4. Phát triển chăn nuôi theo tiểu vùng sinh thái
Chuyển dịch chăn nuôi tập trung trang trại từ vùng có mật độ dân số cao đến những vùng có mật độ dân số thấp (khu vực trung du miền núi), hình thành các khu chăn nuôi tập trung xa thành phố và xa khu vực dân cư. Hình thành các vùng chăn nuôi trọng điểm tại các xã, huyện phù hợp với quy hoạch nhằm khai thác hiệu quả lợi thế phát triển của từng địa phương:
Khu vực đồng bằng phát triển các trang trại chăn nuôi gia cầm
Khu vực ven biển tập trung phát triển đàn lợn, đàn gia cầm
Khu vực trung du miền núi phát triển đàn đại gia súc (trâu, bò, dê).
5. Chăn nuôi các sản phẩm chủ lực 5.1. Khu vực chăn nuôi lợn Móng Cái
Phát triển các trang trại chăn nuôi tập trung giống lợn Móng cái tại các địa phương (xã Hải Xuân, Hải Tiến, Hải Đông, Vạn Ninh) thuộc TP. Móng Cái và các địa phương khác (TX. Đông Triều, TX. Quảng Yên, huyện Hoành Bồ, huyện Đầm Hà, huyện Hải Hà, huyện Bình Liêu, TP. Cẩm Phả), với quy mô mỗi trang trại có 1.000 con thịt và lợn nái, với tổng diện tích khoảng trên 700 ha.
5.2. Vùng chăn nuôi gà đặc sản địa phương
Địa bàn phát triển tập trung tại huyện Tiên Yên (Phát triển đàn gà Tiên Yên trên địa bàn toàn huyện, trong đó trọng điểm 5 xã: Phong Dụ, Điền Xá, Đông Ngũ, Yên Than, Đông Hải) và một số địa phương trên địa bàn tỉnh như Đầm Hà, Ba Chẽ, Bình Liêu, TP.Cẩm Phả, Hoành Bồ, TX. Đông Triều với quy mô tổng đàn đạt 5.000 ngàn con.
Dự kiến quy mô phát triển đàn các sản phẩm chủ lực
TT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
2020
|
2030
|
I
|
Khu vực lợn Móng Cái
|
103 con
|
300.000
|
431.000
|
1
|
TP. Móng Cái
|
Con
|
52.000
|
70.000
|
2
|
TX. Đông Triều
|
Con
|
21.000
|
25.000
|
3
|
TX. Quảng Yên
|
Con
|
28.000
|
35.000
|
4
|
Hoành Bồ
|
Con
|
14.000
|
18.000
|
5
|
Đầm Hà
|
Con
|
75.000
|
120.000
|
6
|
Hải Hà
|
Con
|
85.000
|
130.000
|
7
|
Bình Liêu
|
Con
|
10.000
|
15.000
|
8
|
TP. Cẩm Phả
|
Con
|
15.000
|
18.000
|
II
|
Khu vực gà đặc sản bản địa
|
103 con
|
5.000
|
6.000
|
1
|
Tiên Yên
|
103 con
|
1.000
|
1.200
|
2
|
Đầm Hà
|
103 con
|
800
|
1.000
|
3
|
Ba Chẽ
|
103 con
|
700
|
800
|
4
|
Bình Liêu
|
103 con
|
700
|
800
|
5
|
TP. Cẩm Phả
|
103 con
|
700
|
800
|
6
|
Hoành Bồ
|
103 con
|
600
|
700
|
7
|
TX. Đông Triều
|
103 con
|
450
|
550
|
8
|
Hải Hà
|
103 con
|
50
|
150
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |