Số hình
|
Tên hình
|
Trang
|
1.1
|
Sự liên hệ giữa lực quay và mô-men xoắn
|
3
|
1.2
|
Bộ đo tiêu chuẩn
|
4
|
1.3
|
Bộ đo trục nhỏ
|
4
|
1.4
|
Bộ kit đo mô-men xoắn Datum Electronics Series 430
|
5
|
1.5
|
Phanh thử có cơ cấu cân bằng
|
6
|
1.6
|
Phanh thử không có cơ cấu cân bằng
|
7
|
1.7
|
Kết cấu trục xoắn
|
8
|
1.8
|
Mạch cầu Wheatstone
|
10
|
1.9
|
Quan hệ Mz và sự thay đổi điện áp sau khuếch đại
|
11
|
1.10
|
Sơ đồ dán 4 tenzo lên trục xoắn
|
12
|
1.11
|
Khối khuếch đại đo lường
|
13
|
1.12
|
Đo mô-men xoắn bằng bộ khuếch đại đo lường đưa qua NI-6001
|
14
|
1.13
|
Module thu phát
|
15
|
1.14
|
Giao tiếp máy tính qua cổng COM
|
17
|
1.15
|
Sơ đồ khối đo mô-men xoắn bằng bộ truyền tín hiệu không dây
|
18
|
2.1
|
Biểu tượng LabVIEW
|
21
|
2.2
|
Một ví dụ về hệ thống SCADA được xây dựng từ LabVIEW
|
23
|
2.3
|
Giao diện Front panel
|
24
|
2.4
|
Giao diện Block diagram của một VI
|
24
|
2.5
|
Một sơ đồ nối dây đơn giản
|
25
|
2.6
|
Chọn thiết bị đầu vào
|
26
|
2.7
|
Cửa sổ của bảng công cụ
|
26
|
2.8
|
Cửa sổ Control palette
|
27
|
2.9
|
Giao diện Boolean
|
28
|
2.10
|
Giao diện Numeric
|
29
|
2.11
|
Giao diện Graph
|
29
|
2.12
|
Funtions palette
|
30
|
2.13
|
Boolean Funtions
|
30
|
2.14
|
Comparation Funtions
|
31
|
2.15
|
Cấu trúc vòng lặp While Loop
|
31
|
2.16
|
Hàm delay trong vòng lặp
|
32
|
2.17
|
Cấu trúc vòng lặp For loop
|
32
|
2.18
|
Module NI-6001USB
|
34
|
2.19
|
Thành phần phần cứng Module NI-6001USB
|
35
|
2.20
|
Sơ đồ khối
|
37
|
2.21
|
Các chân vào ra của Module NI-6001
|
37
|
2.22
|
Mạch tín hiệu Analog Input
|
39
|
2.23
|
Kết nối với DAQ Device
|
40
|
2.24
|
Một ví dụ về đo tín hiệu ±10V
|
40
|
2.25
|
Phạm vi tín hiệu vào tương tự
|
40
|
2.26
|
Kết quả cắt bớt sau khi đo vượt quá ± 10 V
|
41
|
2.27
|
Mạch tín hiệu Analog Output
|
41
|
2.28
|
Đầu ra tương tự kết nối với tải
|
42
|
2.29
|
Một ví dụ kết nối với tải
|
43
|
2.30
|
Nguồn +5V
|
44
|
2.31
|
Sơ đồ kết nối với tải
|
45
|
3.1
|
Hệ thống đo mô-men xoắn DE LOZENRO DL 1019M
|
46
|
3.2
|
Hệ thống đo mô-men xoắn DE LOZENRO DL 1019M
|
46
|
3.3
|
Nguyên lý hoạt động của DE LORENZO 1019M
|
47
|
3.4
|
Cấu hình phanh
|
49
|
3.5
|
Cấu hình phanh
|
50
|
3.6
|
Vị trí lắp đặt cảm biến đo mô-men xoắn
|
51
|
3.7
|
Các chân nối dây của hệ thống DL 1019M
|
52
|
3.8
|
Máy điều nhiệt kết nối với cuộn kích của phanh
|
53
|
3.9
|
Máy điều nhiệt kết nối với một mạch bảo vệ ngoài
|
53
|
3.10
|
Sơ đồ điện
|
54
|
3.11
|
Sơ đồ nối dây thực tế
|
54
|
3.12
|
Sơ đồ khối
|
56
|
3.13
|
Chọn NI-DAQmx từ Measurement I/O
|
57
|
3.14
|
Chọn DAQ Assit từ NI-DAQmx
|
57
|
3.15
|
Chọn dạng tín hiệu Voltage cho đầu vào
|
58
|
3.16
|
Chọn 3 đầu vào module
|
58
|
3.17
|
Thiết lập các giá trị đầu vào
|
59
|
3.18
|
Thiết lập chân cho tín hiệu mô-men
|
60
|
3.19
|
Thiết lập chân cho tín hiệu công suất
|
60
|
3.20
|
Thiết lập chân cho tín hiệu điện áp ra của mô-men
|
61
|
3.21
|
Chương trình giám sát
|
61
|
3.22
|
Kết quả đo được vẽ thành đồ thị
|
64
|