* Phân Hạng Siêu thị thực hiện theo Quyết định số 1371/2004/QĐ – BTM ngày 24/9/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương)
Phụ lục 7: THỰC TRẠNG VÀ QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI,
TRUNG TÂM MUA SẮM TỈNH QUẢNG TRỊ
|
S
T
T
|
Tên TTTM, TTMS
|
Xã, phường, Thị trấn
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch đến 2020
|
Hạng
TTTM
|
Diện tích
đất xây dựng
(m2)
|
Hạng
TTTM
|
Quy mô,
diện tích
(m2)
|
Giữ
nguyên
|
2011-2015
|
2016-2020
|
Nâng cấp, cải tạo,
mở rộng
|
Xây
mới
|
Nâng cấp, cải tạo,
mở rộng
|
Xây
mới
|
I
|
Huyện Hải Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
TT mua sắm
|
Thị trấn Hải Lăng
|
|
|
III
|
6.500
|
|
|
|
|
X
|
II
|
Huyện Hướng Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Trung tâm thương mại Lao Bảo
|
TT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa
|
III
|
37.432
|
|
37.432
|
|
|
|
X
|
|
02
|
Trung tâm thương mại Đông Á
|
TT Lao Bảo, huyện Hướng Hóa
|
III
|
10.562
|
|
10.562
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Vĩnh Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Trung tâm thương mại
|
TT Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh
|
|
|
III
|
10.000
|
|
|
|
|
X
|
IV
|
TP. Đông Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Trung tâm thương mại & hội chợ triển lãm tỉnh
|
Đường Lê Duẩn, hoặc đường Hùng Vương, phường Đông Lương, thành phố Đông Hà
|
|
|
III
|
15.000
|
|
|
|
|
X
|
02
|
TTTM & cao ốc
|
Đường Lê Duẩn, phường 1, thành phố Đông Hà (Bến xe cũ)
|
|
|
III
|
10.000
|
|
|
X
|
|
|
03
|
Trung tâm thương mại Sông Đà
|
Quốc lộ 9, phường 1, thành phố Đông Hà
|
|
|
III
|
10.000
|
|
|
|
|
X
|
V
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Trung tâm thương mại
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
III
|
10.000
|
|
|
|
|
x
|
02
|
Trung tâm mua sắm
|
TX. Quảng Trị
|
|
|
III
|
10.000
|
|
|
|
|
x
|
VI
|
Huyện Đakrông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Trung tâm mua sắm
|
Thị trấn KrongKlang, huyện Đăkrong
|
|
|
III
|
10.000
|
|
|
|
|
x
|
VII
|
Huyện Triệu Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01
|
Trung tâm mua sắm
|
Thị trấn Ái Tử
|
|
|
III
|
10.000
|
|
|
|
|
x
|
|
Tổng số
|
11 TTTM&TTMS
|
|
47.994
|
|
139.494
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |