Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán 2004 - 2005, báo cáo 9T/2006 của VISCO
12.1.7 Tình hình công nợ hiện nay
Bảng 20. Tình hình công nợ tại thời điểm 30/09/2006
Đơn vị: đồng
-
Chỉ tiêu
|
Giá trị 2004
|
Giá trị 2005
|
Giá trị 30/09/2006
|
Các khoản phải thu
|
137.754.346.100
|
213.147.441.582
|
168.077.925.043
|
Phải thu của khách hàng
|
135.016.891.140
|
204.414.157.365
|
151.528.688.299
|
Trả trước cho người bán
|
2.125.519.483
|
1.346.009.889
|
3.951.988.235
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
3.636.701.093
|
76.897.818
|
11.768.308.268
|
Phải thu khác
|
397.685.936
|
584.227.052
|
828.940.241
|
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
|
-
|
-
|
-
|
Các khoản phải trả
|
501.088.222.373
|
634.952.742.662
|
655.317.172.448
|
Nợ ngắn hạn
|
292.450.889.288
|
466.678.303.033
|
525.212.468.010
|
Vay ngắn hạn
|
171.446.355.355
|
387.113.130.787
|
400.115.811.640
|
Nợ dài hạn đến hạn trả
|
34.908.250.000
|
37.269.698.692
|
39.319.698.692
|
Phải trả cho người bán
|
72.645.327.517
|
28.584.398.132
|
73.570.448.406
|
Người mua trả tiền trước
|
41.796.337
|
207.514.420
|
534.256.517
|
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
|
7.085.163.339
|
9.283.236.735
|
5.579.132.169
|
Phải trả công nhân viên
|
1.186.181.679
|
648.789.500
|
1.221.228.791
|
Các khoản phải trả, phải nộp khác
|
5.137.815.061
|
3.571.534.767
|
4.871.891.795
|
Nợ ngắn hạn
|
204.456.767.965
|
162.150.130.048
|
124.480.431.356
|
Vay dài hạn
|
204.456.767.965
|
162.150.130.048
|
124.480.431.356
|
Nợ khác
|
4.180.565.120
|
6.124.309.581
|
5.624.273.082
|
Chi phí phải trả
|
4.180.565.120
|
6.124.309.581
|
5.624.273.082
|
Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán 2004 - 2005, báo cáo 9T/2006 của VISCO
12.1 Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
Bảng 21. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu
-
Các chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
2004
|
2005
|
9T/20067
| -
Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
-
Hệ số thanh toán hiện hành
-
Hệ số thanh toán nhanh
-
Hệ số thanh toán ngắn hạn
|
lần
lần
lần
|
1,15
0,54
0,05
|
1,04
0,56
0,12
|
1,03
0,38
0,02
| -
Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
|
lần
lần
|
0,87
6,73
|
0,88
7,31
|
0,85
5,81
| -
Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
-
Doanh thu thuần/Tổng tài sản
|
lần
lần
|
4,70
1,56
|
4,66
1,55
|
n/a
1,47
| -
Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
-
Tỷ suất Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần
-
Tỷ suất Lợi nhuận sau thuế/Nguồn vốn chủ sở hữu
-
Tỷ suất Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản
-
Tỷ suất Lợi nhuận HĐSXKD/Doanh thu thuần
|
%
%
%
%
|
1,15
13,90
1,80
1,15
|
0,58
7,51
0,90
0,30
|
1,44
14,44
2,12
1,56
|
Nguồn: Báo cáo tài chính kiểm toán 2004 - 2005, báo cáo 9T/2006 của VISCO
-
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN GIÁM ĐỐC, BAN KIỂM SOÁT
13.1 Danh sách Hội đồng quản trị
13.1.1 Ông Vũ Huy Quang
|
Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Thép Việt Ý, Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Thủy điện Ryninh II, Giám đốc Công ty Sông Đà 12, Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Sông Đà 12
| |
Nam
| |
26/12/1959
| |
Phú Thư, Kinh Môn, Hải Dương
| |
Việt Nam
| |
012036868
| |
Phú Thư, Kinh Môn, Hải Dương
| |
Số 2, Ngõ 62 Triều Khúc, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
| |
10/10
| |
Đại học
| |
| |
Tốt nghiệp đại học, công tác tại Công ty Cung ứng Vật tư Sông Đà
| |
Phó giám đốc Xí nghiệp Sông Đà 1 thuộc Công ty Cung ứng Vật tư Sông Đà
| |
Giám đốc Xí nghiệp Sông Đà 1 thuộc Công ty Cung ứng Vật tư Sông Đà
| |
Phó giám đốc Công ty Sông Đà 12, Tổng Công ty Sông Đà
| |
Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Thủy điện Ry Ninh II, Giám đốc Công ty Sông Đà 12, Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Sông Đà 12
| |
Chủ tịch HĐQT Công ty cổ phần Thép Việt Ý
| |
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
| |
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ: Không
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
|
13.1.2 Ông Phan Ngọc Diệp
|
Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Thép Việt Ý, Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà, Thành viên HĐQT công ty cổ phần Đầu tư phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà
| |
Nam
| |
26/04/1959
| |
Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
| |
Việt Nam
| |
111129796
| |
Tam Xuân - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
| |
Số 10/6, 343 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội
| |
10/10
| |
Kỹ sư Thủy lợi
| |
| |
Kỹ thuật Xí nghiệp Thủy công, Tổng Công ty Thủy điện Sông Đà
| |
Phó Giám đốc Xí nghiệp Thủy công 1, Công ty Thủy công
| |
Giám đốc Xí nghiệp Thủy công 5, Công ty Thủy công
| |
Phó Giám đốc Công trình Thủy điện Sê La Bam, Lào
| |
Phụ trách công tác xây dựng Công ty Việt Âu
| |
Trưởng Phòng Đầu tư, Tổng Công ty Sông Đà
| |
Tổng Giám đốc Công ty Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà, Uỷ viên Ban chấp hành Đảng bộ Tổng Công ty Sông Đà, Bí thư Đảng uỷ Công ty
| |
Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Thép Việt Ý
| |
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
| |
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ: Không
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
|
13.1.3 Ông Đinh Văn Vì
|
Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Thép Việt Ý, Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Thép Việt Ý
| |
Nam
| |
23/04/1960
| |
Gia Lập, Gia Viễn, Ninh Bình
| |
Việt Nam
| |
A0763864
| |
Gia Lập, Gia Viễn, Ninh Bình
| |
Số 5, Ngách 10, Ngõ 2, Nguyễn Viết Xuân, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
| |
10/10
| |
Kỹ sư chế tạo máy
| |
| |
Cán bộ kỹ thuật Công ty cung ứng vật tư , Tổng Công ty Xây dựng Thuỷ điện Hoà Bình
| |
Phó phòng Điều độ, Công ty Cung ứng Vật tư
| |
Liên đội phó Liên đội cơ giới của Liên hiệp lắp máy 10, Liên hiệp các xí nghiệp lắp máy Việt Nam
| |
Phó giám đốc chi nhánh, Công ty Xây dựng Thuỷ công tại Đông Hà, Quảng Trị
| |
Trưởng trạm Bút Sơn, Công ty XL-VT-VT Sông Đà 12
| |
Phó giám đốc Công ty XL-VT-VT Sông Đà 12
| |
Trưởng ban QLDA sản xuất thép Sông Đà, Công ty XL-VT-VT Sông Đà 12
| |
Phó giám đốc Công ty cổ phần xi măng Hạ Long
| |
Đi học tập trung nâng cao tiếng Anh tại trường ĐH Quốc gia Hà Nội
| |
Tổng giám đốc Công ty cổ phần Thép Việt Ý
| |
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
| |
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ: Không
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
|
13.1.4 Ông Nguyễn Ngọc Thịnh
|
Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Thép Việt Ý, Trưởng phòng Đầu tư Tổng Công ty Sông Đà
| |
Nam
| |
22/05/1955
| |
Phượng Dực, Phú Xuyên, Hà Tây
| |
Việt Nam
| |
011905592
| |
Phượng Dực, Phú Xuyên, Hà Tây
| |
35 Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội
| |
10/10
| |
Kỹ sư xây dựng
| |
| |
Cán bộ kỹ thuật Công ty thi công cơ giới, Tổng công ty xây dựng Sông Đà
| |
Trưởng ban kỹ thuật - kế hoạch Xí nghiệp đập đá đổ, Công ty thi công cơ giới
| |
Phó phòng kỹ thuật - kế hoạch Công ty Xây dựng Công trình ngầm
| |
Trưởng phòng kỹ thuật - kinh tế Công ty xây dựng thuỷ điện YALY, Tổng công ty xây dựng Sông Đà
| |
Giám đốc Xí nghiệp thi công cơ giới, Công ty Xây dựng Thuỷ điện YALY
| |
Phó giám đốc Công ty Sông Đà 4
| |
Trưởng phòng thị trường Tổng công ty Sông Đà
| |
Giám đốc Công ty Sông Đà 4
| |
Chủ tịch HĐQT Công ty TNHH Nhà nước 1 thành viên Sông Đà 4
| |
Trưởng phòng đầu tư, Tổng công ty Sông Đà
| |
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
| |
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ: Không
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
|
13.1.5 Bà Đặng Thị Diệu Hương
|
Thành viên HĐQT Công ty cổ phần Thép Việt Ý, Phó Phòng Kinh tế Tổng Công ty Sông Đà
| |
Nữ
| |
07/02/1958
| |
Ba Đình, Hà Nội
| |
Việt Nam
| |
010391531
| |
Ba Đình, Hà Nội
| |
Tổ 42, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
| |
10/10
| |
Kỹ sư Thủy lợi
| |
| |
Cán bộ Phòng KT-KH-VT, Công ty Xây dựng Thuỷ công, Tổng công ty xây dựng Sông Đà
| |
Trưởng phòng KT-KH-VT, Chi nhánh Công ty Xây dựng Thuỷ công tại Hà Nội
| |
Trưởng phòng kinh tế, Công ty Sông Đà 15
| |
Phó giám đốc Công ty Sông Đà 15
| |
Trưởng phòng Dự án, Công ty Sông Đà 9
| |
Phó phòng kinh tế, Tổng công ty Sông Đà
| |
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
| |
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ: Không
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
|
13.2 Danh sách Ban kiểm soát
13.2.1 Bà Phùng Minh Bằng
|
Trưởng Ban Kiểm soát Công ty cổ phần Thép Việt Ý, Phó giám đốc Công ty cổ phần Thương mại và Vận tải Sông Đà
| |
Nữ
| |
07/04/1962
| |
Quảng Yên, Cao Bằng, Lạng Sơn
| |
Việt Nam
| |
012522939
| |
Quảng Yên, Cao Bằng, Lạng Sơn
| |
P205, Số 3, Ngõ 167/37, Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội
| |
10/10
| |
Cử nhân kinh tế
| |
| |
Cán bộ Ngân hàng Đầu tư phát triển Công trình Thuỷ điện Hoà Bình
| |
Phó phòng tài vụ Công ty cung ứng Vật tư Sông Đà
| |
Trưởng ban Tài chính Kế toán, Xí nghiệp XL-VT-VT Sông Đà 12-1, Công ty XL-VT-VT Sông Đà 12
| |
Phó Giám đốc kiêm Trưởng ban tài chính kế toán - Xí nghiệp XL - VT - VT Sông Đà 12-1, Công ty XL - VT - VT Sông Đà 12
| |
Kế toán trưởng Công ty cổ phần Sông Đà 12
| |
Phó giám đốc Công ty cổ phần Thương mại và Vận tải Sông Đà
| |
15.000 cổ phiếu
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
| |
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ: Không
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
|
13.2.2 Ông Trần Thọ Hiếu
|
Thành viên Ban Kiểm soát Công ty cổ phần Thép Việt Ý, Phó kế toán trưởng Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà
| |
Nam
| |
20/04/1965
| |
Tam Đa, Yên Phong, Bắc Ninh
| |
Việt Nam
| |
012198061
| |
Tam Đa, Yên Phong, Bắc Ninh
| |
Số 11, ngách 495/7 Thanh Xuân Nam, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
| |
10/10
| |
Cử nhân Tài chính Kế toán
| |
| |
Cán bộ Công ty XD công trình ngầm, Tổng Công ty Sông Đà
| |
Học tập trung tiếng Nga, khoa tiếng Nga trường Đại học kiến trúc Hà Nội
| |
Phiên dịch tại Nhà máy thủy điện Hòa Bình, Tổng Công ty Sông Đà
| |
Học nghề tại Tiệp Khắc (cũ)
| |
Công tác tại Xí nghiệp XL - VT - VT Sông Đà 12-1, Công ty XL - VT - VT Sông Đà 12
| |
Công tác tại Phòng TCKT Công ty XL - VT - VT Sông Đà 12
| |
Kế toán trưởng xí nghiệp bao bì, Công ty XL - VT - VT Sông Đà 12
| |
Kế toán trưởng Chi nhánh Công ty Sông Đà 12 tại Hoà Bình
| |
Kế toán trưởng Công ty Sông Đà 1
| |
Phó kế toán trưởng Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Đô thị và Khu Công nghiệp Sông Đà
| |
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
| |
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ:
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
|
13.2.3 Ông Khương Quốc Bình
|
Thành viên Ban Kiểm soát Công ty cổ phần Thép Việt Ý, Kế toán trưởng Công ty cổ phần Sông Đà 12
| |
Nam
| |
21/02/1973
| |
Hà Nội
| |
Việt Nam
| |
011574877
| |
Thiệu Khánh, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
| |
Số 1, Tầng 3, Lô B, Tòa nhà 18 Yên Minh, Quận Ba Đình, Hà Nội
| |
10/10
| |
Cử nhân kinh tế
| |
| |
Công tác tại phòng Tài chính Kế toán, Công ty XL-VT-VT Sông Đà 12
| |
Kế toán trưởng liên doanh Sông Đà - Kumagai
| |
Kế toán trưởng Công ty TB tự động hoá, Tổng công ty Sông Đà
| |
Kế toán trưởng Chi nhánh Công ty tư vấn XL Sông Đà tại Tuyên Quang
| |
Phó kế toán trưởng Liên doanh Sông Đà - Jurong
| |
Kế toán trưởng Công ty cổ phần Sông Đà 12
| |
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
| |
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ: Không
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
|
13.3 Danh sách Ban giám đốc
13.3.1 Ông Đinh Văn Vì
-
Chức vụ: Tổng giám đốc Công ty cổ phần Thép Việt Ý
-
Lý lịch chi tiết: đã nêu ở phần trên
13.3.2 Ông Trần Văn Thạnh
|
Phó Tổng giám đốc Công ty cổ phần Thép Việt Ý
| |
Nam
| |
11/06/1966
| |
Nhân Hưng, Lý Nhân, Hà Nam
| |
Việt Nam
| |
012166207
| |
Nhân Hưng, Lý Nhân, Hà Nam
| |
102 Nguyễn Khuyến, Quận Đống Đa, Hà Nội
| |
12/12
| |
Đại học
| |
| |
Cán bộ Xí nghiệp XL-VT-VT Sông Đà 12-1, Công ty XL-VT-VT Sông Đà 12
| |
Trưởng ban kinh doanh, Xí nghiệp XL-VT-VT Sông Đà 12-1, Công ty XL-VT-VT Sông Đà 12
| |
Phó giám đốc Xí nghiệp XL-VT-VT Sông Đà 12-1, Công ty XL-VT-VT Sông Đà 12
| |
Trưởng phòng thị trường Công ty Sông Đà 12
| |
Phó tổng giám đốc Công ty cổ phần thép Việt Ý
| |
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
| |
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ: Không
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
|
13.3.3 Ông Ngô Xuân Toàn
|
Phó Tổng giám đốc Công ty cổ phần Thép Việt Ý
| |
Nam
| |
01/06/1958
| |
Bắc Thành, Yên Thành, Nghệ An
| |
Việt Nam
| |
090041900
| |
Bắc Thành, Yên Thành, Nghệ An
| |
Tổ 37, Phường Trung Thành, Thành phố Thái Nguyên
| |
10/10
| |
Kỹ sư cán thép
| |
| |
Công tác tại Nhà máy cán thép Lưu Xá, Công ty Gang thép Thái Nguyên
| |
Tu nghiệp sinh và làm việc tại Nhà máy sản xuất thép Eberswalde Franfurt, Cộng hoà dân chủ Đức
| |
phụ trách kỹ thuật tại Nhà máy cán thép Lưu Xá, Công ty Gang thép Thái Nguyên
| |
Chuyên viên - Trưởng ca cán thép, Nhà máy cán thép Lưu Xá, Công ty Gang thép Thái Nguyên
| |
Chuyên viên Phòng kế hoạch Nhà máy cán thép Lưu Xá, Công ty Gang thép Thái Nguyên
| |
Trưởng phòng Kế hoạch vật tư kiêm Quản đốc xưởng cán thép, Nhà máy cán thép Lưu Xá, Công ty Gang thép Thái Nguyên
| |
Chuyên viên Ban quản lý Dự án sản xuất thép Công ty Sông Đà 12, Tổng công ty Sông Đà
| |
Phó giám đốc Nhà máy Thép Việt ý
| |
Phó tổng giám đốc phụ trách sản xuất Công ty cổ phần thép Việt ý
| |
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
| |
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ: Không
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
|
13.3.4 Ông Vũ Thanh Toàn
|
Phó Tổng giám đốc Công ty cổ phần Thép Việt Ý
| |
Nam
| |
05/08/1965
| |
Yên Trung, Ý Yên, Nam Định
| |
Việt Nam
| |
090502202
| |
Yên Trung, Ý Yên, Nam Định
| |
Tổ 34, Phường Hương Sơn, Thành phố Thái Nguyên
| |
12/12
| |
Kỹ sư chế tạo máy
| |
| |
Công tác tại Nhà máy luyện cán thép Gia Sàng, Công ty Gang Thép Thái Nguyên
| |
Kỹ thuật viên Phân xưởng Cơ điện Năng lượng tại Nhà máy luyện cán thép Gia Sàng, Công ty Gang thép Thái Nguyên
| |
Trạm trưởng trạm khí nén, cấp nước Nhà máy luyện cán thép Gia Sàng, Công ty Gang thép Thái Nguyên
| |
Chuyên viên kỹ thuật, Ban QLDA sản xuất Thép Sông Đà - Công ty Sông Đà 12
| |
Phó phòng Quản lý Thiết bị Nhà máy thép Việt Ý, Công ty Sông Đà 12
| |
Quản đốc Xưởng cơ điện Công ty cổ phần thép Việt ý
| |
Trưởng phòng thiết bị công nghệ Công ty cổ phần thép Việt ý
| |
Phó Tổng giám đốc phụ trách thiết bị Công ty cổ phần thép Việt ý
| |
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
| |
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ: Không
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
|
13.3.5 Ông Phạm Mạnh Cường
|
Phó Tổng giám đốc Công ty cổ phần Thép Việt Ý
| |
Nam
| |
28/11/1968
| |
Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên
| |
Việt Nam
| |
090580781
| |
Ngũ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
| |
Phường Cam Giá, Thành phố Thái Nguyên
| |
12/12
| |
Kỹ sư cán thép
| |
| |
Phụ trách kỹ thuật cán thép tại Nhà máy cán thép Lưu Xá, Công ty Gang thép Thái Nguyên
| |
Cán bộ kỹ thuật Ban quản lý Dự án sản xuất thép Sông Đà, Công ty XL - VT - VT Sông Đà 12
| |
Phó quản đốc Xưởng cán, Nhà máy thép Việt Ý
| |
Quản đốc Xưởng cán, Công ty cổ phần thép Việt Ý
| |
Phó Tổng giám đốc Công ty cổ phần thép Việt Ý
| |
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
| |
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ: Không
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
|
13.4 Kế toán trưởng
|
Kế toán trưởng Công ty cổ phần Thép Việt Ý
| |
Nam
| |
10/02/1970
| |
Xã Tiên Hải, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
| |
Việt Nam
| |
111715672
| |
Xã Tiên Hải, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam
| |
Phòng 202, nhà H2, Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội
| |
12/12
| |
Cử nhân tài chính kế toán
| |
| |
Chuyên viên phòng tài chính kế toán Tổng công ty Sông Đà
| |
Kế toán trưởng - Chi nhánh Công ty Sông Đà 8 tại Ninh bình
| |
Phó kế toán trưởng Công ty Sông Đà 8
| |
Kế toán trưởng - Ban điều hành TCT Sông Đà tại công trình xây dựng đường Hồ Chí Minh
| |
Kế toán trưởng Công ty cổ phần Thép Việt Ý
| |
18.300
| -
Đại diện phần vốn Nhà nước:
|
0
| |
18.300
| -
Những người có liên quan:
|
Không Số cổ phần nắm giữ: Không
| -
Hành vi vi phạm pháp luật:
|
Không
| -
Quyền lợi mâu thuẫn với Công ty:
|
Không
| -
TÀI SẢN CỦA DOANH NGHIỆP
Bảng 22. Tình hình tài sản tính đến thời điểm 30/09/2006
Đơn vị: đồng
Tài sản
|
Nguyên giá
|
Giá trị hao mòn
|
Giá trị còn lại
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
Nhà xưởng, vật kiến trúc
|
52.119.046.253
|
8.368.523.573
|
43.750.522.680
|
Máy móc thiết bị
|
228.345.731.479
|
74.036.582.878
|
154.309.148.601
|
Thiết bị văn phòng
|
560.876.017
|
401.399.818
|
159.476.199
|
Phương tiện vận tải
|
9.821.245.285
|
2.820.733.835
|
7.000.511.450
|
TỔNG
|
290.846.899.034
|
85.627.240.104
|
205.219.658.930
| Nguồn: Công ty cổ phần Thép Việt Ý (VIS)
-
KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN VÀ CỔ TỨC
Dựa trên những dự báo về tiềm năng phát triển của nền kinh tế nói chung và ngành xây dựng nói riêng trong những năm sắp tới, định hướng phát triển ngành xây dựng cùng với đánh giá điểm mạnh, điểm yếu và vị thế hiện tại của mình, Công ty đã đưa ra kế hoạch doanh thu, lợi nhuận và cổ tức cho giai đoạn 2006 - 2008 như sau:
Bảng 23. Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức
Đơn vị: triệu đồng
-
Chỉ tiêu
|
Năm 2006
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Doanh thu
|
1.470.830
|
1.625.716
|
2.725.391
|
Tốc độ tăng trưởng doanh thu
|
31%
|
85%
|
6%
|
Lợi nhuận
|
17.066
|
25.680
|
35.270
|
Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận
|
31%
|
76%
|
17%
|
Tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu
|
1,16%
|
1,10%
|
1,21%
|
Tỷ lệ chi trả cổ tức8
|
12%
|
12%
|
12%
|
Nguồn: Công ty cổ phần Thép Việt Ý (VIS)
-
ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHỨC TƯ VẤN VỀ KẾ HOẠCH LỢI NHUẬN VÀ CỔ TỨC
Là một tổ chức tư vấn chuyên nghiệp, Công ty Chứng khoán Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam đã tiến hành thu thập thông tin, nghiên cứu, phân tích một cách cẩn trọng và hợp lý cần thiết để đưa ra những đánh giá và dự báo về hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Thép Việt Ý.
Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam luôn duy trì tốc độ tăng trưởng nhanh và bền vững. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân dự kiến trong 5 năm 2006-2010 đạt 7,5-8%/năm. Trong đó, tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp và xây dựng là 12%. Do vậy, trong thời gian tới, nhu cầu thép phục vụ cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng sẽ tăng lên đáng kể. Đặc biệt, khi Việt Nam hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu, cụ thể là gia nhập Tổ chức thương mại thế giới (WTO), cơ hội để phát triển ngành thép nói chung và hoạt động của Công ty nói riêng ngày càng to lớn.
Trước tình hình khả quan của nền kinh tế và tốc độ phát triển của ngành thép, Công ty Thép Việt Ý đã chủ động đầu tư đổi mới máy móc thiết bị, đào tạo đội ngũ cán bộ quản lý, công nhân kỹ thuật để nắm bắt được các cơ hội kinh doanh, giúp hoạt động của Công ty ngày càng phát triển. Với hệ thống công nghệ cán thép hiện đại hàng đầu thế giới của hãng Danieli, sản phẩm thép của Công ty đạt được các tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng yêu cầu của các công trình xây dựng lớn trong cả nước, thương hiệu Thép Việt Ý ngày càng được tín nhiệm trên thị trường..
Nếu không có những biến động bất thường ảnh hưởng tới hoạt động của doanh nghiệp thì kế hoạch lợi nhuận mà Công ty đề ra trong giai đoạn 2006-2008 là khả thi. Kế hoạch chi trả cổ tức hàng năm Công ty đề ra đảm bảo được mức lợi tức cho các cổ đông cũng như mục tiêu mở rộng hoạt động kinh doanh của Công ty.
Mọi ý kiến đánh giá trên đây được VCBS đưa ra dưới góc độ tư vấn, trên cơ sở nghiên cứu về Chứng khoán và Thị trường Chứng khoán, triển vọng của nền kinh tế, của ngành và của Công ty. Những đánh giá trên đây của tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận và cổ tức của Công ty chỉ có ý nghĩa tham khảo cho các nhà đầu tư.
-
THÔNG TIN VỀ NHỮNG CAM KẾT NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN CỦA TỔ CHỨC XIN NIÊM YẾT
KHÔNG CÓ
-
CÁC THÔNG TIN, CÁC TRANH CHẤP KIỆN TỤNG LIÊN QUAN TỚI CÔNG TY MÀ CÓ THỂ ẢNH HƯỞNG TỚI GIÁ CẢ CHỨNG KHOÁN NIÊM YẾT
KHÔNG CÓ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |