PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU VŨ TRỤ VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
8801
Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ
0-10
8802
Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tàu bay trong qũi đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ
0-10
8803
Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02
0-10
8804
Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng
0-10
8805
Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các lọai kể trên
0-10
CHƯƠNG 89
TÀU THUỶ, THUYỀN VÀ CÁC KẾT CẤU NỔI
8901
Tàu thuỷ chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa
0-20
8902
Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt
0-20
8903
Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca-nô
0-20
8904
Tàu kéo và tàu đẩy
0-20
8905
Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
0-20
8906
Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo
0-20
8907
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi (buoys) và mốc hiệu)
0-20
8908
Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ
0-20
CHƯƠNG 90
DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
9001
Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ các bộ phận bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học
0-10
9002
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học
10-40
Riêng: Vỏ con nhộng dùng trong dược phẩm
0-10
9003
Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng
0-30
9004
Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác
0-30
9005
Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến
0-20
9006
Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39
0-40
9007
Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh
0-10
9008
Máy chiếu hình, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
0-10
9009
Máy photocoppy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt
0-20
9010
Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu
0-30
9011
Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu
0-10
9012
Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ
0-10
9013
Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laze trừ điốt laze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này
0-10
9014
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác
0-10
9015
Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, đại học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa.
0-10
9016
Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân
0-20
9017
Dụng cụ vẽ vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước lôgarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây, thước mircomet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này
0-20
9018
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực
0-10
9019
Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; máy thử nghiệm trạng tái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ôzôn, bằng ôxy, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác
0-10
9020
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được
0-10
9021
Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của thân thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể
0-10
9022
Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ anpha, beta hay gamma có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hay điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia có cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị
0-10
9023
Các dụng cụ, máy móc, mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác
0-10
9024
Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)
0-10
9025
Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên
0-10
9026
Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32
0-10
9027
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu
0-10
9028
Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên
0-30
9029
Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm
0-50
9030
Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 9028; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia anpha, beta, gamma, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác
0-10
9031
Máy, thiết bị, dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile
0-10
9032
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động
0-30
9033
Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90
0-10
CHƯƠNG 91
ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG
9101
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí
20-40
9102
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ loại thuộc nhóm 91.01
20-40
9103
Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04
20-40
9104
Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy
0-40
9105
Đồng hồ thời gian loại khác
20-40
9106
Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời gian (time-recorders)
0-40
9107
Công tắc định thời gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động cơ đồng bộ
0-40
9108
Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
20-40
9109
Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
20-40
9110
Máy đồng hồ thời gian, hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô
10-40
9111
Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó
10-40
9112
Vỏ đồng hồ thời gian và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của chương này, và các bộ phận của chúng
10-40
9113
Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng
10-40
9114
Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân
10-40
CHƯƠNG 92
NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
9201
Đàn piano, kể cả pianô tự động; đàn clavercin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác
0-10
9202
Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghita, vi-ô-lông, đàn harp)
0-10
9203
Các loại đàn organ ống có phím, đàn harmonium, đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận lưỡi gà bằng kim loại tự do
0-10
9204
Đàn Accordion và các nhạc cụ tương tự; kèn acmônica
0-10
9205
Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi)
0-10
9206
Nhạc cụ thuộc bộ gỗ (ví dụ: trống, xylophon, cymbal, castanet, chuông gõ)
0-10
9207
Nhạc cụ mà âm thanh được tạo ra hoặc phải khuếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghita, Accordion)
0-10
9208
Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại, còi, tù và, dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này
0-10
9209
Các bộ phận (ví dụ: bộ phận cơ cho đàn hộp) và các bộ phận phù trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại
0-10
CHƯƠNG 93
VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CHÚNG
9301
Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07
0-10
9302
Súng lục ổ quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 và 93.04.
0-10
9303
Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây)
0-50
9304
Vũ khí khác (ví dụ: súng, súng lục sử dụng lò xo hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07
0-50
9305
Bộ phận và đồ phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04
0-40
9306
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cartridge (cát tút) và các loại đạn khác, đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cartridge
0-10
9307
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao