4.1.3 Động lực.
Thông thường các chuyển mạch ATM cần thiết để xử lý các gói có độ dài cố định (32 đến 64 byte chiều dài) ở tốc độ cao nhất là 150Mbps. Các gói được tạo ra bởi các loại dịch vụ khác nhau như tiếng nói, dữ liệu và video. Các gói tiếng nói và video được tạo ra với tốc độ 64kbps và 150Mbps tương ứng. Những gói thông tin này không thể bị trễ lâu bởi vì nếu thế sẽ làm giảm chất lượng của các dịch vụ tiếng nói và hình ảnh. Như vậy chuyển mạch ATM phải có khả nǎng xử lý các gói với tốc độ 150Mbps và chịu mức trễ thấp.
Các yêu cầu quan trọng khác nữa là giá thành hạ và dễ sử dụng. Những yêu cầu này chỉ có thể được đáp ứng bằng các chuyển mạch với cấu trúc điều khiển đơn giản như tự định hướng, tốc độ cao, có khả nǎng phát sóng. Việc định hướng phức tạp hơn ví dụ như kiểu liên kết điểm đến đa điểm có thể cần thiết trong môi trường phát sóng hình hơn là kiểu thông tin điểm tới điểm.
Nhiều kiểu chuyển mạch có dung lượng chuyển mạch lớn và tốc độ chuyển mạch cao đã được đề xuất. Những kiểu chuyển mạch này được chia thành loại chuyển mạch có khoá và chuyển mạch không khóa (non-blocking). Nếu các gói ở cổng vào của chuyển mạch có địa chỉ cổng ra rõ ràng nhưng không được đưa đến các đầu ra do tắc nghẽn gói trong mạng chuyển mạch thì gọi là chuyển mạch khóa. Sự tắc nghẽn gói nảy sinh trong mạng chuyển mạch khi hơn một gói cần truy nhập đến cùng một đường nối hay cùng một vùng bộ đệm bên trong mạng chuyển mạch.
Các chuyển mạch khóa không có độ thông cao do hiện tượng khóa bên trong. Ví các chuyển mạch không khóa không bị khóa ở bên trong nên độ thông của nó cao hơn so với chuyển mạch khóa.
Các chuyển mạch không khóa có thể được chia thành hàng đợi đầu vào, hàng đợi đầu ra hay kiểu bộ đện dùng chung. Các chuyển mạch có hàng đợi đầu vào có khả nǎng truyền dẫn thông suốt bằng khoảng 58% so với chuyển mạch có hàng đầu ra hay các chuyển mạch có bộ đệm dùng chung.
Mặc dù các chuyển mạch có hàng đợi đầu ra có độ thông suốt là 100% chúng vẫn cần có 1 lượng phần cứng lớn hơn nhiều so với chuyển mạch có hàng đợi đầu vào. Các chuyển mạch có bộ đệm dùng chung cũng có khả nǎng hoạt động tốt nhất nếu nhìn từ khía cạnh độ thông tối đa. Tuy nhiên, chúng có các sơ đồ định hướng phức tạp và bị hạn chế ở mức chuyển mạch cỡ nhỏ. Trong phần này, chúng ta tìm kiếm kiểu cấu trúc chuyển mạch ATM thay thế để đáp ứng cho các dịch vụ mạng B-ISDN.
tài liệu tham khảo.
-
1). Stalling, Tutorial: Mạng đa dịch vụ số (ISDN),
IEEE Coumputer Socicty, Washington D.D.,1985.
-
2). G.G Schlangger: "Tổng quát về hệ thống báo hiệu số 7",
IEEE J. Selected reas in Comm, 7(3) (Tháng 5/1986)
-
3). M.Karol, M.Hluchyj và S.Mongan "So sánh giữa hàng đợi đầu vào và hàng đợi đầu ra trong chuyển mạch gói phân chia không gian", IEEE Trans. or Communications, vol. COM-35 Tháng 12/1987.
-
4). S.Minzer, "Mạng đa dịch vụ số bǎng rộng và chế độ chuyển đổi không đồng bộ (ATM)", IEEE Communication Magazine, Vol. 27/12/1989.
-
5). Thomas, J.Condreuses và M.Servel, "Các kỹ thuật phân chia thời gian không đồng bộ: Một mạng gói thí nghiệm hết hợp thông tin hình ảnh", in Proc.of ISS 84 (Florence, Italy), tháng 5/1984.
-
6). L.Wu, S.Lee và T.Lee "Dynamic TDM: a packet approach to boardband networking", in Proc. of ICC 87 (Seattle,Wa.), IEEE, 6/87.
-
7). P.Baran, "Mạng thông tin phân tán", IEEE Trans. on Communications, vol CS-12, tháng 3/1964.
-
8). N.Kitawaki, H.Hagabuchi, M.Taka và K. Takahashi, "Công nghệ mã hoá tiếng nói cho các mạng ATM", IEEE Journal on Selected Areas in Communication, vol. 28, tháng 1/1990.
-
9). V.Veribiest, L.Pinnoo và B. Voeten "ảnh hưởng của khái niệm ATM lên mã hoá hình ảnh", IEEE Journal on Selected Areas in Communications, vol. SC-6, tháng 12/1988.
-
10). H. Ahmadi và W.Denzel, "Nghiên cứu về các kỹ thuật chuyển mạch tính nǎng cao hiện đại", IEEE Journal on Selected Areas in Commnications, vol. SAC - 7, tháng 9/1989.
-
11). K. Lutz, "Một số điều cân nhắc về kỹ thuật chuyển mạch ATM", Internationnal Journal of Digital and Analog Cabled Systems, vol. 1, 1988. 12. J.Degan, G.Luderer và A.Vaidya, "Công nghệ gói nhanh cho chuyển mạch tương lai", AT&T Technical Journal, vol. 68, tháng 3 và 4/1989.
-
12). J.Degan, G.Luderer and A.Vaidya, "Fast packet technology for future switches", AT&T Technical Journal, vol.68, March/April 1989
-
13). YUN SEOK HUYN, kỹ thuật truyền thông PCM, Chung- Arm Publishing Company, 1986.
-
14). LIM JU HWAN, "Những điều cơ bản về điện thoại số", "Kỹ thuật chuyển mạch điện tử", Tập 1, First issue.
-
15). LEE YOUNG KYU, "Lý thuyết truyền dẫn, mạch truyền dẫn bằng dây". Kidali Publishing Company 1988.6.
-
16). LEE YOUNG KYU, "Công nghệ kết hợp truyền dẫn và chuyển mạch", "Công nghệ chuyển mạch điện tử", Tập 2, Second Issue.
-
17). John Bellamy, Điện thoại số, John & Willey Sons, 1991.
-
18). Frank F.E.Owen, PCM và các hệ thống truyền dẫn số, Mc Graw - Hill Book Company, 1982.
-
19). Sang H.Lee, "Kỹ thuật truyền tải tích hợp cho đường chuyển mạch gói và chuyển mạch tuyến", ICC, 1988.
-
20). R.Vicders và T.Vilmansen, "Sự phát triển của công nghệ viễn thông", Proc. of the IEEE, vol. 74, No.9, Sept.1984.
-
21). BCR, Synchronous DS3 Format Interface Specification, Technical Reference TR - TSY - 000021, tháng 6/1984.
-
22). G.R. Titchie, "SYNTRAN - A phương hướng mới cho thiết bị đầu cuối truyền dẫn số", Communication, Volume 23, tháng 11/1985.
-
23). Hiroshi Fukinuki, M.Matsushita, K.Aihara và K.Hiraide, "Các thiết bị đầu cuối số đồng bộ", Review of ECL, tháng 9/1979.
-
24). G.J. Beveridge và S.S. Gorshe, "Clear channel shortcut to ISDN", Telephone Engineer.
-
25). N.F.Dinn, A.G.Weygand và D.M. Garvey, "Digital Interconnection of Dissimilar DigitalNetwork", IEEE communication Magazine, vol. 24, No4, tháng 4/1986.
-
26).Loud Reaume, "Cầu nối giữa thiết bị chuyển tải T và CEPT', Communication Int' 1, tháng 7/1985.
-
27). Atkin J.W., "Burst Switching-An Int roduction", ISS '84, Florence, tháng 5/1984.
-
28). W. Shnnema, "Digital, Analog and Data Communications", Prentic - Hall, Inc, Reston, Virginia, 1982.
-
29). SIN YOUNG CHEOL, "Công nghệ truyền thông bằng dây", Moon Yun Dang Publishing Company, 1976.
-
30). LEE SUNG KYUNG, SINMU SIK, "Multi-Convéation by Feeder Cable", Electronic Telecommunication Research Institute, ETRI Journal Forth vol.
-
31). G.E.Harrington, "Survey of Pair-Gain System Applications", in Proc. Int. symp. Subscriber Loops and Services (ISSLS), 1980.
-
32). LEE YOUNG KYU, KIM TEA HO và 5 người khác, "Nghiên cứu hệ thống truyền dẫn thuê bao", Electronic Telecommunication Research Instirute, Research Paper, 1981.
-
33). A.J. Karia, S.Rodi, "A Digital Subcriber Carrier System for the Evolving Subcriber Loop Network", IEEE Trans. Commun, Vol. COM - 30, 1982.
-
34). Y.S.Cho, E.F. Carr, "Application of Digital Pair-Gain System SLC - 96, in Developing Coutries", IEEE Tran., COM - 30, 1982.
-
35). Kil Sun - Jung, Ha chel - Lee và 2 người khác, "Phân tích kỹ thuật về mạch".
-
36). M.Oimura, I.Koga và 1 người khác, "Đặc tính của tiếng ồn đối với mạch vòng thuê bao hiện nay", Review of ECL, vol. 32, 1984.
-
37). T.Higashi, M.Ohmura và 1 người khác, "Đánh giá tiếng ồn xung cho hệ thống truyền dẫn tín hiệu số", Review of ECL, vol. 32, 1984.
-
38). R.F.Rous, J.D.Weston, "Đánh giá khả nǎng hoạt động của cáp thuê bao", Electrical Communication, vol.56, 1981.
-
39). CCITT I Series Recommendations, Geneva, 1985.
-
40). M.Decina, "Tiến bộ trong việc phân bổ truy nhập cho người sử dụng trong mạng đa dịch vụ số", IEEE Trans, Coom., vol. COM-30, 1982.
-
41).E.Arnon, E.A.Munter và 3 người khác, "Thiết kế hệ thống truy nhập khách hàng", IEEE Trans, Comm., vol. COM-30, 1980
-
42). K.Gotoh, E. Iwahashi, "Kiến trúc hệ thống cho mạng thuê bao số", Review of EVL, vol. 32, No.2, 1984.
-
43). G.Gobin, "Customer Installations for the ISDN", IEEE Commun. Manazine, vol.22, 1984.
-
44). J.M.Cambords, R Cardorel, "Digital Transmission on Subscriber Loops", L'Echo des reche rches, English issue, 1983.
-
45). S.V.Ahmed, P.P.bohn và 1 người khác, "A Tutorial on Two-wire Digital Transmisson in the Loop Plant", IEEE Trans. Commun., vol. COM-29, 1981.
-
46).F.Ma rcel, A.J.Schwartz, "PRANA at the age of four Multiservice Loops Rfeach out"s IEEE Trans., vol. COM-29,1981.
-
47).J.Meyer, T.Roston và 1 người khác, "Máy điện thoại thuê bao số", IEEE Trans., Commun., vol. COM-27,1979.
-
48).B.S.Bosik, "The case in Favor of Burst - Mode Transmission for Digital Subcriber Loops", in Proc. ISSLS, 1980.
-
49). A.Brosio, V.Lazzari và 3 người khác, "So sánh hệ thống truyền dẫn trên đường thuê bao số sử dụng các mã đường dây khác nhau", IEEE Trans. Commun., vol. COM-29, 1981.
-
50). B.S. Bo sik, S.V. Kartalopoulos, "Hệ thống dồn kênh nén thời gian cho dung lượng số chuyển mạch tuyến", IEEE Trans. Commun., volCOM - 30, 1982.
-
51). H.Ogiware, Y. Tferada "Design philosophy and Hardware Implimantation for Digital Subscriber Loops" IEEE Trans. Commun., vol. COM -39, 1982.
-
52). H.Shimizu, H.Goto, "Thiết bị đầu cuối tích hợp tiếng nói/dữ liệu với các mạch đồng bộ đơn giản sử dụgn phương pháp ping-pong 80kbps", IEEE Trans. Commun., vol. COM - 30, 1982.
-
53). J.E.Savage, "Một số bộ trộn dữ liệu số tự đồng bộ đơn giản", Bell Syst. tech.J., vol. 46, 1967.
-
54).S.Qureshi, "Cân bằng thích ứng", IEEE Commun., Magazine, vol.20, 1982. 55.R.R.Cordell, "Một họ mới các bộ cân bằng có thể thay đổi chủ động", IEEE Trans, Ci rcuits and Systems, vol. CAS-29, 1982.
-
55). R.R.Cordell, "Một họ mới các bộ cân bằng có thể thay đổi chủ động", IEEE Trans, Circuits and Systems, vol. CAS-29, 1982
-
56). H.Takatori, TSuzuki, "Bộ cân bằng đường dây điện áp thấp cho mạch thuê bao số", in Proc. Globcom, 1984.
-
57). T.Chujo, N.Ueno và 3 người khác, "A Line Termination Circuit for Burst Mode Digital Subcriber Loop Transmission", in Proc. Globcom, 1984.
Những chữ viết tắt
ADPCM
|
Adaptive Diferential PCM
|
PCM dạng vi phân thích ứng.
|
AD
|
Analog/Digital Converter
|
Chuyển đổi tương tự/số.
|
AM
|
Amplitude Modulation
|
Điều chế biên độ.
|
AMI
|
Alternate Mark Inversion
|
Mã đảo dấu luân phiên.
|
ARPA
|
Advanced Research Projects Agency
|
Tổ chức các dự án nghiên cứu tiên tiến.
|
ATM
|
Asynchronous Transfer Mode
|
Chế độ truyền không đồng bộ.
|
AU
|
Administrative Unit
|
Đơn vị quản lý.
|
B-ISDN
|
Broadband ISDN
|
Mạng đa dịch vụ bǎng rộng.
|
B8ZS
|
Bipolar with 8 Zero Substitution
|
Phương pháp mã hoá lưỡng cực thay thế 8 số 0.
|
BBN
|
Bolt Beranek and Newman
|
Ngưỡng Be ranek và Newman.
|
BER
|
Bit Error Rate
|
Tỷ lệ bit lỗi.
|
BSN
|
Backward Sequence. Number
|
Số thứ tự tín hiệu hướng về.
|
BT
|
Bridged Tap
|
Cửa trung chuyển.
|
CAS
|
Channel Associated Signaling
|
Báo hiệu liền kênh.
|
CCC
|
Clear Channel Capability
|
Dung lượng kênh trống.
|
CCI-S
|
Common Channel Interexchange Sibnaling
|
Báo hiệu liên đài kênh chung.
|
CCR
|
Customer Controlled Reconfiguration
|
Tái định hình theo yêu cầu khách hàng.
|
CCS
|
Common Channel Signaling
|
Báo hiệu kênh chung.
|
CODEC
|
Code and Decode
|
Mã hoá và giải mã.
|
CMI
|
Code Mark Inversion
|
Mã đảo dấu.
|
CPU
|
Cyclic Redundancy Check
|
Đơn vị điều khiển trung tâm.
|
CRC
|
Call Supervision Message
|
Kiểm tra chồng chập theo chu kỳ.
|
CSM
|
Call Supervision Message
|
Bản tin giám sát cuộc gọi.
|
DCE
|
Data Circuit Equitment
|
Thiết bị truyền số liệu.
|
DDS
|
Digital Data System
|
Hệ thống dữ liệu số.
|
DF
|
Data Flag
|
Cờ số liệu.
|
DPCM
|
Differential PCM
|
Điều xung mã vi phân.
|
DOV
|
Data Over Voice
|
Dữ liệu tiếng nói.
|
DS1
|
Digital Signal 1
|
Báo hiệu số 1.
|
DSL
|
Digital Subscriber Line
|
Đường thuê bao số.
|
DSP
|
Digital Signal Processor.
|
Bộ xử lý tín hiệu số.
|
DST
|
Digital Synchronous Terminal
|
Đầu cuối số đồng bộ.
|
DSU
|
Data Service Unit
|
Đơn vị dịch vụ số liệu.
|
DSX
|
Digital Signal Cross-connect
|
Nối chéo tín hiệu số.
|
DTDM
|
Dynamic TDM
|
Kỹ thuật dồn kênh phân chia khe thời gian động.
|
DTE
|
Data Terminal Equipment
|
Thiết bị đầu cuối số liệu.
|
DUP
|
Data User Part
|
Dữ liệu người sử dụng.
|
ECH
|
Echo Cancellation Hybrid
|
Sai động triệt tiếng dội.
|
EMD
|
Edelmetall Motor Drehvaler
|
Edelmetall Motor Drechvaler.
|
ESS
|
Electronic Switching System
|
Hệ thống chuyển mạch điện tử.
|
FAM
|
Forward Address Message
|
Thông tin địa chỉ hướng đi.
|
FDM
|
Frequency Division Multiplex
|
Ghép kênh phân chia tần số.
|
FSM
|
Forward Setup Message
|
Bản tin thiết lập hướng đi.
|
FEXT
|
Far End Crosstalk
|
Xuyên âm đầu xa.
|
FIB
|
Forward Indicator Bit
|
Bít chỉ thị hướng đi.
|
FSN
|
Forward Sequence Number
|
Số thứ tự hướng đi.
|
FLSU
|
Fill in Signal Unit
|
Đơn vị chèn tín hiệu.
|
GND
|
Ground
|
Tiếp đất.
|
HDB3
|
High Density Bipolar3
|
Mã lưỡng cực mật độ cao thay thế 3 số 0.
|
HRC
|
Hypothetical Reference Circuit
|
Mạch tham khảo giả thiết.
|
HRX
|
Hypothetical Reference Connection
|
Đường nối tham khảo giả thiết.
|
ICT
|
Incoming Trunk
|
Trung kế đến.
|
IDN
|
Integrated Digital Network
|
Mạng số tích hợp.
|
IMP
|
Interface Message Processor
|
Bộ xử lý thông tin giao diện.
|
IN
|
Intelligent Network
|
Mạng thông minh.
|
IOT
|
Intra Office Connection
|
Ghép nối nội đài.
|
ISDN
|
Integrated Services Digital Network
|
Mạng số đa dịch vụ.
|
ISUP
|
ISDN User Part
|
Phần người sử dụng ISDN.
|
ISVN
|
Integrated Services Video Network
|
Mạng video đa dịch vụ.
|
ITU-T
|
Telecommunication Standardization Sector of ITU
|
Ban tiêu chuẩn hoá viễn thông của tổ chức ITU.
|
LAN
|
Local Area Network
|
Mạng cục bộ.
|
LAPD
|
Link Access Procedure on D channel
|
Thủ tục truy nhập kết nối kênh D.
|
LC
|
Line Concentrator
|
Bộ tập trung đường.
|
LI
|
Length Indicator
|
Bộ chỉ thị độ dài.
|
LS
|
Local Swich
|
Chuyển mạch vùng.
|
LSI
|
Large Scale Integrated
|
Mạch tích hợp mật độ cao.
|
LSB
|
Least Significant Bit
|
Bít trọng số thấp nhất.
|
LSSU
|
Link Status Signal Unit
|
Đơn vị báo hiệu trạng thái kết nối.
|
LT
|
Line Termination
|
Kết cuối đường.
|
MDB
|
Modified Duo Binary
|
Mã MDB.
|
MFC
|
Multifrequency Code
|
Mã đa tần
|
MDF
|
Main Distribution Frame
|
Giá phối tuyến chính.
|
MF
|
Multi-Frequency
|
Đa tần.
|
MIC
|
Microware IC
|
Vi mạch siêu cao tần.
|
MSU
|
Message Signal Unit
|
Đơn vị bản tin báo hiệu.
|
MTP
|
Messae Transfer Part
|
Phần chuyển thông báo.
|
NCU
|
Network-Control Unit
|
Đơn vị điều khiển mạng.
|
NEXT
|
Near End Crosstalk
|
Xuyên âm đầu gần.
|
NNI
|
Network-Node Interface
|
Giao tiếp nút mạng.
|
NT
|
Network Termination
|
Kết cuối Mạng.
|
NPT
|
Non-Packet Terminal
|
Đầu cuối không gói.
|
OAM
|
Operations, Administration and Maintenance
|
Vận hành, quản lý và bảo dưỡng.
|
OC-1
|
Optical Carrier level 1
|
Truyền tải quang cấp 1.
|
OGT
|
Outgoing Frunk
|
Trung kế đi.
|
OSI
|
Open System Interconncetion
|
Giao tiếp hệ thống mở.
|
PABX
|
Private Automatic Branch Exchange
|
Tổng đài cơ quan tự động.
|
PBX
|
Private Branch Exchange
|
Tổng đài nội bộ.
|
PAM
|
Pulse Amplitude Modulation
|
Điều biên xung.
|
PCM
|
Pulse Code Modulation
|
Điều xung mã.
|
PIC
|
Polyethylene Insulated Cable
|
Cáp cách điện bằng polietylen.
|
PMX
|
Packet Multiplex Exchange
|
Tổng đài dồn kênh gói.
|
POH
|
Path Overhead
|
Tuyến cao.
|
PSN
|
Public switched Network
|
Mạng chuyển mạch công cộng.
|
PSTN
|
Public switched Telephone network
|
Mạng chuyển mạch điện thoại công cộng.
|
PWM
|
Pulse Width Modulation
|
Điều chế độ rộng xung.
|
RSC
|
Remote Subscriber Concentrator
|
Bộ tập trung thuê bao xa.
|
RSM
|
Remote Subscriber Multiplexer
|
Bộ dồn kênh thuê bao xa.
|
RSS
|
Remote Switching System
|
Hệ thống chuyển mạch vệ tinh.
|
RT
|
Remote Terminal
|
Đầu cuối xa.
|
RWRR
|
Random Write Random Read
|
Phương pháp ghi ngẫu nhiên đọc ngẫu nhiên.
|
RWSR
|
Random Write Sequential Read
|
Phương pháp ghi ngẫu nhiên đọc tuần tự.
|
SCCP
|
Signaling Connection Control Part
|
Phần điều khiển ghép nối báo báo hiệu.
|
SDTT
|
Synchronous Digital Transmission Terminal
|
Đầu cuối truyền dẫn số đồng bộ.
|
SIF
|
Sigualing Information Field
|
Truyền thông tin báo hiệu.
|
SLIC
|
Subscriber Line Interface Circuit
|
Mạch giao tiếp đường thuê bao.
|
SIO
|
Service Information Octet
|
Octet thông tin dịch vụ.
|
SOH
|
Section Overhead
|
Tiết diện cao.
|
SONET
|
Synchronous Optical Network
|
Mạng quang đồng bộ.
|
SPC
|
Stored Program Control
|
Điều khiển bằng chương trình lưu trữ.
|
SSB
|
Single Side Band
|
Bang đơn vế.
|
STM-1
|
Synchronous Transfer Mode level 1
|
Chế độ truyền đồng bộ cấp 1.
|
STP
|
Signaling Transfer Point
|
Điểm chuyển báo hiệu.
|
STS-1
|
Synchronous TRansport Signal level 1
|
Tải tín hiệu đồng bộ cấp 1.
|
SWRR
|
Sequential Write Random Read
|
Phương pháp ghi tuần tự đọc ngẫu nhiên.
|
SYNTRAN
|
Synchronous Transmussion at DS3
|
Truyền dẫn đồng bộ tiêu chuẩn DS3.
|
TA
|
Terminal Adaptor
|
Bộ tiếp hợp đầu cuối.
|
TU
|
Tributary Unit
|
Đơn vị nhánh.
|
TCM
|
Time Compression Multiplex
|
Kỹ thuật ghép kênh nén thời gian.
|
TDM
|
Time Division Multiplex
|
Kỹ thuật ghép kênh phân chia thời gian.
|
TE
|
Terminal Equipment
|
Thiết bị đầu cuối.
|
TUP
|
Telephone User Part
|
Phần người sử dụng điện thoại.
|
UNI
|
User-Network Interface
|
Giao diện người sử dụng mạng.
|
VC
|
Virtual Channel
|
Kênh ảo.
|
VNSI
|
Very large SCale Integration
|
Mạch tích hợp mật độ siêu cao.
|
WABT
|
WAit Before Transmission
|
Thủ tục đợi trước khi truyền.
|
WDM
|
Wavelength Division Multiplexing
|
Phương pháp ghép kênh phân chia dải tần.
|
ZBTSI
|
Zero byte Time Slot Interchange
|
Hoán đổi khe thời gian của bite 0.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |