đoạn nội dung trên trang Web về máy cá nhân
Đáp án: A

Câu 113: Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất:


A. Tiền mặt
B. Thẻ tín dụng
C. Thẻ điện thoại
D. Hộ chiếu
Đáp án: B

Câu 114: Trang Web là gì?


A. Trang văn bản chứa liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
B. Trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
C.Trang văn bản thông thường
D. Siêu văn bản được gắn một địa chỉ truy cập
Đáp án: D

Câu 115: Muốn sao lưu một trang Web lên máy tính cá nhân thì:


A. Chọn Edit\ Select All, chọn Copy và chọn Paste trên chương trình soạn thảo văn bản
B. Kích phải chuột trên trang Web và chọn Save
C. Chọn File\ Save As
D. Chọn File\ Save
Đáp án: C

Câu 116: Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm ta nhấn tổ hợp phím:


A. Ctrl + C
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + O
D. Ctrl + V
Đáp án: A

Câu 117: Quá trình chuyển dữ liệu để người khác không đọc được gọi là:


A. Định dạng
B. Mã hóa
C. Bộ truyền
D. Lạc danh
Đáp án: B

Câu 118: Khi đang trình chiếu, đáp án nào sau đây đúng?


A. Trong chương trình MS. Power Point, có thể nhấn tổ hợp phím Ctrl + C để kết thúc phiên trình chiếu
B. Trong chương trình MS. Power Point, chỉ có thể nhấn chuột để chuyển đổi cho các hiệu ứng trang hay các hiệu ứng của các đối tượng
C. Trong chương trình MS. Power Point, có thể thiết lập thời gian chiếu, âm thanh cho các hiệu ứng chuyển trang hay các hiệu ứng của các đối tượng
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: C

Câu 119: Trong chế độ hiển thị bình thường, tại khung quản lý các Slide, để xóa một Slide ta chọn Slide cần xóa và sau đó nhấn tổ hợp phím nào sau đây?


A. Ctrl + Delete
B. Alt + Shift + Delete
C. Alt + Delete
D. Shift + Delete
Đáp án: D

Câu 120: Muốn xóa Slide Power Point hiện thời trong chế độ xem bình thường cần phải?


A. Nhấn chuột phải lên Slide cần xóa tại vùng quản lý các Slide và chọn Delete Slide
B. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide và nhấn phím Backspace
C. Chọn tất cả các đối tượng trên Slide và nhấn phím Delete
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: A
Câu 121: Để căn lề cho một đoạn văn bản nào đó trong thiết kế Power Point, trước hết ta phải:
A. Đưa con trỏ vào giữa đoạn văn bản cần căn
B. Chọn một dòng bất kỳ trong đoạn văn bản cần căn lề
C. Chọn cả đoạn văn bản cần căn lề
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Đáp án: D

Câu 122: Trong MS. Excel, công thức = Month(“28/2/2002”) cho kết quả là bao nhiêu?


A. #VALUE!
B. 2002
C. 28
D. 2
Đáp án: D

Câu 123: Trong MS. Excel, công thức =Value(Right(“NKA015”,3)) trả về kết quả là:


A. 15
B. “015”
C. Kết quả khác
D. Báo lỗi #VALUE!
Đáp án: A

Câu 124: Trong MS. Excel, =PROPER(“tin hoc” cho kết quả là gì?


A. TIN HỌC
B. Một kết quả khác
C. tin học
D. Tin Học
Đáp án: D

Câu 125: Trong MS. Excel, lệnh File/ Close có công dụng?


A. Đóng Sheet đang làm việc
B. Đóng Workbook đang làm việc
C. Thoát MS. Excel
D. Tất cả đều sai
Đáp án: B

Câu 126: Trong MS. Word, để giảm cỡ chữ một pt cho văn bản, bấm tổ hợp phím sau:


A. Alt + ]
B. Ctrl + ]
C. Ctrl + [
D. Alt + [
Đáp án: C
Câu 127: Trong MS. Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì nhấn tổ hợp phím sau:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + S
D. Ctrl + Y
Đáp án: B

Câu 128: Trong MS. Word, trong thẻ Home, nút công cụ sau đây thực hiện thao tác gì?


A. Tạo chữ cái lớn đầu (Drop Cap) đoạn văn bản
B. Cho ẩn hoặc hiện dấu kết thúc đoạn và các kiểu định dạng ẩn
C. Định dạng Bullets cho đoạn văn bản
D. Chèn ký hiệu (Symbol)
Đáp án: B

Câu 129: Để xem thông tin chi tiết về một thư mục. Trong Windows, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào?


A. View
B. Tools
C. Favourite
D. File
Đáp án: A

Câu 130: Trong MS. Word, đối với một đối tượng đồ họa loại Shape như hình chữ nhật, hình tam giác…. không thể thực hiện thao tác nào?


A. Tạo Drop Cap bên trong đối tượng
B. Nhập văn bản vào bên trong đối tượng
C. Quay đối tượng một góc tùy ý
D. Tạo hiệu ứng 3D cho đối tượng
Đáp án: A

Câu 131: Hệ điều hành Windows XP có đặc điểm:


A. Giao diện đồ họa
B. Đa nhiệm
C. Nhiều người dùng
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Câu 132: Trong MS. Excel, có thể phóng to màn hình tối đa bao nhiêu?
A.Tùy ý không không giới hạn
B. 100%
C. 400%
D. 200%
Đáp án: C
Câu 133: Trong MS. Excel, hàm trả về một số ngẫu nhiên lớn hơn hoặc bằng 0 và nhỏ hơn hoặc bằng 1 có tên là:
A. SUMPRODUCT
B. SEARCH
C. PRODUCT
D. RAND
Đáp án: D

Câu 134: Trong MS. Excel, sự khác nhau cơ bản sau khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi kí tự là:


A. Cả dãy số và chuỗi ký tự canh phải ô
B. Dãy số canh trái ô, chuỗi ký tự canh phải ô
C. Dãy số canh giữa, chuỗi ký tự canh phải ô
D. Dãy số canh phải ô, chuỗi ký tự canh trái ô
Đáp án: D

Câu 135: Trong MS. Word, trong một tài liệu Word, có thể dùng bao nhiêu Font chữ khác nhau?


A. Nhiều Font chữ khác nhau
B. Hai Font chữ khác nhau
C. Chỉ một Font chữ
D. Tối đa 3 Font chữ khác nhau
Đáp án: A
Câu 136: Trong MS. Word, canh giữa cho đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím sau:
A. Ctrl + J
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Alt + R
Đáp án: C
Câu 137: Trong MS. Word, đối với văn bản, không thể thực hiện thao tác:
A. Quay nghiêng một góc 45 độ
B. Canh giữa
C. Canh trái
D. Canh phải
Đáp án: A

Câu 138: Trong Windows đường tắt (Shortcut) nào dưới đây có sẵn:


A. My Computer
B. Internet Explorer
C. My Documents
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D

Câu 139: Trong Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều tệp hoặc thư mục rời rạc?


A. Shift
B. Ctrl
C. Alt
D. Enter
Đáp án: C

Câu 140: Các tệp tin sau khi được chọn và xóa bằng tổ hợp phím Shift + Delete:


A. Không thể phục hồi chúng được
B. Có thể phục hồi được khi mở biểu tượng Recycle Bin
C. Có thể phục hồi được khi mở biểu tượng My Computer
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: A

Câu 141: Đơn vị đo GB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là:


A. Dung lượng lưu trữ thông tin
B. Tốc độ xử lý
C. Cường độ âm thanh
D. Độ phân giải màn hình
Đáp án: A

Câu 142: Phần mềm hệ thống:


A. Là phần mềm cài đặt trong máy tính bỏ túi
B. Còn có tên khác là phần mềm ứng dụng
C. Có chức năng giám sát và điều phối thực hiện các chương trình
D. Còn được gọi là chương trình giám sát
Đáp án: C
Câu 143: Windows, Linux có đặc điểm gì chung?
A. Đều là phần mềm ứng dụng
B. Đều là hệ điều hành
C. Đều là thiết bị phần cứng
D. Đều là dịch vụ dải tần số rộng
Đáp án: B
Câu 144: Để đính kèm một File vào thư điện tử, sử dụng chức năng nào?
A. Open File
B. Insert File
C. Attach File
D. Save File
Đáp án: C

Câu 145: Tường lửa là gì?


A. Một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm có mục đích chống lại sự xâm nhập trái phép từ Internet
B. Một hệ thống bảo mật thông tin
C. Một hệ thống báo cháy
D. Một hệ thống được xây dựng để đảm bảo an ninh cho công ty
Đáp án: A

Câu 146: Để chuyển tiếp thư điện tử, dùng nút lệnh:


A. Attachment
B. Forward
C. Relpy
D. Relpy to All
Đáp án: B

Câu 147: Hệ thống WWW được cấu thành từ các:


A. Trang Web và các máy tính nối mạng
B. Máy chủ Web và máy tính người dùng
C. Trang Web của chính phủ Mỹ
D. Trang Web được xây dựng trên giao thức truyền tin đặc biệt HTTP
Đáp án: D

Câu 148: Vào trang Transition/ Tích vào mục After/ gõ vào 00:05 giây, bấm Apply To All thì:


A. Các Slide không tự động trình chiếu
B. Chỉ cần kích chuột một lần Slide được trình chiếu 00:05 giây bắt đầu từ Slide hiện hành được trình chiếu
C. Các Slide phải tuân thủ sự theo trình tự là trình chiếu lâu hơn 00:005 giây
D. Tất cả các Slide sẽ tự động chuyển sang Slide tiếp theo sau 05 giây
Đáp án: D

Câu 149: Để tạo 1 Slide giống hệt như Slide hiện hành mà không phải thiết kế lại:


A. Không thực hiện được
B. Chọn Home/ New Slide/ Duplicate Selected Slide
C. Chọn Home/ New Slide/ Slide From Outline
D. Chọn Insert/ New Slide
Đáp án: B

Câu 150: Trong MS. Excel, công thức =Month(“6-May”) cho kết quả là bao nhiêu?


A. 28
B. 7
C. 6
D. 5
Đáp án: D

Câu 151: Trong MS. Excel, tại ô E1 có giá trị 15167, tại ô H2 sẽ có giá trị bao nhiêu nếu tại ô H2 có công thức =Right(“Left(E1,4)”,1)


A. 1
B. 7
C. 6
D. Ba đáp án đều sai
Đáp án: D (chú ý dấu “)

Câu 152: Trong MS. Excel, hàm nào dùng để đếm các ô có dữ liệu trong danh sách?


A. COUNT
B. COUNTA
C. COUNTIF
D. COUNTBLANK
Đáp án: B

Câu 153: Trong MS. Excel, ô E4=2, B2=7, C3=5. Kết quả của công thức =If(E4>1,B2,C3)


A. B2
B. 5
C. C3
D. 7
Đáp án: D

Câu 154: Có các kiểu gõ tiếng Việt sau đây:


A. VNI
B. Unikey
C. Unicode
D. Vietkey
Đáp án: A

Câu 155: Trong hệ điều hành Windows, muốn hiển thị thực đơn tắt của đối tượng đang chọn:


A. Nhấn chuột vào vùng trống bên phải đối tượng đó
B. Nhấn chuột phải vào đối tượng đó
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + R
Đáp án: B

Câu 156: Trong hệ điều hành Windows, muốn thay đổi các thông số như múi giờ, đơn vị tiền tệ. cách viết số… ta sử dụng chương trình nào?


A. Microsoft Paint
B. System Tools
C. Control Panel
D. Calculator
Đáp án: C

Câu 157: Trình duyệt Web là gì?


A. Chương trình xem phim
B. Chương trình xem ảnh
C. Chương trình giúp người truy cập các trang Web, tương tác với các máy chủ và các tài nguyên khác của Internet
D. Tất cả đều sai
Đáp án: C

Câu 158: Ứng dụng nào được sử dụng để giao tiếp, truy cập thông tin, hoạt động kinh doanh và cho các mục đích giải trí?


A. Internet
B. Web Browser
C. Internet Service Provider (cung cấp dịch vụ Internet)
D. World Wide Web
Đáp án: B

Câu 159: Thương mại điện tử là tất cả hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua mạng Internet và các mạng khác. Thương mại điện tử ở đây nhìn từ gốc độ:


A. Dịch vụ
B. Truyền thông
C. Kinh doanh
D. Mạng Internet
Đáp án: D (có 4 câu tương tự, đọc kĩ)

Câu 160: Thư rác là:


A. Các thư không mong muốn như quảng bá sản phẩm, dịch vụ
B. Thông điệp từ các nhà cung cấp như Microsoft yêu cầu bạn đăng nhập bằng một liên kết cụ thể
C. Những tệp tin đính kèm từ các nhà cung cấp các sản phẩm và dịch vụ
D. Thông điệp yêu cầu bạn đăng nhập vào một dịch vụ tài chính
Đáp án: A

Câu 161: “Online” có nghĩa là?


A. Trực tuyến
B. Đang tải
C. Không trực tuyến
D. Không tải
Đáp án: A

Câu 162: Trong Power Point, để tạo liên kết:


A. Ctrl + K
B. Insert / Hyperlink
C. Nhấn chuột phải lên đối tượng và chọn Hyperlink
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D

Câu 163: Trên Text Box để canh đều hai lề trái phải sử dụng tổ hợp phím:


A. Ctrl + R
B. Ctrl + J
C. Ctrl + L
D. Ctrl + E
Đáp án: B

Câu 164: Trong khi thiết kế trình chiếu Power Point, Thực hiện thao tác Insert/ New Slide là để?


A. Chèn thêm một Slide mới vào ngay sau Slide cuối cùng
B. Chèn thêm một Slide mới vào ngay sau Slide hiện hành
C. Chèn thêm một Slide mới vào ngay tước Slide đầu tiên
D. Chèn thêm một Slide mới vào ngay trước Slide hiện hành
Đáp án: B
Câu 165: Chèn một tệp tin âm thanh vào Slide, sau đó chọn thuộc tính “On Nhấn”
A. Phát âm thanh khi nhấn chuột vào nút Play của biểu tượng loa
B. Không biểu hiện gì
C. Tự động phát âm thanh khi trình chiếu
D. Không thấy xuất hiện “Loa”
Đáp án: A

Câu 166: Trong MS. Excel, hàm =LEFT(m,n) có công dụng?


A. Lấy 1 ký tự của chuỗi m từ vị trí thứ n
B. Lấy 1 ký tự của chuỗi n từ vị trí thứ m
C. Lấy m ký tự từ bên trái của chuỗi n
D. Lấy n ký tự từ bên trái của chuỗi m
Đáp án: D

Câu 167: Trong MS. Excel, thì câu nào sau đây sai?


A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định canh lề trái
B. Dữ liệu kí tự sẽ mặc định canh lề trái
C. Dữ liệu thời gian sẽ mặc định canh lề phải
D. Dữ liệu ngày tháng sẽ mặc định canh lề phải
Đáp án: A

Câu 168: Trong MS. Excel, có thể cho chữ trong một ô hiển thị theo chiều?


A. Nằm ngang
B. Nghiêng
C. Thẳng đứng
D. Tất cả đều đúng
Đáp án: D

Câu 169: Trong MS. Excel, biểu thức =FACT(5) trả kết quả là bao nhiêu?


A. 120
B. 15
C. 5
D. Ba đáp án đều sai
Đáp án: A (hàm tính giai thừa của 1 số)

Câu 170: Trong MS. Word có thể thoát phần mềm MS. Word bằng cách nào?


A. Bấm thẻ file, bấm lệnh Close
B. Bấm chuột vào nút Close ở góc trái trên cửa sổ của MS. Word
C. Bấm thẻ File, bấm lệnh Exit
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
Đáp án: C
Câu 171: Mở Notepad và gõ thử vào đó vài chữ, sau đó nhấn chuột vào biểu tượng (x) ở góc phải trên cửa sổ, điều gì sẽ xảy ra?
A. Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
B. Hộp thoại Save sẽ xuất hiện
C. Cửa sổ trên được phóng to ra
D. Cửa sổ trên được đóng lại
Đáp án: B
Câu 172: Trong hệ điều hành Windows, để đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang làm việc:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng x ở góc phải trên cửa sổ
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
C. Vào Menu Edit / Copy
D. Tất cả đều sai
Đáp án: A
Câu 173: Menu View trong cửa sổ quản lý thư mục, tệp tin không có lệnh?
A. Icons
B. List
C. Ficture
D. Tiles
Đáp án: C

Câu 174: Để gõ được tiếng Việt khi Unikey đang ở bảng mã TCVN3 (ABC) sử dụng Font nào?


A. Times NewRoman
B. Arial
C. VNI-Times
D. .VNTimes
Đáp án: D


Câu 175: Trong hệ điều hành Windows, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên cùng của một cửa sổ được gọi là
A. thanh công cụ chuẩn (Standard Bar) .
B. thanh tiêu đề (Title Bar).
C. thanh trạng thái (Status Bar).
D. thanh cuộn (Scroll Bar).
Đáp án: B

Trên đây là 175 câu hỏi trong bộ 600 câu của trường mà tôi được làm và đánh máy lại, trong quá trình đánh máy có thể có lỗi nên xin thông cảm. Chúc các bạn thi tốt. Phần sau là tập câu hỏi trong 600 câu của nhà trường nằm trong tài liệu học, Module 1 có thể sai sót, 2 3 4 đáp án ở sau và từ module 5 chưa giải.



tải về 46.61 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương