Ủy ban nhân dân tỉnh bình thuận công ty tnhh mtv khai thác cttl bình thuậN o0o


Phụ lục A5 - Sơ đồ vị trí lấy mẫu và vị trí quan trắc môi trường



tải về 2.1 Mb.
trang22/32
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích2.1 Mb.
#17733
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   32

Phụ lục A5 - Sơ đồ vị trí lấy mẫu và vị trí quan trắc môi trường




Hình 5.3: Sơ đồ lấy mẫu môi trường



Hình 5.4: Sơ đồ lấy mẫu môi trường

Phụ lục A6 - Kết quả phân tích mẫu môi trường


1. Mô tả vị trí lấy mẫu hiện trường

Bảng 1: Vị trí quan trắc chất lượng nước mặt

TT

Ký hiệu

Vị trí quan trắc

Tọa độ

Mô tả thực địa ngoài hiện trường

I/

Nước hồ

1

NM 1

Nước hồ tại vị trí đập phụ 1

N 11°09'54.4"
E 108°08'22.9"

Trời nắng, không có dòng chảy, nước xanh

2

NM 2

Nước hồ tại vị trí đập phụ 3

N 11°09'47.1"
E 108°07'50.9"

Trời nắng, không có dòng chảy, nước xanh

3

NM 3

Nước hồ tại vị trí đập chính nhánh phải

11°10'00.3"N
108°08'33.3"E

Trời nắng, nước hồ màu xanh nhạt,

4

NM4

Nước hồ tại vị trí đập chính nhánh trái

N 11°10'14.5"
E 108°08'36.7"

Trời nắng, nước hồ màu xanh nhạt

5

NM5

Nước hồ tại vị trí chân đập chính nhánh trái

N 11°10'04.5"
E 108°08'44.9"

Trời nắng, nước màu xanh nhạt, có nhiều cây ven bờ

6

NM 6

Nước hồ tại vị trí xây dựng tràn số 2 phía bên phải của đập chính nhánh trái

N 11°10'18.1"
E 108°08'37.4"

Trời nắng, nước hồ màu xanh nhạt

7

NM 7

Hồ nước dưới chân đập phụ, cách chân đập 500m về phía hạ lưu, xã Hàm Trí

N 11°09'39.8"
E 108°08'41.1"

Trời nắng, nước xanh, không có dòng chảy, ko bèo, không rác

II/

Nước trên kênh

1

NM8

Nước kênh chính, dưới chân đập phụ 1, xã Hàm Trí

N 11°09'45.9"
E 108°08'25.8"

Trời nắng, dòng chảy manh, nước trong

2

NM 9

Hạ lưu hồ sông Quao (kênh chính dưới đập phụ 1), xã Hàm Trí, cách chân đập chính 1,5km về phía hạ lưu

N 11o09'47,56''
E108o08'33,23''

Trời nắng, dòng chảy mạnh, ko rác, ko bèo

3

NM 11

Nước kênh Thuận Hòa – Hồng Liêm, cách chân đập 1km về phía hạ lưu, xã Thuận Hòa

N 11°09'59.9"
E 108°09'03.5"

Trời nắng, nước xanh trong, dòng chảy trung bình, không rác, không bèo

4

NM 12

Kênh chính hồ Sông Quao, Cầu trắng - xã Hàm Phú- Hàm Thuận Bắc, cách chân đập 4km về phía hạ lưu

N 11o07'6,66''
E108o06'27.33''

Nước hồ sông Quao, trời nắng, dòng chảy mạnh, không rác, màu xanh nhạt

5

NM 17

Mương thủy lợi sông Quao, xã Hàm Chính, cách chân đập 15km về phía hạ lưu

N 11o02'57.40''
E 108o06'06.56''

Trời nắng, dòng chảy nhỏ, nước xanh, ko rác

6

NM 23

Kênh Chà Giang, thôn An Hiệp, xã Hàm Thắng

N 10°58'33.8"
E 108°07'08.6"

Trời nắng, dòng chảy nhẹ, không rác, có cây cỏ ven bờ, nước xanh nhạt

7

NM 30

Kênh N11, xã Thuận Minh

N 11°05'46.4"
E 108°04'54.6"

Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước xanh

8

NM 31

Kênh N 13, xã Thuận Minh

N 11°04'52.2"
E 108°04'53.2"

Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước xanh nhạt

9

NM 32

Kênh N9, xã Hàm Phú

N 11°06'35.9"
E 108°05'26.3"

Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước trong xanh

10

NM 33

Kênh No3, xã Hàm Phú

N 11°07'12.5"
E 108°05'53.0"

Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước trong xanh, không rác

11

NM 35

Nước mặt tại cầu số 8 kênh chính sông Quao, Hàm Chính

N 11°01'33.0"
E 108°04'43.3"

Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước xanh nhạt, không rác

III/

Nước sông







1

NM 10

Nước sông Cái dưới chân đập chính, cách đập chính 500m về phía hạ lưu, xã Thuận Hòa

N 11°09'58.4"
E 108°08'49.9"

Trời nắng, nước màu xanh trong, dòng chảy trung bình, không rác, không bèo

2

NM 13

Nước sông Cái tại Cầu sông Quao, xã Thuận Hòa, cách chân đập chính 1,7km về phía hạ lưu

N 11o09'43.57''
E108o08'50.9''

Trời nắng, gió nhẹ, dòng chảy mạnh, không rác

3

NM 14

Nước sông Cái tại Cầu Sen, TT Ma Lâm, cách chân đập 5km về phía hạ lưu

N 11o03'21,66''
E108o07'36,82''

Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước xanh,ít rác

4

NM 15

Nước sông Cái tại khu chợ, Khu phố 2 – phường Phú Hài, cách chân đập 30km về phía hạ lưu

N 10o56'53.078''
E108o08'33.15''

Nắng, gió nhẹ, dòng chảy ra biển, nước màu xanh nhạt, ít rác

5

NM 16

Nước sông Cái tại đập Kim Long, xã Hàm Trí, cách chân đập 12km về phía hạ lưu, cách QL 28 500m

N 11o05'44.15''
E 108o08'01.39'

Nắng, gió nhẹ, dòng chảy nhỏ, nước xanh trong, không rác

6

NM 18

Nước sông Cái tại đập Thâỳ Nghệ, xã Hàm Chính, cách chân đập 20km về phía hạ lưu, cách QL 28 khoảng 1km

N 11o00'16.12'
E 108o06'56.29''

Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước xanh, không rác

7

NM 19

Sông Cái( đoạn chảy qua xã Hàm Chính) -Cầu Tầm hưng, Hàm Chính, cách chân đập 15km về phía hạ lưu, cầu Tầm Hưng, hướng đi từ QL 28 đến QL 1A

N 11o01'55.58''
E108o08'43.24’'

Trời nắng, dòng chảy nhẹ, nước xanh, có cây ven bờ

8

NM 20

Sông Cái, đoạn qua xã Hàm Trí, cách chân đập 10km về phía hạ lưu, cách quốc lộ 28 khoảng 700m

N 11o06'47.26''
E 108o08'00.63''

Trời nắng, dòng chảy nhẹ, ko bèo, có cây ven bờ, nước xanh nhạt

9

NM 21

Nước sông Cái ( điểm cắt quốc lộ 1A), xã Hàm Thắng, cách chân đập 25km về phía hạ lưu

N 10o58'21.7''
E 108o08'29.8''

Trời nắng, dòng chảy nhẹ, nước xanh nhạt, ít rác, có cỏ ven sông

10

NM 22

Nước sông Cái tại đập Chà Giang, xã Hàm Thắng, cách 22km về phía hạ lưu đập chính

N 10°58'49.3"
E 108°07'13.7"

Trời nắng, dòng chảy nhẹ, nước xanh, có cây 2 bên bờ

11

NM 24

Nước sông Cái tại Đập Ô Xuyên, TT Ma Lâm

N 11°04'05.5"
E 108°07'36.7"

Trời nắng, dòng chảy nhẹ, nước xanh nhạt, có nhiều cây ven bờ

12

NM 25

Nước sông sau đập Vai Ré, TT Ma lâm

N 11°04'55.0"
E 108°07'38.7"

Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước xanh nhạt, có nhiều cây ven bờ

13

NM 26

Nước sông Cái, Bến sông Cầu Quan, phường Phú Hài

N 10°56'26.9"
E 108°08'23.2"

Trời nắng, dòng chảy trung bình, nước đục, có thuyền bè đi lại

14

NM 27

Của sông Cái, giáp biển, phường Phú Hài

N 10°56'05.5"
E 108°08'21.9"

Nhiều tàu bè neo đậu, có rác, dòng chảy nhẹ, có ảnh hưởng của thủy triều

15

NM 29

Nước máng Sông Cạn 2, xã Hàm Đức

N 11°01'59.7"
E 108°09'32.9"

Trời nắng, gió nhẹ, dòng chảy nhẹ, có cây cỏ ven bờ

16

NM 34

Đập Siềng Giang, xã Hàm Đức

N 11°01'19.6"
E 108°09'28.4"

Trời nắng, dòng chảy nhẹ, nước xanh nhạt, không rác


Bảng 2: Vị trí quan trắc chất lượng nước ngầm

STT

KH mẫu

Vị trí lấy mẫu

Tọa độ

mô tả thực địa

Nước giếng khoan

1

NN 2

Nước giếng khoan hộ ông Dương Hồng Sơn, thôn Dân hòa, xã Thuận Hòa

N 11°11'10.8"
E 108°09'33.4"

Nước trong, có mùi lưu huỳnh nhẹ

2

NN 3

Nước giếng khoan hộ bà Đồng Thị Xuân Ngọc, thôn Lâm Giang, xã Hàm Trí

N 11°07'08.1"
E 108°07'55.7"

Nước trong, không mùi

3

NN 8

Nước giếng khoan, hộ bà Nguyễn Thị Đợi xã Hàm Chính

N 11°03'21.9"
E 108°07'36.5"

Nước trong, không mùi

4

NN 10

Nước giếng khoan hộ ông Lê Văn Lom, thôn An Hiệp, xã Hàm Thắng

N 10°58'07.2"
E 108°06'54.5"

Nước trong, không mùi

5

NN 11

Nước giếng khoan hộ ông Đào Văn Lý, TT Ma Lâm

N 11°04'57.5"
E 108°07'50.5"

Nước trong, không mùi

6

NN 12

Nước giếng khoan hộ ông Trương Văn Chẩn, TT Ma Lâm

N 11°03'55.2"
E 108°07'40.4"

Nước trong, không mùi

7

NN 13

Nước giếng khoan hộ ông Đỗ Văn Mao, thôn Phú Bình, TT Phú Long

N 10°58'58.9"
E 108°09'04.8"

Nước trong, không mùi

8

NN 14

Nước giếng khoan hộ ông Võ Quang Minh ở thôn Phú Thịnh, TT Phú Long

N 10°58'09.1"
E 108°08'41.9"

Nước trong, không mùi

9

NN 16

Nước giếng khoan hộ ông Phan Văn Sáng, thôn Xuân Phong, xã Hàm Hiệp

N 10°56'41.9"
E 108°05'10.7"

Nước trong, không mùi

10

NN 17

Nước giếng khoan hộ Lê Đức Thuận, thôn Hòa Thanh 1, xã Hàm Đức

N 11°02'06.4"
E 108°09'57.0"

Nước trong, không mùi

11

NN 18

Nước giếng khoan hộ ôngVõ Văn Khang, cạnh quốc lộ 1A, xã Hàm Đức

N 11°02'06.4"
E 108°09'57.0"

Nước trong, không mùi

12

NN 19

Nước giếng khoan hộ bà Trần Thị Sáu ở thôn Long Hiệp 3, xã Hồng Sơn

N 11°03'43.7"
E 108°11'16.6"

Nước trong, không mùi

13

NN 20

Nước giếng khoan hộ ông Lê Quốc Hưng ở thôn Long Giang 2, xã Hồng Sơn

N 11°04'47.6"
E 108°12'00.4"

Nước trong, không mùi

14

NN 21

Nước giếng khoan hộ ông Võ Văn Chương gần đường sắt Bắc – Nam, xã Hồng Liêm

N 11°07'35.2"
E 108°12'22.9"

Nước trong, không mùi

15

NN 24

Nước giếng khoan hộ ông Phạm Ngọc Quý, sống cạnh QL 28, xã Hàm Phú

N 11°05'48.0"
E 108°07'49.1"

Nước trong, không mùi

16

NN 28

Nước giếng khoan hộ ông Nguyễn Khắc Thanh, thôn Tân Điện 2, xã Hàm Liêm

N 10°58'26.7"
E 108°06'29.6"

Nước trong, không mùi

Nước giếng đào

17

NN 1

Nước giếng đào hộ ông Thái Nhật Minh, thôn Dân Trí, Xã Thuận Hòa . Cách hồ 5km về phía hạ lưu

N 11o09;41.31’’
E 108o11’47.05’’

Nước trong, có mùi lưu huỳnh.

18

NN 4

Nước giếng đào hộ Nguyễn Văn Tuấn, Thôn Phú Thái, xã Hàm Trí .Cách hồ 02 km về phía hạ lưu

N 11o07’55.13’’
E 108o06’51.94’’

Nước trong, không mùi, bị nhiễm phèn

19

NN 5

Nước giếng đào hộ ông Tăng Thanh Hậu ở thôn Gia Đam, xã Hàm Trí

N 11°08'18.7"
E 108°08'57.2"

Nước trong, không mùi

20

NN 6

Nước giếng đào hộ ông Lương Việt Văn, xã Hàm Chính. Cách chân đập 17km về phía hạ lưu

N 11o00’33.34’’
E 108o07’52.15’’

Nước trong, không mùi

21

NN 7

Nước giếng đào hộ ông Nguyễn Xuân Tùng, thôn 6, xã Hàm Chính

N 11°01'29.7"
E 108°06'38.2"

Nước trong, không mùi

22

NN 9

Nước giếng đào
Huỳnh Châu, thôn Ung Chiêm, Xã Hàm Thắng. Cách chân đập 20 km về phía hạ lưu

N 10o59’03.53’’
E 108o07’53.45’’

Nước trong, không mùi.

23

NN 15

Nước giếng đào hộ ông Trần Nhật Minh, thôn Phú Xuân 2, xã Hàm Hiệp

N 10°57'13.7"
E 108°03'51.6"

Nước trong, không mùi

24

NN 22

Nước giếng đào hộ ông Võ Văn Khang, Hồng Liêm

N 11°09'34.5"
E 108°11'45.5"

Nước trong, không mùi

25

NN 23

Nước giếng đào hộ ông Phạm Văn Bình, Hàm Phú

N 11°05'59.9"
E 108°06'17.0"

Nước trong, không mùi

26

NN 25

Nước giếng đào hộ bà Nguyễn Thị Khuyến, xã Thuận Minh

N 11°04'25.1"
E 108°05'23.3"

Nước trong, không mùi

27

NN 26

Nước giếng đào hộ bà Nguyễn Thanh Hiếu, đội 9, xã Thuận Minh

N 11°03'50.5"
E 108°06'31.7"

Nước trong, không mùi

28

NN 27

Nước giếng đào hộ Trần Văn Cận, thôn Tân Bình 2, xã Hàm Liêm

N 10°58'39.1"
E 108°04'39.8"

Nước trong, không mùi

Bảng 3: Vị trí quan trắc chất lượng không khí

TT

Ký hiệu

Vị trí quan trắc

Tọa độ

Mô tả thực địa ngoài hiện trường

1

KK1

Mặt đập chính nhánh trái xã Hàm Trí

N 11o10'12.9''
E108o08'36.7''

Trời nắng, gió nhẹ, không bụi

2

KK2

Mặt đập chính nhánh phải

N 11°10'28.3"

E 108°08'29.2"



Trời nắng, gió nhẹ, không bụi

3

KK3

Mặt đập phụ 1, xã Hàm Trí

N 11o09’53.8’’

E 108o08'24.0’



Trời nắng, gió nhẹ, không bụi

4

KK4

Mặt đập phụ 3, xã Hàm Trí

N 11o09’48.1’’

E 108o07’54.5’



Trời nắng, gió nhẹ, không bụi

5

KK5

Quốc lộ 28 ( gần chân đập phía trước trạm quản lý đập), xã Hàm Trí Cách đập phụ 1km

N 11o09'42.1''
E 108o 08'53.9''

Trời nắng, gió nhẹ, ít phương tiện đi lại

6

KK6

Đường thi công QL số 2 vào đập phụ 1

N 11o09'46.8''

E 108o08’27.7’’



Trời nắng, gió nhẹ, không bụi, không có phương tiện đi lại

7

KK7

Đường thi công QL số 1 vào đập phụ 3

N 11°09'45.5"

E 108°08'13.1"



Trời nắng, không bụi, gió nhẹ

8

KK8

Đường thi công quản lý sô 5 vào đập chính nhánh phải

N 11°10'12.9"

E 108°09'01.9"



Trời nắng, không bụi, gió nhẹ

9

KK9

Đường thi công quản lý đập chính nhánh trái

N 11°10'38.9"

E 108°08'48.0"



Trời nắng, không bụi, gió nhẹ

10

KK10

Đường ra vào mỏ vật liệu

N 11°10'00.8"

E 108°09'15.7"



Trời nắng, không bụi, gió nhẹ

11

KK11

Trục đường chính, TT Ma Lâm, cách đập 10km về phía hạ lưu

N 11o03'03.2''
E 108o06'19.1''

Trời nắng, giao thông đi lại trung bình, ít bụi

Bảng 4: Vị trí quan trắc chất lượng đất

STT

KH mẫu

Vị trí lấy mẫu

Tọa độ

Mô tả thực địa

Vị trí lấy mẫu đất ở khu vực công trình

1

Đ1

Mặt bằng thi công dự kiến khu 1 cách đập chính khoảng 200 m, vị trí 1, xã Hàm Trí

11°10'17.3"N 108°08'49.6"E

 

2

Đ2

Bãi thãi của khu vực thi công đập phụ 1, đập phụ 3, Xã Hàm Trí

11°09'44.6"N 108°08'23.8"E

 

3

Đ3

Mặt bằng thi công dự kiến khu 2, cách chân đập phụ 1 khoảng 500m, xã Hàm Trí

11°09'44.6"N 108°08'20.4"E

 

4

Đ4

Bãi thãi của khu vực thi công đập chính, Xã Thuận Hòa

11°10'36.2"N 108°08'52.9"E

 

5

Đ5

Khu bãi vật liệu dự kiến, Xã Thuận Hòa

11°09'52.8"N 108°09'23.7"E

 

Đất sản xuất nông nghiệp

6

Đ6

Khu ruộng chân đập chính, xã Thuận Hòa Cách chân đập chính 600m về phía hạ lưu, cách đường vào đập chính 50m

N 11o10'15.36''
E108o08'48.99''

Ruộng khô, đất trồng lúa

7

Đ7

Đất ruộng cạnh bãi vật liệu, xã Thuận Hòa

11°09'55.4"N 108°09'23.2"E

Ruống lúa, đất ẩm

8

Đ8

Ruộng lúa, TT Ma Lâm Cách chân đập 12km về phía hạ lưu, cách QL 28 100m

N 11o04'30,96''
E108o07'47,34''

Ruộng lúa, đất ẩm, không có cỏ

9

Đ9

Ruộng thanh long - cạnh kênh chính sông Quao, xã Hàm Chính Cách chân đập 15km về phía hạ lưu

N 11o02'57.5''
E108o06'04.1''

Ruộng ẩm, đất trồng thanh long

10

Đ10

Ruộng thanh long, xã Hàm Chính, cách chân đập 13km về phía hạ lưu, cách đường sắt Bắc – Nam 50m

N 11o02'29,21''
E108o05'21.63''

Ruộng khô, đất trồng thanh long, sạch cỏ

11

Đ11

Ruộng lúa, đồng Phú Hòa, Phú Long, cách chân đập 17km về phía hạ lưu

N 10o59'24,75''
E108o08'06,95''

Ruộng khô, đất trồng lúa

12

Đ12

Ruộng thanh long, xã Hàm Chính, cạnh QL 28, cách đập 17 km về phía hạ lưu

N 10o59'1,16''
E108o06'52,26''

Ruộng ẩm, ít cỏ, trồng thanh long

13

Đ13

Ruộng Thanh Long, Thôn An Hiệp,Hàm Thắng. Cách chân đập 20km về phía hạ lưu, cách Mương Lán 500m

N 10o58'21,43’'
E 108o07'15,79''

Ruộng thanh long, đất khô, có ít cỏ

14

Đ14

Ruộng lúa, Xã Hàm Trí. Cách chân đập 12km về phía hạ lưu, cách 50m từ QL 28

N 11o07'14.30'
E108o07'46.78''

Ruộng ướt, đất trồng lúa

15

Đ15

Ruộng thanh long, thôn Tân Bình 1, xã Hàm Liêm

N 10°58'32.7"
E 108°04'39.5"

Đất trồng thanh long, đất ẩm, ít cỏ

16

Đ16

Ruộng thanh long, Thôn Tân Điện 2, xã Hàm Liêm

N 10°58'25.9"
E 108°06'39.2"

Đất trồng thanh long, đất ẩm, nhiều cỏ

17

Đ17

Ruộng lúa, xã Hàm Phú, cách đập khoảng 8km về phía hạ lưu, cách QL 28 khoảng 50m

N 11°05'42.3"
E 108°07'56.0"

Ruộng lúa, đất ẩm

18

Đ18

Đất trồng thanh long, cạnh kênh N09, xã Hàm Phú, cách chân đập khoảng 6km về phía hạ lưu

N 11°06'35.9"
E 108°05'26.3"

Ruộng thanh long, đất ẩm,ít cỏ

19

Đ19

Đất trồng thanh long, gần QL 1A, xã Hàm Thắng

N 10°58'18.1"
E 108°08'28.8"

Đất trồng thanh long, đất khô

20

Đ20

Đát trồng thanh long, cạnh kênh N11, xã Thuận Minh, cách chân đập khoảng 7km về phía hạ lưu

N 11°05'46.4"
E 108°04'54.6"

Đất trồng thanh long, đất ẩm, có ít cỏ

21

Đ21

Đất trồng thanh long, thôn An Phú, xã Thuận Minh

N 11°04'28.0"
E 108°06'00.7"

Đất trồng thanh long, đất ẩm, không có cỏ

22

Đ22

Đất trồng lúa, TT Ma Lâm

N 11°04'01.9"
E 108°07'59.6"

ruộng lúa, có nước

23

Đ23

Đất trông thanh long thôn Phú Thịnh 1, cạnh đường giao thông liên xã, TT Phú Long

N 10°58'06.3"
E 108°08'38.4"

đất trồng thanh long, đất ẩm, có ít cỏ

24

Đ24

Đất trồng thanh long, thôn Phú Bình, TT Phú Long

N 10°58'53.2"
E 108°09'04.9"

Đất trồng thanh long, đất ẩm, có ít cỏ

25

Đ25

Đất trồng thanh long gần Bàu Cà Giang, xã,Hàm Hiệp, cách chân đập khoảng 25km về phía hạ lưu

N 10°57'58.3"
E 108°04'10.9"

Đất trồng thanh long, đất ẩm, không có cỏ

26

Đ26

Đất trồng thanh long, gần Bàu Lúa, xã Hàm Hiệp

N 10°58'25.2"
E 108°03'20.5"

Đất trồng thanh long, đất ẩm, có ít cỏ

27

Đ27

Đất ruộng thanh long, thôn Hòa Thanh, xã Hàm Đức

N 11°02'23.1"
E 108°10'02.1"

Đất trồng thanh long, đất khô, không có cỏ

28

Đ28

Đất ruộng lúa, thôn Hòa Diên, xã Hàm Đức, cách QL 1A khoảng 50m, cách chân đập khoảng 20km về phiá hạ lưu

N 11°02'40.8"
E 108°09'50.5"

Đất trồng lúa, có nhiều nước, trời nắng

Bảng 5: Vị trí quan trắc chất lượng bùn đáy

TT

Ký hiệu

Vị trí quan trắc

Tọa độ

Mô tả thực địa ngoài hiện trường

1

BĐ 1

Kênh Thủ Tán, xã Hàm thắng

N 10°58'50.9"

E 108°07'14.4"




Bùn đen, mùi tanh, ít rác

2

BĐ 2

Mương Cái, TT Ma Lâm

N 11°03'36.4"

E 108°08'40.5"




Bùn nâu đen, mùi tanh, không rác

3

BĐ 3

Mương Ngựa, xã Hàm Trí

N 11°08'00.0"

E 108°07'28.2"




Bùn nâu đen, màu tanh, không rác

4

BĐ 4

Suối Tà Quang, xã Hàmrí

N 11°08'00.0"

E 108°07'28.2"




Bùn màu đen, có mùi tanh, có lẫn cát, không tác

5

BĐ 5

Mương Cút, xã Hàm Chính

N 11°01'54.2"

E 108°08'45.0"




Bùn màu đen, mùi tanh, có lẫn ít rác

6

BĐ 6

Kênh Sở Tàu, xã Hàm Chính

N 11°00'52.3"

E 108°07'34.8"




Bùn màu đen, mùi tanh, có lẫn ít rác

7

BĐ 7

Kênh Suối Vàng, xã Hàm Thắng

N 10°57'29.9"

E 108°06'46.8"




Bùn màu đen, có mùi tanh, lẫn rác, cát

8

BĐ 8

Máng Sông Cạn 2, xã Hàm Đức

N 11°01'59.7"

E 108°09'32.9"




Bùn màu nâu đen, không mùi

9

BĐ 9

Kênh N9, xã Hàm Phú

N 11°06'35.9"

E 108°05'26.3"




Bùn màu nâu đen, mùi hơi tanh

10

BĐ 10

Kênh N11, xã Thuận Minh

N 11°05'46.4"

E 108°04'54.6"




Bùn màu đen, có mùi hơi tanh

2. Kết quả phân tích trong phòng thí nghiệm

Bảng 6: Kết quả phân tích mẫu nước mặt







Bảng 7: Kết quả phân tích mẫu nước ngầm









Bảng 8: Kết quả phân tích mẫu bùn đáy



Bảng 9: Kết quả phân tích mẫu đất





Bảng 10: Kết quả phân tích mẫu không khí





tải về 2.1 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   32




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương