I vị trí của danh từ Positions of a Noun



tải về 1.57 Mb.
Chế độ xem pdf
trang4/38
Chuyển đổi dữ liệu16.06.2024
Kích1.57 Mb.
#57957
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   38
SÁCH GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP TOEIC CHI TIẾT CHO CÁC BẠN YẾU NGỮ PHÁP

Đáp án: A
 
Đứng sau giới từ of là một danh từ. 
Rejection: sự loại bỏ, từ chối 
2. The book was released after it got final …………… from the author. 
A. Approved 
C. approve 
B. Approving 
D. approval 
Đáp án: D 
Đuôi al thường là đuôi tính từ. Ví dụ final (a) : cuối cùng . 
Trừ một số từ sau đuôi tính nhưng lại là danh từ
-“al” : professional (n, adj) - chuyên gia, individual (n, adj) - cá nhân, approval (n) – sự phê 
chuẩn, sự đồng ý, proposal (n) – lời đề nghị, chemical (n, adj) – hóa chất 
- “ive”: representative (n) – người đại diện, objective (n) – mục tiêu, preservative (n) – chất 


Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 

bảo quản
Chỗ trống trong câu đứng sau tính từ “final” vì vậy cần điền danh từ. 
Approval: sự tán thành, chấp thuận
3. Once the …………… of the parking lot is completed, visitors will have no problem parking 
their cars. 
A. Construction 
C. constructive 
B. Construct 
D. constructing 
Đáp án: A
 
Đứng sau mạo từ a/ an/ the cần một danh từ. 
Construction: sự xây dựng
4. The article will discuss the …………… of new commercial law. 
A. Implicates(v)
C. implicating 
B. Implicated 
D. implications 
Đáp án: D
 
Đứng sau mạo từ a/ an/ the cần một danh từ. 
Implications – những hàm ý
5. The director has asked us to send monthly …………… to Ms. Shriver in the finance. 
A. Statements 
C. states 
B. Statement 
D. state 
Đáp án: A 
Đuôi “ ly thường là trạng từ. tính từ + ly= danh từ nhưng danh từ + ly= trạng từ : costly, friendly
Monthly : (a) hàng tháng 
Chỗ trống trong câu đứng sau tính từ “monthly” vì vậy cần điền một danh từ, và lựa chọn danh
từ số nhiều – cụm “monthly statements” có nghĩa các bản kết toán hàng tháng
 
 
6. If you have questions regarding your purchase, please provide our staff with the relevant 
…………… 
A. Informed 
C. inform 
B. Information 
D. informations 
Đáp án: B 
Đuôi ant là đuôi tính relevant :liên quan, phù hợp. Trừ một số danh từ đuôi ant chỉ nghề nghiệp 
: assistant , participant 
Chỗ trống trong câu đứng sau tính từ “relevant – phù hợp” vì vậy cần điền một danh từ 


Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 

Information – thông tin. Danh từ này là danh từ không đếm được nên lưu ý không có dạng số 
nhiều như trong đáp án D.
7. …………… of labor union met with management to discuss the contract for the next year. 
A. Represent 
C. Representative 
B. Representing 
D. Respresentatives 
Đáp án: D 
Đuôi tính từ nhưng representative : danh từ 
Danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ - Representatives: các đại biểu, người đại diện (Không chọn 
danh từ số ít representative vì nếu dùng thì cần có mạo từ a/ the trước đó)
8. Recent studies have found that there are a number of …………… why customers prefer 
placing orders online. 
A. Reasons 
C. reasoning 
B. Reason 
D. reasoned 

tải về 1.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương