I vị trí của danh từ Positions of a Noun



tải về 1.57 Mb.
Chế độ xem pdf
trang32/38
Chuyển đổi dữ liệu16.06.2024
Kích1.57 Mb.
#57957
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   ...   38
SÁCH GIẢI THÍCH NGỮ PHÁP TOEIC CHI TIẾT CHO CÁC BẠN YẾU NGỮ PHÁP

4. Trạng từ quan hệ:
 
Trạng từ quan hệ (relative adverb) có thể dùng thay cho một cụm đại từ quan hệ + trạng từ để câu 
từ dễ hiểu hơn. 


Ms Huong Huong Nguyen https://www.facebook.com/Helen1188 
54 
VD: 
His daughterwas the reason for which he stopped smoking. 
 His daughterwas the reason why he stopped smoking. 
Trạng từ quan hệ + Nghĩa 
Dùng thay 
Ví dụ 
When – Khi mà 
In which 
On which 
The day when I met my wife… 
Where – Nơi mà 
In which 
At which 
The place where I met my wife… 
Why – Lý do mà 
For which 
The reason why I met my wife… 
5. Mệnh đề quan hệ rút gọn
 
Khi các đại từ quan hệ Who, Which và That là đại từ nhân xưng chủ ngữ, các từ này có thể thay 
bằng một phân từ (participle) làm cho câu ngắn hơn. 
Participle: là các từ được cấu tạo từ một động từ nhưng lại đóng vai trò như một tính từ trong câu 
(V-ing / V-ed). 
 
VD: 
Dạng chủ động thì Ving
The computers that lies on the floor are broken. 
 The computers lying on the floor are broken. 
Dạng bị động thì Vp2 
The family reunion which was planned for the next weekend has been postponed. 
 The family reunion planned for the next weekend has been postponed. 
Mẹo :
*Nếu có giới từ chọn whom, which 
* When và where k đứng làm chủ ngữ trong mệnh đề bổ nghĩa mà p dùng which 
I go to the park which has many kinds of flowers.
*Sau those thì để ý động từ, nếu động từ dành cho người thì dùng who, nếu động từ dạng bị động nghĩa chủ 
ngữ chỉ vật thì dùng which 
*What, whoever, whenever, wherever không thay thế cho danh từ trước nó 
What attracts customers is a eye catching package.

tải về 1.57 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   28   29   30   31   32   33   34   35   ...   38




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương