BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Phụ lục 01: DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG
ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 70/2010/TT-BNNPTNT, ngày 08 tháng 12 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên giống
|
Mã hàng
|
1
|
Giống lúa lai Nam Dương 99
|
1006-10-10-00
|
2
|
Giống lúa lai Thái Xuyên 111
|
1006-10-10-00
|
3
|
Giống lúa lai Nghi Hương 305
|
1006-10-10-00
|
4
|
Giống lúa thuần Nàng Xuân
|
1006-10-10-00
|
5
|
Giống lúa thuần OM 4218
|
1006-10-10-00
|
6
|
Giống lúa thuần OM 5472
|
1006-10-10-00
|
7
|
Giống lúa thuần OM 4088
|
1006-10-10-00
|
8
|
Giống lúa thuần OM 6161 (HG 2)
|
1006-10-10-00
|
9
|
Giống lúa thuần OM 6162
|
1006-10-10-00
|
10
|
Giống lúa thuần ML 202
|
1006-10-10-00
|
11
|
Giống lúa nếp Lang Liêu
|
1006-10-10-00
|
12
|
Giống ngô lai LVN 885
|
1005-10-10-00
|
13
|
Giống thuốc lá VTL 81
|
-
|
14
|
Giống cỏ lai CFSH 30
|
-
|
15
|
Giống cỏ lai CSSH 45
|
-
|
16
|
Giống cỏ lai CFPM 101
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Diệp Kỉnh Tần
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |