I. Tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh Trình tự thực hiện


P PHẦN KBNN GHI Nợ TK: Có TK: Nợ TK: Có TK: Mã ĐBHC HẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI



tải về 365.46 Kb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích365.46 Kb.
#16436
1   2   3   4   5

P
PHẦN KBNN GHI

Nợ TK:


Có TK:

Nợ TK:


Có TK:

Mã ĐBHC
HẦN KHO BẠC NHÀ NƯỚC GHI


Đồng ý thanh toán tổng số tiền ghi bằng chữ:

Bộ phận kiểm soát của Kho bạc

Ngày....... tháng...............năm............ Ngày....... tháng.........năm............



Kiểm soát Phụ trách Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc KBNN





Phụ lục số 03

(Kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BTC

ngày 24 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính)

CHỦ ĐẦU TƯ……

Số:……….


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ

Kính gửi: Kho bạc Nhà nước……………………………………..

- Tên dự án, công trình: ………………………………………………………

- Chủ đầu tư/Ban QLDA……………...……mã số ĐVSDNS:….……………



- Số tài khoản Chủ đầu tư:

- Vốn trong nước:……

Tại:……………………....




- Vốn ngoài nước:……

Tại:………………………

- Căn cứ hợp đồng số ……..ngày……tháng……năm…………

- Căn cứ bảng xác định giá trị KLHT đề nghị thanh toán số…ngày….tháng...năm…

- Số dư tạm ứng của các hạng mục/gói thầu đề nghị thanh toán:………......…. đồng.

- Số tiền đề nghị:

Tạm ứng

Thanh toán

Theo nội dung sau đây (khung nào không sử dụng thì gạch chéo)

- Thuộc nguồn vốn: (XDCB tập trung; CTMT,….)……………………………...…

- Thuộc kế hoạch vốn: .......................................Năm:...............................................



Đơn vị: đồng

Nội dung

Dự toán được duyệt hoặc giá trị trúng thầu hoặc giá trị hợp đồng

Luỹ kế vốn đã thanh toán từ khởi công đến cuối kỳ trước (gồm cả tạm ứng)

Số đề nghị tạm ứng, thanh toán KLHT kỳ này (gồm cả thu hồi tạm ứng)

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Ghi tên công việc, hạng mục hoặc gói thầu hoặc hợp đồng đề nghị thanh toán
















Cộng















Tổng số tiền đề nghị tạm ứng, thanh toán kỳ này (bằng số): …………………….......

Bằng chữ: ......................................................................................................................

Trong đó: - Thu hồi tạm ứng (bằng số):………………………………......………

+ Vốn trong nước: .....................………………………………………

+ Vốn trong nước: ..................…………………………………………

- Thuế giá trị gia tăng:.....................................................................................

- Chuyển tiền bảo hành: (bằng số)..................................................................

- Số trả đơn vị thụ hưởng (bằng số):………………………………………..

+ Vốn trong nước: (bằng số):………………………………………

+ Vốn trong nước: (bằng số):……………………………………………

Tên đơn vị thụ hưởng: …………………………….......……………………………

Số tài khoản của đơn vị thụ hưởng:……………………………Tại:…………..……

Kế toán trưởng



(ký, ghi rõ họ tên)

…., ngày …..tháng……năm…..

Chủ đầu tư



(ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)




Phụ lục số 04

(Kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BTC

ngày 24 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc




BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG

CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN

(Số.................)

1. Tên dự án: ........................................................................................................

2. Mã dự án: .........................................................................................................

3. Tên gói thầu: ....................................................................................................

4. Hợp đồng số:.............ngày..........tháng........năm..... Giá trị:.............đồng.

Hợp đồng bổ sung (nếu có) số: ....ngày.....tháng.....năm.... Giá trị:.........đồng.

5. Chủ đầu tư (Bên giao thầu):.............................................................................

6. Bên nhận thầu: .................................................................................................

7. Giai đoạn thanh toán/Lần thanh toán số:.........................................................

8. Biên bản nghiệm thu số: ..................ngày.............tháng..............năm...........

9. Giá trị tạm ứng theo Hợp đồng còn lại chưa thu hồi đến cuối kỳ trước:............. đồng.

10. Số tiền đã thanh toán khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ trước:...............đồng.

Căn cứ khối lượng đã được nghiệm thu, đủ điều kiện thanh toán theo quy định của Nhà nước; Bên nhận thầu đề nghị Bên giao thầu thanh toán số tiền như sau:




Số TT

Tên công việc

Khối lượng hoàn thành

Đơn giá thanh toán

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

A

B

1

2

3 = 1 x 2

4

1

Các công việc hoàn thành theo Hợp đồng.







1.1

...........................













1.2

..........................













2

Các công việc phát sinh ngoài Hợp đồng.







2.1

..........................













2.2

..........................













3

Số tiền thu hồi tạm ứng lần này (theo quy định của Hợp đồng)







4

Giá trị đề nghị thanh toán lần này (= 1 + 2 – 3)







Số tiền bằng chữ:................................................................................đồng.

11. Lũy kế giá trị khối lượng hoàn thành đến cuối kỳ này: .................đồng.

12. Lũy kế giá trị thanh toán đến cuối kỳ này: ....................................đồng.


Đại diện nhà thầu

(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)

Đại diện tư vấn giám sát

hoặc đại diện Ban giám sát

đầu tư của cộng đồng (nếu có)

(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ

và đóng dấu)

....., ngày ....tháng .....năm...

Đại diện Chủ đầu tư

(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ

và đóng dấu)




Phụ lục số 05

(Kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BTC

ngày 24 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài chính)


BẢNG KÊ XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG

CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐÃ THỰC HIỆN

(Số...................)


Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Quyết định phê duyệt

phương án bồi thường, hỗ trợ

Số tiền bồi thường,

hỗ trợ đã chi trả theo phương án được duyệt

Ghi chú

Số .......ngày, tháng, năm

Số tiền

1

2

3

4

5

6

I

Thanh toán cho tổ chức













1

Tổ chức A













2

Tổ chức B













....

.........................................































II

Thanh toán trực tiếp cho hộ dân













1

Hộ A













2

Hộ B













...

...........................................















Đại diện

Chủ đầu tư

(Ký, ghi rõ họ tên

chức vụ và đóng dấu)


Đại diện

Chính quyền địa phương

(Ký, ghi rõ họ tên

chức vụ và đóng dấu)

....., ngày ........tháng ........năm........

Đại diện Hội đồng

đền bù, giải phóng mặt bằng (nếu có)

(Ký, ghi rõ họ tên chức vụ và đóng dấu)

II. Tại kho bạc Nhà nước cấp quận/huyện

1. Trình tự thực hiện:

+ Chủ đầu tư gửi hồ sơ, tài liệu đến Kho bạc Nhà nước.

+ Chủ đầu tư gửi giấy rút vốn đến Kho bạc Nhà nước.

+ Kho bạc Nhà nước kiểm tra nếu hồ sơ, tài liệu đã đầy đủ hợp lệ KBNN làm thủ tục thanh toán cho chủ đầu tư.



2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh/Sở GD KBNN.

3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ:

I. Tài liệu cơ sở của dự án: các tài liệu này đều là bản chính hoặc bản sao có đóng dấu sao y bản chính của chủ đầu tư, chỉ gửi 1 lần cho đến khi dự án kết thúc đầu tư, trừ trường hợp phải bổ sung điều chỉnh

1. Đối với dự án thực hiện giai đoạn chuẩn bị đầu tư.

- Dự toán chi phí cho công tác chuẩn bị đầu tư được duyệt.

- Văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu.

- Hợp đồng giữa Chủ đầu tư với nhà thầu.



2. Đối với dự án giai đoạn thực hiện dự án:

- Dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật đối với dự án chỉ lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật) và quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền.

- Văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu theo quy định của Luật Đấu thầu (gồm đấu thầu, chỉ định thầu, mua sắm trực tiếp, chào hàng cạnh tranh, tự thực hiện và lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt, lựa chọn nhà thầu tư vấn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng).

- Hợp đồng giữa Chủ đầu tư và nhà thầu và các tài liệu kèm theo hợp đồng theo quy định của pháp luật (trừ các tài liệu mang tính kỹ thuật).

- Dự toán và quyết định phê duyệt dự toán của cấp có thẩm quyền đối với từng công việc, hạng mục công trình, công trình đối với trường hợp chỉ định thầu hoặc tự thực hiện và các công việc thực hiện không thông qua hợp đồng (trừ dự án chỉ lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật).

Đối với trường hợp gói thầu thực hiện theo hình thức người dân trong xã tự làm ngoài các nội dung quy định trên; cần bổ sung thêm văn bản chấp thuận của người quyết định đầu tư cho phép người dân trong xã tự làm.

Khi có khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng chủ đầu tư còn phải gửi đến KBNN dự toán bổ sung, phụ lục bổ sung hợp đồng.

II. Tài liệu gửi bổ sung hàng năm: Kế hoạch vốn đầu tư năm do Uỷ ban nhân xã thông báo.

III. Tài liệu tạm ứng vốn: ngoài các tài liệu quy định trên khi đến tạm ứng vốn chủ đầu tư gửi các tài liệu sau đây:

- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.

- Giấy rút vốn đầu tư.

- Bảo lãnh khoản tiền tạm ứng của nhà thầu (nếu trong hợp đồng chủ đầu tư và nhà thầu thỏa thuận có bảo lãnh tiền tạm ứng; là bản sao có đóng dấu sao y bản chính của chủ đầu tư).

- Đối với chi phí bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất, chủ đầu tư còn phải gửi đến KBNN: Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được duyệt; dự toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được duyệt (nếu chưa có trong phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được duyệt); Dự toán chi phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được duyệt (nếu có).

IV. Thanh toán khối lượng hoàn thành:

1. Thanh toán khối lượng hoàn thành theo hợp đồng.

- Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành đề nghị thanh toán.

- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.

- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng).

- Giấy rút vốn đầu tư.

2. Thanh toán khối lượng hoàn thành không thông qua hợp đồng.

- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư

- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng).

- Giấy rút vốn đầu tư.

Đối với các công việc như trường hợp tự làm, các công việc quản lý dự án do Chủ đầu tư trực tiếp thực hiện,...: Bảng kê khối lượng công việc hoàn thành và dự toán được duyệt cho từng công việc; Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư; Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng); Giấy rút vốn đầu tư.

Đối với chi phí bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất, hồ sơ thanh toán gồm : Bảng kê xác nhận khối lượng công tác bồi thường, hỗ trợ đã thực hiện (theo phụ lục 05 Thông tư số 28/2012/ TT-BTC ngày 24/2/2012 của Bộ Tài chính); Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư; Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng); Giấy rút vốn đầu tư.



3. Thanh toán khối lượng hoàn thành do người dân trong xã tự làm:

- Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành đề nghị thanh toán.

- Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư.

- Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng vốn đầu tư (nếu có thanh toán tạm ứng).

- Giấy rút vốn đầu tư.

* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

4. Thời hạn xử lý hồ sơ:

- Thời gian kiểm soát tạm ứng vốn: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi cán bộ kiểm soát chi nhận được đầy đủ hồ sơ của chủ đầu tư, KBNN các cấp hoàn thành thủ tục tạm ứng vốn.

- Thanh toán trước kiểm soát sau: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi cán bộ kiểm soát chi nhận được đầy đủ hồ sơ của chủ đầu tư, KBNN các cấp hoàn thành thủ tục thanh toán

- Kiểm soát trước, thanh toán sau: Trong thời hạn tối đa là 07 ngày làm việc kể từ khi cán bộ kiểm soát chi nhận được đầy đủ hồ sơ của chủ đầu tư KBNN các cấp hoàn thành thủ tục thanh toán



5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh/Sở Giao dịch KBNN

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chấp nhận thanh toán.

8. Phí, lệ phí: Không.

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Giấy rút vốn đầu tư theo mẫu số C3-01/NS ban hành tại Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 16/04/2013 về việc đính chính Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS)

+ Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng, ứng trước vốn đầu tư theo mẫu số C3-02/NS ban hành tại Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 16/04/2013 về việc đính chính Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS)

+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư Phụ lục số 03 ban hành tại Thông tư số 28/2012/TT-BTC ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính Quy định về quản lý vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn

+ Bảng kê xác nhận khối lượng công tác bồi thường, hỗ trợ đã thực hiện theo phụ lục 05 tại Thông tư số 28/2012/ TT-BTC ngày 24/2/2012 của Bộ Tài chính quy định về quản lý vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn

+ Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành đề nghị thanh toán theo Phụ lục số 04 tại Thông tư số 28/2012/ TT-BTC ngày 24/2/2012 của Bộ Tài chính quy định về quản lý vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng; số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;

- Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng, Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 và Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ;

- Thông tư số 28/2012/TT-BTC ngày 24/02/2012 của Bộ Tài chính Quy định về quản lý vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách xã, phường, thị trấn;

- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS)

- Quyết định số 759/QĐ-BTC ngày 16/04/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS)

12. Mẫu kết quả thực hiện thủ tục hành chính


Mẫu số C3-01/NS

(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013

của Bộ Tài chính)

Số:



Không ghi vào

khu vực này




GIẤY RÚT VỐN ĐẦU TƯ

Thanh toán  Tạm ứng 

Chuyển khoản  Tiền mặt 

Каталог: images -> danang -> file -> kbnndanang
kbnndanang -> I. Tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh Trình tự thực hiện
file -> Ủy ban nhân dân thành phố ĐÀ NẴng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
kbnndanang -> I. Tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh Trình tự thực hiện
kbnndanang -> Thủ tục Kiểm soát chi từ Tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước I. Tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh Trình tự thực hiện
kbnndanang -> Mẫu số C2-12/NS
kbnndanang -> Thủ tục thanh toán vốn Chương trình 135 giai đoạn II i. Tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh Trình tự thực hiện
kbnndanang -> 1. Tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh Trình tự thực hiện
kbnndanang -> 1. Thủ tục kiểm soát thanh toán vốn chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước qua hệ thống Kho bạc nhà nước

tải về 365.46 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương