CHƯƠNG VI.QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 1.Quy hoạch sử dụng đất 1.1.Đất nông nghiệp
Hiện trạng sử dụng đất năm 2011 tổng diện tích đất nông nghiệp của xã là 353,08 ha, trong đó: đất trồng lúa 341,06 ha.
Theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 đất nông nghiệp có 201,64 ha; tổng diện tích giảm 151,44 ha.
* Đất nông nghiệp giảm 151,44 ha do chuyển sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp, và đất ở trong đó:
-
Sang đất giao thông 13,77 ha.
-
Sang đất văn hóa 0,78 ha.
-
Sang đất giáo dục 3,5 ha.
-
Sang đất thể thao 2,27 ha.
-
Sang đất nghĩa trang, nghĩa địa 3,31 ha.
-
Sang đất chợ 0,25 ha
-
Sang đất trụ sở cơ quan 0,36 ha
-
Sang đất công cộng khác 8,82 ha
-
Sang đất khu du lịch 63,53 ha
-
Sang đất ở 55,15 ha
Để nâng cao hiệu quả kinh tế trong nông nghiệp - ngành sản xuất chính của nhân dân. Xã Dương quang cần phải phát triển sản xuất theo hướng thâm canh, tăng vụ, đổi mới cơ cấu cây trồng, vật nuôi, mô hình canh tác và chuyển mạnh sang sản xuất hàng hoá. Từng bước nâng cao hệ số sử dụng đất để bù vào quỹ đất nông nghiệp ngày càng giảm do sử dụng vào mục đích khác.
1.2.Quy hoạch đất phi nông nghiệp
1.Đất trụ sở cơ quan
Đất trụ sở cơ quan năm 2011 là 0,35 ha; theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 là 0,71 ha, bằng 0,13% diện tích đất tự nhiên; tăng 0,36 ha, xây mới trụ sở công an, quân sự,...
2.Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp năm 2020 là 0,0 ha, không biến động so với năm 2011.
3.Đất bãi thải, xử lý chất thải năm 2011 là 0,8 ha; đến năm 2020 không biến động so với năm 2011.
4.Đất tôn giáo tín ngưỡng
Đất tôn giáo tín ngưỡng theo quy hoạch đến năm 2020 là 1,87 ha, chiếm 0,35%, không biến động so với năm 2011.
5.Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất nghĩa trang, nghĩa địa năm 2011 là 6,63 ha; theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 là 9,94 ha; tăng 3,31 ha, do mở mới nghĩa địa tập trung của xã.
6.Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng:
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng theo quy hoạch đến năm 2020 là 26,8 ha, giảm 1,11 ha so với hiện trạng sử dụng đất 2011, do chuyển sang khu du lịch sinh thái.
7.Đất phi nông nghiệp khác: năm 2020 là 0,00 ha. Không biến động so với năm 2011.
8.Đất phát triển hạ tầng
+ Đất giao thông năm 2011 là 36,87 ha; theo quy hoạch sử dụng đến năm 2020 là 52,47 ha; tăng 15,6 ha.
+ Đất thuỷ lợi năm 2020 là 17,5 ha; giảm 8,1 ha so với hiện trạng sử dụng đất 2011.
+ Đất công trình bưu chính viễn thông theo quy hoạch đến năm 2020 có 0,015 ha.
+ Đất cơ sở văn hoá theo quy hoạch đến năm 2020 là 1,12 ha, tăng 0,78 ha so với sử dụng đất năm 2011.
+ Đất cơ sở y tế theo quy hoạch đến năm 2020 là 0,1 ha, không biến động so với năm 2011.
+ Đất cơ sở giáo dục theo quy hoạch đến năm 2020 là 6,97 ha, bằng 1,32% đất tự nhiên, tăng 4,98 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2011, do quy hoạch mới trường mầm non, trường tiểu học, trường THPT và đất dự trữ phát triển giáo dục.
+ Đất cơ sở thể dục thể thao theo quy hoạch đến năm 2020 là 4,1 ha, bằng 0,78% đất tự nhiên, tăng 2,27 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2011, do quy hoạch sân thể thao xã, sân thể thao các thôn.
+ Đất chợ theo quy hoạch đến năm 2020 là 0,43 ha; tăng 0,25 ha so với năm 2011, do quy hoạch mới chợ.
Như vậy, diện tích đất phi nông nghiệp theo quy hoạch đến năm 2020 là 131,64 ha, chiếm 24,9% diện tích đất tự nhiên.
1.3.Đất chưa sử dụng
Đến năm 2020 đất chưa sử dụng không còn do chuyển toàn bộ sang quy hoạch giao thông, công trình công cộng,...
1.4.Đất khu du lịch
Đến năm 2020 đất khu du lịch có diện tích 71,14 ha chiếm 13,46% diện tích đất tự nhiên toàn xã, do quy hoạch khu vui chơi giải trí.
1.5.Quy hoạch đất ở
Đất ở: Hiện trạng năm 2011 là 68,9 ha. Quy hoạch đến năm 2020 đất ở của xã là 124,35 ha, chiếm 23,5% diện tích đất tự nhiên toàn xã, tăng 55,35 ha đất dự trữ phát triển dân cư.
2.Hệ thống bảng biểu sử dụng đất
Hệ thống chỉ tiêu và biểu quy hoạch sử dụng đất cấp xã
(Kèm theo Thông tư liên tịch Số: 13 /2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28/10/2011)
Hệ thống chỉ tiêu sử dụng đất cấp xã bao gồm:
STT
|
Mục đích sử dụng đất
|
Mã
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.1
|
Đất lúa nước (gồm đất chuyên trồng lúa nước và đất lúa nước còn lại)
|
DLN
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
2.9
|
Đất bói thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.15
|
Đât phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
5
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
Trong đó: Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
Biểu 01
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2011
XÃ DƯƠNG QUANG
Stt
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2011
|
Diện tích (ha)
|
Tỷ lệ
|
|
Tổng diện tích hành chính
|
|
528,67
|
100,00%
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
353,08
|
66,79%
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
343,66
|
65,00%
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
342,36
|
64,76%
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
341,06
|
64,51%
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,30
|
0,25%
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,30
|
0,25%
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,42
|
1,78%
|
1.3
|
Đất sản xuất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,00
|
0,00%
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
105,70
|
19,99%
|
2.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
69,29
|
13,11%
|
2.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
0,35
|
0,07%
|
2.1.2
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
0,00
|
0,00%
|
2.1.3
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
68,94
|
13,04%
|
2.1.3.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
36,87
|
6,97%
|
2.1.3.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
25,60
|
4,84%
|
2.1.3.3
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,34
|
0,06%
|
2.1.3.4
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
1,83
|
0,35%
|
2.1.3.5
|
Đất y tế
|
DYT
|
0,10
|
0,02%
|
2.1.3.6
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,18
|
0,03%
|
2.1.3.7
|
Đất giáo dục
|
DGD
|
1,99
|
0,38%
|
2.1.3.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
0,80
|
0,15%
|
2.1.3.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,00
|
0,00%
|
2.1.3.10
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDT
|
1,23
|
0,23%
|
2.1.3.11
|
Đất dự trữ công cộng
|
DDC
|
0,00
|
0,00%
|
2.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
1,87
|
0,35%
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
6,63
|
1,25%
|
2.4
|
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
27,91
|
5,28%
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,99
|
0,19%
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
0,99
|
0,19%
|
4
|
Đất ở
|
OTC
|
68,90
|
13,03%
|
4.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
68,90
|
13,03%
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |