Ủy ban thưỜng vụ quốc hộI


CHƯƠNG 74 ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG



tải về 1.84 Mb.
trang12/17
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.84 Mb.
#1849
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

CHƯƠNG 74

ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG




7401

Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)

0-10

7402

Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện

0-10

7403

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công

0-10

7404

Đồng phế liệu và mảnh vụn

0-10

7405

Hợp kim đồng chủ

0-10

7406

Bột và vảy đồng

0-10

7407

Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình

0-10

7408

Dây đồng

0-10

7409

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15mm

0-10

7410

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15mm

0-10

7411

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

0-10

7412

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

0-10

7413

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện

0-20

7414

Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lới (expanded metal), bằng đồng

0-20

7415

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng

10-30

7416

Lò xo đồng

0-10

7417

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

10-30

7418

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

20-40

7419

Các sản phẩm khác bằng đồng

0-40

 

CHƯƠNG 75

NI-KEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NI-KEN




7501

Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

0-10

7502

Niken chưa gia công

0-10

7503

Niken phế liệu và mảnh vụn

0-10

7504

Bột và vảy niken

0-10

7505

Niken ở dạng thanh và que, hình và dây

0-10

7506

Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

0-10

7507

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

0-10

7508

Sản phẩm khác bằng niken

0-10

 

CHƯƠNG 76

NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM




7601

Nhôm chưa gia công

0-10

7602

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

0-10

7603

Bột và vảy nhôm

0-10

7604

Nhôm ở dạng thanh, que và hình

0-20

7605

Dây nhôm

0-20

7606

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2mm

0-20

7607

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2mm

0-10

7608

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm

0-20

7609

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm

0-10

7610

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện

0-30

7611

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

0-20

7612

Thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

0-30

7613

Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm

0-30

7614

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện

0-30

7615

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

20-40

7616

Các sản phẩm khác bằng nhôm

0-40

 

CHƯƠNG 78

CHÌ VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CHÌ




7801

Chì chưa gia công

0-10

7802

Chì phế liệu, mảnh vụn

0-10

7803

Chì ở dạng thanh, que, hình và dây

0-10

7804

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì

0-10

7805

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì

0-10

7806

Các sản phẩm khác bằng chì

0-30

 

CHƯƠNG 79

KẼM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KẼM.




7901

Kẽm chưa gia công

0-10

7902

Kẽm phế liệu và mảnh vụn

0-10

7903

Bột, bụi và vảy kẽm

0-10

7904

Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây

0-10

7905

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

0-10

7906

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm

0-10

7907

Các sản phẩm khác bằng kẽm

0-30



CHƯƠNG 80

THIẾC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THIẾC




8001

Thiếc chưa gia công

0-10

8002

Phế liệu, mảnh vụn thiếc

0-10

8003

Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây

0-10

8004

Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2mm

0-10

8005

Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc

0-10

8006

Ống, ống dẫn và các loại ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc

0-10

8007

Các sản phẩm khác bằng thiếc

0-30

 

CHƯƠNG 81

KIM LOẠI CƠ BẢN KHÁC; GỐM KIM LOẠI; CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG




8101

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8102

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8103

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8104

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8105

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8106

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8107

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8108

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8109

Ziricon và các sản phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8110

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8111

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8112

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10

8113

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn

0-10




CHƯƠNG 82

DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO, THÌA VÀ ĐĨA VÀ BỘ ĐỒ ĂN LÀM TỪ KIM LOẠI THƯỜNG; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG LÀM TỪ KIM LOẠI THƯỜNG




8201

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

0-30

8202

Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng )

0-50

8203

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

0-50

8204

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn

0-50

8205

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

0-50

8206

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ

0-50

8207

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất

0-10

8208

Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí

0-30

8209

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại

0-10

8210

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng từ 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

10-30

8211

Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó

0-10

8212

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

10-30

8213

Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng

10-30

8214

Đồ dao kéo khác (ví dụ: tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

10-30

8215

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự

20-50

 



tải về 1.84 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương