Thủ tục nộp thuế, phí, lệ phí vào Ngân sách nhà nước qua Kho bạc nhà nước
I. Tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
1. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Người nộp mang thông báo thu của cơ quan có thẩm quyền đến Kho bạc Nhà nước được ghi trong thông báo thu (hoặc Kho bạc Nhà nước, ngân hàng nơi người nộp mở tài khoản) để thực hiện nộp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu hoặc vào ngân sách nhà nước.
+ Bước 2: Kho bạc nhà nước hạch toán và trả lại 01 liên Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (mẫu C1-02/NS), hoặc Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (mẫu C1-03/NS), hoặc Bảng kê nộp thuế (mẫu 01/BKNT) trong trường hợp Kho bạc Nhà nước đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế
2. Cách thức thực hiện: Nộp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh (hoặc cấp huyện)
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (mẫu C1-02/NS), hoặc Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (mẫu C1-03/NS), hoặc Bảng kê nộp thuế (mẫu 01/BKNT) trong trường hợp Kho bạc Nhà nước đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế.
- Thông báo thu của cơ quan có thẩm quyền.
* Số lượng hồ sơ: 01
4. Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): cơ quan Thuế, Hải quan, ngân hàng.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy nộp tiền có xác nhận
8. Phí, lệ phí (nếu có): không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính (nếu có):
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước: Mẫu C1-02/NS ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ: Mẫu số C1- 03/NS ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
+ Bảng kê nộp thuế: Mẫu 01/BKNT ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quy trình tổ chức phối hợp thu ngân sách nhà nước giữa Kho bạc Nhà nước - Tổng cục Thuế - Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
- Thông tư 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước quan Kho bạc Nhà nước
- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
- Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quy trình tổ chức phối hợp thu ngân sách nhà nước giữa Kho bạc Nhà nước - Tổng cục Thuế - Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại.
12. Mẫu kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Không ghi vào khu vực này
Mẫu số C1- 02/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài Chính)
Mã hiệu: ..................
Số: .........................
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt Chuyển khoản
Người nộp thuế: Mã số thuế:
Địa chỉ:
Huyện: Tỉnh, TP:
Người nộp thay: Mã số thuế:
Địa chỉ: .
Huyện: Tỉnh, TP:
Đề nghị NH (KBNN): trích TK số:
(hoặc) nộp tiền mặt để chuyển cho KBNN: Tỉnh, TP:
Để ghi thu NSNN vào TK hoặc nộp vào TK tạm thu số:
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền: TK 3521 (Kiểm toán NN) TK 3522 (Thanh tra TC)
TK 3523 (Thanh tra CP) TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác )
Cơ quan quản lý thu: Mã CQ thu:
Tờ khai HQ, QĐ số: ngày: Loại hình XNK:
(hoặc) Bảng kê Biên lai số: ngày
STT
|
Nội dung các khoản nộp NS
|
Mã NDKT
|
Mã chương
|
Kỳ thuế
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:
|
PHẦN KBNN GHI
Mã CQ thu:
Mã ĐBHC:
Mã nguồn NSNN:
|
Nợ TK:
Có TK:
|
|
|
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN
Ngày… tháng… năm…
Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng
|
NGÂN HÀNG A
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
NGÂN HÀNG B
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày……tháng…..năm…….
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
|
Không ghi vào khu vực này
Mẫu số C1- 03/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài Chính)
Số: ........................
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Sè:
BẰNG NGOẠI TỆ
Tiền mặt Chuyển khoản
Người nộp thuế: Mã số thuế:
Địa chỉ:
Huyện: Tỉnh, TP:
Người nộp thay: Mã số thuế:
Địa chỉ:
Huyện : Tỉnh, TP:
Đề nghị NH trích TK số:
(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt để chuyển cho KBNN : tỉnh, TP:
Để ghi thu NSNN vào TK hoặc nộp vào TK tạm thu số:
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền: TK 3521 (Kiểm toán NN) TK 3522 (Thanh tra TC)
TK 3523 (Thanh tra CP) TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác )
Cơ quan quản lý thu : Mã CQ thu:
Tờ khai HQ/QĐ số: ngày: Loại hình XNK:
(hoặc) Bảng kê Biên lai số: ngày
STT
|
Nội dung các khoản nộp NS
|
Mã NDKT
|
Mã chương
|
Kỳ thuế
|
Số nguyên tệ
|
Số tiền VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ:
|
PHẦN KBNN GHI
Mã CQ thu:
Mã ĐBHC:
Mã nguồn NSNN:
|
Nợ TK:
Có TK:
Tỷ giá hạch toán:
|
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN
Ngày… tháng… năm…
Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng
|
NGÂN HÀNG A
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
NGÂN HÀNG B
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày……tháng…..năm…….
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
|
Mẫu số: 01/BKNT
Theo TT số 85/2011/TT-BTC
Ngày17/6/2011 của BTC
BẢNG KÊ NỘP THUẾ
Người nộp thuế : Mã số thuế :.....................
Địa chỉ : ..... .......Huyện ....................Tỉnh, TP..................
Người nộp thay: ..............................................Mã số thuế của người nộp thay ..............................
Đề nghị KBNN (NH) (1) .............. trích TK số ..................................
hoặc thu bằng tiền mặt
Để nộp vào NSNN (hoặc) TK tạm thu của cơ quan thu (2)………..….tại KBNN ................
Tên cơ quan quản lý thu : .......................................................................................
Tờ khai HQ số: .................ngày (3).................................... ...............................................
QĐ số :.................. ngày (4).....................(hoặc) Bảng kê số ....................... ngày .................... (5)
STT
|
Nội dung
các khoản nộp NS
|
Kỳ thuế
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
Ngày… tháng… năm…
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN KBNN (NGÂN HÀNG) Người nộp tiền Kế toán trưởng (6) Thủ trưởng đơn vị(6) Người nhận tiền
(Ký, ghi họ tên)
|
Ghi chú: - (1) Dùng trong trường hợp người nộp tiền trích tài khoản tại KBNN (hoặc trích tài khoản tại Ngân hàng) nơi đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế;
- (2) Dùng trong trường hợp cơ quan thu hướng dẫn người nộp thuế nộp tiền vào tài khoản tạm thu;
- (3) Dùng trong trường hợp nộp các khoản thu trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu;
- (4) Dùng trong trường hợp thu theo Quyết định thu của cơ quan có thẩm quyền;
- (5) Ghi theo số, ngày của Bảng kê biên lai thu/hoặc Bảng kê thu tiền phạt;
- (6) Dùng trong trường hợp các tổ chức nộp tiền bằng chuyển khoản.
II. Tại kho bạc Nhà nước cấp quận/huyện
1. Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Người nộp mang thông báo thu của cơ quan có thẩm quyền đến Kho bạc Nhà nước được ghi trong thông báo thu (hoặc Kho bạc Nhà nước, ngân hàng nơi người nộp mở tài khoản) để thực hiện nộp bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản tạm thu, tạm giữ của cơ quan thu hoặc vào ngân sách nhà nước.
+ Bước 2: Kho bạc nhà nước hạch toán và trả lại 01 liên Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (mẫu C1-02/NS), hoặc Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (mẫu C1-03/NS), hoặc Bảng kê nộp thuế (mẫu 01/BKNT) trong trường hợp Kho bạc Nhà nước đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế
2. Cách thức thực hiện: Nộp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh (hoặc cấp huyện)
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ:
- Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (mẫu C1-02/NS), hoặc Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước bằng ngoại tệ (mẫu C1-03/NS), hoặc Bảng kê nộp thuế (mẫu 01/BKNT) trong trường hợp Kho bạc Nhà nước đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế.
- Thông báo thu của cơ quan có thẩm quyền.
* Số lượng hồ sơ: 01
4. Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Kho bạc Nhà nước cấp huyện
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): cơ quan Thuế, Hải quan, ngân hàng.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy nộp tiền có xác nhận
8. Phí, lệ phí (nếu có): không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính (nếu có):
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước: Mẫu C1-02/NS ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
+ Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước bằng ngoại tệ: Mẫu số C1- 03/NS ban hành kèm theo Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
+ Bảng kê nộp thuế: Mẫu 01/BKNT ban hành kèm theo Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quy trình tổ chức phối hợp thu ngân sách nhà nước giữa Kho bạc Nhà nước - Tổng cục Thuế - Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại.
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): không
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002
- Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước
- Thông tư 128 /2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước quan Kho bạc Nhà nước
- Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện kế toán nhà nước áp dụng cho Hệ thống thông tin quản lý Ngân sách và Kho bạc (TABMIS).
- Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quy trình tổ chức phối hợp thu ngân sách nhà nước giữa Kho bạc Nhà nước - Tổng cục Thuế - Tổng cục Hải quan và các ngân hàng thương mại.
12. Mẫu kết quả thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Không ghi vào khu vực này
Mẫu số C1- 02/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013 của Bộ Tài Chính)
Mã hiệu: ..................
Số: .........................
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Tiền mặt Chuyển khoản
Người nộp thuế: Mã số thuế:
Địa chỉ:
Huyện: Tỉnh, TP:
Người nộp thay: Mã số thuế:
Địa chỉ: .
Huyện: Tỉnh, TP:
Đề nghị NH (KBNN): trích TK số:
(hoặc) nộp tiền mặt để chuyển cho KBNN: Tỉnh, TP:
Để ghi thu NSNN vào TK hoặc nộp vào TK tạm thu số:
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền: TK 3521 (Kiểm toán NN) TK 3522 (Thanh tra TC)
TK 3523 (Thanh tra CP) TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác )
Cơ quan quản lý thu: Mã CQ thu:
Tờ khai HQ, QĐ số: ngày: Loại hình XNK:
(hoặc) Bảng kê Biên lai số: ngày
STT
|
Nội dung các khoản nộp NS
|
Mã NDKT
|
Mã chương
|
Kỳ thuế
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:
|
PHẦN KBNN GHI
Mã CQ thu:
Mã ĐBHC:
Mã nguồn NSNN:
|
Nợ TK:
Có TK:
|
|
|
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN
Ngày… tháng… năm…
Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng
|
NGÂN HÀNG A
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
NGÂN HÀNG B
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày……tháng…..năm…….
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
|
Mẫu số C1- 03/NS
(TT số 08/2013/TT-BTC ngày 10/01/2013
của Bộ Tài Chính)
Số: ........................
Không ghi vào khu vực này
GIẤY NỘP TIỀN VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
B
Sè:
ẰNG NGOẠI TỆ
Tiền mặt Chuyển khoản
Người nộp thuế: Mã số thuế:
Địa chỉ:
Huyện: Tỉnh, TP:
Người nộp thay: Mã số thuế:
Địa chỉ:
Huyện : Tỉnh, TP:
Đề nghị NH trích TK số:
(hoặc) nộp ngoại tệ tiền mặt để chuyển cho KBNN : tỉnh, TP:
Để ghi thu NSNN vào TK hoặc nộp vào TK tạm thu số:
Trường hợp nộp theo kết luận của CQ có thẩm quyền: TK 3521 (Kiểm toán NN) TK 3522 (Thanh tra TC)
TK 3523 (Thanh tra CP) TK 3529 (CQ có thẩm quyền khác )
Cơ quan quản lý thu : Mã CQ thu:
Tờ khai HQ/QĐ số: ngày: Loại hình XNK:
(hoặc) Bảng kê Biên lai số: ngày
STT
|
Nội dung các khoản nộp NS
|
Mã NDKT
|
Mã chương
|
Kỳ thuế
|
Số nguyên tệ
|
Số tiền VNĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Tổng số tiền nguyên tệ ghi bằng chữ:
|
PHẦN KBNN GHI
Mã CQ thu:
Mã ĐBHC:
Mã nguồn NSNN:
|
Nợ TK:
Có TK:
Tỷ giá hạch toán:
|
|
|
|
|
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN
Ngày… tháng… năm…
Người nộp tiền Kế toán trưởng Thủ trưởng
|
NGÂN HÀNG A
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
NGÂN HÀNG B
Ngày……tháng……năm……
Kế toán Kế toán trưởng
|
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
Ngày……tháng…..năm…….
Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
|
Mẫu số: 01/BKNT
Theo TT số 85/2011/TT-BTC
Ngày17/6/2011 của BTC
BẢNG KÊ NỘP THUẾ
Người nộp thuế : Mã số thuế :.....................
Địa chỉ : ..... .......Huyện ....................Tỉnh, TP..................
Người nộp thay: ..............................................Mã số thuế của người nộp thay ..............................
Đề nghị KBNN (NH) (1) .............. trích TK số ..................................
hoặc thu bằng tiền mặt
Để nộp vào NSNN (hoặc) TK tạm thu của cơ quan thu (2)………..….tại KBNN ................
Tên cơ quan quản lý thu : .......................................................................................
Tờ khai HQ số: .................ngày (3).................................... ...............................................
QĐ số :.................. ngày (4).....................(hoặc) Bảng kê số ....................... ngày .................... (5)
STT
|
Nội dung
các khoản nộp NS
|
Kỳ thuế
|
Số tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
Tổng số tiền ghi bằng chữ:………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
Ngày… tháng… năm…
ĐỐI TƯỢNG NỘP TIỀN KBNN (NGÂN HÀNG) Người nộp tiền Kế toán trưởng (6) Thủ trưởng đơn vị(6) Người nhận tiền
(Ký, ghi họ tên)
|
Ghi chú: - (1) Dùng trong trường hợp người nộp tiền trích tài khoản tại KBNN (hoặc trích tài khoản tại Ngân hàng) nơi đã tham gia Hệ thống thông tin thu nộp thuế;
- (2) Dùng trong trường hợp cơ quan thu hướng dẫn người nộp thuế nộp tiền vào tài khoản tạm thu;
- (3) Dùng trong trường hợp nộp các khoản thu trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu;
- (4) Dùng trong trường hợp thu theo Quyết định thu của cơ quan có thẩm quyền;
- (5) Ghi theo số, ngày của Bảng kê biên lai thu/hoặc Bảng kê thu tiền phạt;
- (6) Dùng trong trường hợp các tổ chức nộp tiền bằng chuyển khoản.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |