14
|
Chợ Uất Lâm
|
Uất Lâm - Hoà Hiệp Bắc
|
|
X
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN TÂY HOÀ
|
3
|
12
|
2
|
1
|
2
|
1
|
Lương Phước
|
Lương Phước - Hoà Phú
|
|
X
|
|
|
|
2
|
Mỹ Xuân
|
Mỹ Xuân - Hoà Thịnh
|
|
X
|
|
|
|
7
|
Hội Cư
|
Hội Cư - Hoà Tân Tây
|
|
X
|
|
|
|
3
|
Sơn Thành Đông
|
Lộc Bình - Sơn Thành Đông
|
|
X
|
|
|
|
4
|
Phú Diễn
|
Phú Diễn - Hoà Đồng
|
|
X
|
|
|
|
5
|
Phú Phong
|
Phú Phong - Hoà Đồng
|
|
X
|
|
|
|
6
|
Liên Thạch
|
Liên Thạch - Hoà Phú
|
|
X
|
|
|
|
7
|
Mỹ Thạnh Đông
|
Mỹ Thạnh Đông - Hoà Phong
|
X
|
|
|
|
|
8
|
Đèo
|
Ngọc Lâm - Hoà Mỹ Tây
|
|
X
|
|
|
|
9
|
Mỹ Thạnh Trung
|
Mỹ Thạnh Trung - Hoà Phong
|
|
X
|
|
|
|
10
|
Phú Nhiêu
|
Phú Nhiêu - Hoà Mỹ Đông
|
X
|
|
|
|
|
11
|
Phước Nông
|
Phước Nông - Hoà Bình 1
|
|
X
|
|
|
|
12
|
Phước Mỹ
|
Phước Mỹ - Hoà Bình 1
|
|
X
|
|
|
|
13
|
Phú Nông
|
Phú Nông - Hoà Bình 1
|
|
X
|
|
|
|
14
|
Phú Thứ
|
Phú Thứ - Hoà Bình 2
|
X
|
|
|
|
|
15
|
NT Sơn Thành
|
Sơn Thành Tây
|
|
|
X
|
|
|
16
|
Phước Thịnh
|
Phước Thịnh - Hoà Bình2
|
|
|
|
X
|
|
17
|
Cổng Hoà Bình
|
Sơn Thành Đông
|
|
|
X
|
|
|
18
|
Chợ Trung tâm huyện Tây Hoà
|
Phứ Thứ - Hoà Bình 2
|
|
|
|
|
X
|
19
|
Chợ Sơn Thành Tây
|
Đá Mài - Sơn Thành Tây
|
|
|
|
|
X
|
V
|
HUYỆN TUY AN
|
3
|
16
|
8
|
0
|
3
|
1
|
Chợ Chí Thạnh (trung tâm)
|
Chí Thạnh - TT Chí Thạnh
|
|
X
|
|
|
|
2
|
Ngân Sơn
|
Ngân Sơn - TT Chí Thạnh
|
|
X
|
|
|
|
3
|
Phú Tân
|
Phú Tân - An Cư
|
|
X
|
|
|
|
4
|
Tân Long
|
Tân Long - An Cư
|
|
X
|
|
|
|
5
|
Phiên Thứ
|
Mỹ Phú - An Hiệp
|
X
|
|
|
|
|
6
|
Quán Cau
|
Phong Phú - An Hiệp
|
|
X
|
|
|
|
7
|
Yến
|
Nhơn Hội - An Hoà
|
|
|
X
|
|
|
8
|
Phú Điềm
|
Phú Điềm - An Hoà
|
X
|
|
|
|
|
9
|
Hoà Đa
|
Hoà Đa - An Mỹ
|
|
X
|
|
|
|
10
|
Phú Thạnh
|
Phú Thạnh - An Chấn
|
|
|
X
|
|
|
11
|
Mỹ Quang
|
Mỹ Quang - An Chấn
|
|
X
|
|
|
|
12
|
Hội Tín
|
Hội Tín - An Thạch
|
|
|
X
|
|
|
13
|
Phú Thịnh
|
Phú Thịnh - An Thạch
|
|
X
|
|
|
|
14
|
Chợ Gĩa
|
Xuân Phú - An Ninh Tây
|
|
X
|
|
|
|
15
|
Tiên Châu (chợ Thuỷ)
|
Tiên Châu - An Ninh Tây
|
|
|
X
|
|
|
16
|
Phú Sơn
|
Phú Sơn - An Ninh Đông
|
|
|
X
|
|
|
17
|
Chợ Cầu (chợ Đầm)
|
Phú Hội - An Ninh Đông
|
|
X
|
|
|
|
18
|
Chợ Bến
|
Xuân Hoà - An Hải
|
|
X
|
|
|
|
19
|
An Xuân
|
Vùng 2 - An Xuân
|
|
|
X
|
|
|
20
|
Chợ Mới
|
Trung Lương1 - An Nghiệp
|
|
|
X
|
|
|
21
|
Định Phong (Hòn Ngang)
|
Thôn 5 - An Nghiệp
|
X
|
|
|
|
|
22
|
Phong Thái
|
Phong Thái - An Lĩnh
|
|
X
|
|
|
|
23
|
Thái Long
|
Thái Long - An Lĩnh
|
|
|
X
|
|
|
24
|
Chợ Sen
|
Định Trung 2 - An Định
|
|
X
|
|
|
|
25
|
Chợ Đèo
|
Phong Niên - An Định
|
|
X
|
|
|
|
26
|
Chợ Thành
|
An Thổ - An Dân
|
|
X
|
|
|
|
27
|
Bình Hoà
|
Bình Hoà - An Dân
|
|
X
|
|
|
|
28
|
Chợ cá Tiên Châu
|
Tiên Châu - An Ninh Tây
|
|
|
|
|
X
|
29
|
Chợ An Thọ
|
Trung tâm xã An Thọ
|
|
|
|
|
X
|
30
|
Chợ thuỷ sản Tân Long
|
Tân Long - An Cư
|
|
|
|
|
X
|
VI
|
HUYỆN SÔNG CẦU
|
0
|
5
|
11
|
0
|
6
|
1
|
Chợ TT Sông Cầu (tr. tâm)
|
TT Sông Cầu
|
|
X
|
|
|
|
2
|
Chợ Đón
|
Mỹ Phụng - Xuân Lộc
|
|
X
|
|
|
|
3
|
Chợ Gò Duối
|
Chánh Lộc - Xuân Lộc
|
|
|
X
|
|
|
4
|
Chợ Thạch Khê
|
Thạch Khê - Xuân Lộc
|
|
|
X
|
|
|
5
|
Chợ Xuân Cảnh
|
Hoà Mỹ - Xuân Cảnh
|
|
X
|
|
|
|
6
|
Chợ Triều Sơn
|
Triều Sơn - Xuân Thọ 2
|
|
X
|
|
|
|
7
|
Chợ Hoà Hiệp
|
Hoà Hiệp - Xuân Thịnh
|
|
X
|
|
|
|
8
|
Chợ Xuân Hải
|
Thôn 2 - Xuân Hải
|
|
|
X
|
|
|
9
|
Chợ Phú Dương
|
Xuân Thịnh
|
|
|
X
|
|
|
10
|
Chợ Huyện
|
Xuân Thọ 1
|
|
|
X
|
|
|
11
|
Chợ Gành Đỏ
|
An Thạnh - Xuân Thọ 2
|
|
|
X
|
|
|
12
|
Chợ Dân Phước
|
Dân Phước - TT Sông Cầu
|
|
|
X
|
|
|
13
|
Chợ Thôn 4
|
Thôn 4 - Xuân Hải
|
|
|
X
|
|
|
14
|
Chợ Trung Trinh
|
Trung Trinh - Xuân Phương
|
|
|
X
|
|
|
15
|
Chợ Từ Nham
|
Từ Nham - Xuân Thịnh
|
|
|
X
|
|
|
16
|
Chợ Vũng La
|
Vũng La - Xuân Phương
|
|
|
X
|
|
|
17
|
Chợ Xuân Hoà
|
Hoà Phú - Xuân Hoà
|
|
|
|
|
X
|
18
|
Chợ Diêm Trường
|
Diêm Trường - Xuân Lộc
|
|
|
|
|
X
|
19
|
Chợ Xuân Lâm
|
Trung tâm xã Xuân Lâm
|
|
|
|
|
X
|
20
|
Chợ đầu mối thuỷ sản Dân Phước
|
Dân Phước - TT Sông Cầu
|
|
|
|
|
X
|
21
|
Siêu thị tổng hợp
|
Khu vực TT Sông Cầu
|
|
|
|
|
X
|
22
|
TT Thương mại
|
Khu mở rộng về phía Đông Bắc TT Sông Cầu
|
|
|
|
|
X
|
|