ĐÀI KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TỈNH AN GIANG
Địa chỉ: Số 64 - Tôn Đức Thắng - TP. Long Xuyên - An Giang
Tel: 0763 852 619 - Fax: 0763 857 346
Email: tt-angiang@kttvnb.vn - kttvangiang@gmail.com
BẢN TIN DỰ BÁO THỦY VĂN HÀNG NGÀY KHU VỰC TỈNH AN GIANG
Bản tin số: 22/2016 Thứ hai, ngày 08 tháng 8 năm 2016
MỰC NƯỚC THƯỢNG NGUỒN SÔNG MEKONG
|
Trạm
|
Sông, kênh
|
Mức báo động (m)
|
Mực nước thực đo lúc 7h
|
BĐ I
|
BĐ II
|
BĐ III
|
01/8
|
02/8
|
03/8
|
04/8
|
05/8
|
06/8
|
07/8
|
08/8
|
Vientiane
|
Mekong
|
11.5
|
|
12.5
|
4.64
|
4.60
|
4.55
|
4.70
|
4.78
|
4.72
|
4.75
|
5.00
|
Pakse
|
Mekong
|
11.0
|
|
12.0
|
4.42
|
4.70
|
4.84
|
4.82
|
4.86
|
4.73
|
4.64
|
4.76
|
Kratie
|
Mekong
|
22.0
|
|
23.0
|
11.75
|
11.52
|
11.75
|
12.98
|
14.33
|
14.71
|
14.15
|
13.30
|
Phnom Penh
|
Bassac
|
10.5
|
|
12.0
|
4.21
|
4.10
|
4.15
|
4.20
|
4.48
|
4.97
|
5.13
|
4.98
|
MỰC NƯỚC CÁC TRẠM KHU VỰC TỈNH AN GIANG
|
Trạm
|
Sông, kênh, rạch
|
Mức báo động (m)
|
Mực nước thực đo (m)
|
Mực nước dự báo (m)
|
BĐ I
|
BĐ II
|
BĐ III
|
Cao nhất ngày
07/8
|
So
với ngày
06/8
|
So với cùng kỳ 2015
|
08/8
|
09/8
|
10/8
|
11/8
|
12/8
|
Tân Châu
|
Tiền
|
3.50
|
4.00
|
4.50
|
1.77
|
-0.03
|
-0.39
|
1.73
|
1.68
|
1.64
|
1.61
|
1.59
|
Chợ Mới
|
R. Ông Chưởng
|
2.00
|
2.50
|
3.00
|
1.53
|
-0.03
|
-0.24
|
1.50
|
1.46
|
1.40
|
1.32
|
1.24
|
Khánh An
|
Hậu
|
|
|
|
2.10
|
0.03
|
-0.63
|
2.10
|
2.07
|
2.03
|
1.98
|
1.94
|
Châu Đốc
|
Hậu
|
3.00
|
3.50
|
4.00
|
1.73
|
-0.06
|
-0.18
|
1.70
|
1.66
|
1.61
|
1.56
|
1.51
|
Long Xuyên
|
Hậu
|
1.90
|
2.20
|
2.50
|
1.51
|
-0.04
|
-0.16
|
1.47
|
1.42
|
1.36
|
1.30
|
1.25
|
Xuân Tô
|
Vĩnh Tế
|
3.00
|
3.50
|
4.00
|
0.52
|
-0.01
|
-0.26
|
0.48
|
0.50
|
0.52
|
0.53
|
0.56
|
Vĩnh Gia
|
Vĩnh Tế
|
|
|
|
0.27
|
-0.04
|
-0.15
|
0.28
|
0.30
|
0.32
|
0.35
|
0.38
|
Tri Tôn (Cầu Sắt 13)
|
Tri Tôn
|
2.00
|
2.40
|
2.80
|
0.57
|
-0.01
|
-0.25
|
0.54
|
0.55
|
0.57
|
0.58
|
0.60
|
Cô Tô
|
Tri Tôn
|
|
|
|
0.49
|
-0.01
|
-0.10
|
0.48
|
0.50
|
0.52
|
0.55
|
0.58
|
Lò Gạch
|
Tám Ngàn
|
|
|
|
0.31
|
-0.02
|
-0.23
|
0.29
|
0.30
|
0.32
|
0.35
|
0.38
|
Vọng Thê
|
Ba Thê
|
|
|
|
0.66
|
-0.01
|
-0.2
|
0.66
|
0.68
|
0.70
|
0.73
|
0.76
|
Vĩnh Hanh
|
Núi Chóc Năng Gù
|
|
|
|
0.90
|
0.02
|
-0.26
|
0.91
|
0.94
|
0.96
|
0.99
|
1.01
|
Núi Sập
|
Rạch Giá L. Xuyên
|
|
|
|
0.68
|
-0.01
|
-0.19
|
0.70
|
0.73
|
0.76
|
0.78
|
0.82
|
Ghi chú: dấu (+) là cao hơn; dấu (-) là thấp hơn.
Nhận xét: trong 5 ngày tới, mực nước đầu nguồn sông Cửu Long, khu vực hạ nguồn xuống theo triều, khu vực nội đồng Tứ giác Long Xuyên mực nước ít biến đổi.
Dự báo viên: Hiền, Thụy, Loan Người duyệt: Lưu Văn Ninh
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |