Điểm chấm theo thang điểm 10 và được làm tròn đến một chữ số thập phân
Ngày …..tháng …..năm….
BAN CHỈ ĐẠO CƠ SỞ THỰC TẬP TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Ghi chú: Bảng điểm do phòng Đào tạo Trường ĐHSP in theo dữ liệu đăng ký của sinh viên; Tổ trưởng chuyên môn ghi điểm vào cột số 7 và 8; sinh viên ký vào cột số 9.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Cơ sở TT …………………………...
|
C
Mẫu số 10
ỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
BÁO CÁO TỔNG KẾT
Thự tập sư phạm Năm học: Từ ngày: đến:
Số lượng sinh viên:
1. Tình hình chung
1.1. Về phía đoàn thực tập:
1.2. Về phía cơ sở thực tập:
2. Thực hiện
2.1. Tiến trình, kế hoạch, nội dung:
2.2. Tổ chức chỉ đạo:
2.3. Tinh thần, ý thức sinh viên trong thực tập sư phạm
3. Kết quả
3.1. Ý thức tìm hiểu tình hình giáo dục ở địa phương và các hoạt động của trường
3.2. Về thực tập chuyên môn:
3.3. Về thực tập giáo dục:
3.4. Tổng hợp
4. Một số kiến nghị với Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên
4.1. Khâu tổ chức:
4.2. Tổ chức thực hiện
4.3. Tài liệu
4.4. Cách đánh giá
4.5. Các ý kiến khác
Ngày…… tháng….. năm…..
TRƯỞNG BAN CHỈ ĐẠO CƠ SỞ THỰC TẬP
C
Mẫu số 11
ÁC BIỂU MẪU DÀNH CHO NGÀNH MẦM NON
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Cơ sở thực tập:………………….
………………………………..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHIẾU ĐIỂM THỰC TẬP CHUYÊN MÔN
Họ và tên sinh viên: Ngày sinh:
Mã số sinh viên: Ngành:Giáo dục Mầm Non
Giáo viên hướng dẫn: Lớp thực tập:
STT
|
Nội dung đánh giá
|
Thang điểm
|
Điểm
chấm
|
Ghi chú
|
1
|
Tổ chức hoạt động đón, trả trẻ
|
1
|
|
|
2
|
Tổ chức vệ sinh, chăm sóc trẻ
|
1
|
|
|
3
|
Tổ chức giờ ăn cho trẻ
|
1
|
|
|
4
|
Tổ chức giờ ngủ cho trẻ
|
1
|
|
|
5
|
Tổ chức hoạt động ngoài trời cho trẻ
|
1
|
|
|
6
|
Cách ghi biên bản và nhận xét giờ được dự
|
1,5
|
|
|
7
|
Lập kế hoạt hoạt động cho nhóm lớp
|
1,5
|
|
|
8
|
Phối hợp với các thành viên trong nhóm
|
1
|
|
|
9
|
Quan hệ với phụ huynh và trẻ.
|
1
|
|
|
|
Cộng
|
10
|
|
|
- Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:
Ngày……tháng…..năm 20…
Giáo viên hướng dẫn
Mẫu số 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Cơ sở thực tập:………………….
………………………………..
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHIẾU ĐIỂM THỰC TẬP GIÁO DỤC
Họ và tên sinh viên: Ngày sinh:
Mã số sinh viên: Ngành:Giáo dục Mầm Non
Giáo viên hướng dẫn: Nhóm lớp thực tập:
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Thang điểm
|
Điểm chấm
|
Ghi chú
|
1
|
Ý thức tổ chức kỷ luật
|
2
|
|
|
2
|
Kế hoạch thực tập
|
3
|
|
|
3
|
Tìm hiểu về trường và tìm hiểu đặc điểm của trẻ
|
2,5
|
|
|
4
|
Ý thức, thái độ đối với công việc
|
1,5
|
|
|
5
|
Quan hệ với cấp trên, đồng nghiệp
|
1
|
|
|
|
Cộng
|
10
|
|
|
- Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:
Ngày……tháng…..năm 20…
Giáo viên hướng dẫn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Cơ sở thực tập:………………….
………………………………..
|
C
Mẫu số 13
ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHIẾU ĐÁNH GIÁ GIỜ GIẢNG DẠY
Họ và tên sinh viên: Ngày sinh:
Mã số sinh viên: Ngành:Giáo dục Mầm Non
Tên bài:
Ngày dạy: Tại nhóm, lớp:
Các mặt
|
Các yêu cầu
|
Điểm
|
Thang điểm
|
Điểm chấm
|
Chuẩn bị
|
1
|
Có kế hoạch giảng dạy trong ngày, chuẩn bị giáo án đầy đủ. Nêu rõ mục đích yêu cầu của hoạt động chính và các hoạt động kết hợp phù hợp
|
0,5
|
|
2
|
Chuẩn bị đồ dùng dạy học đầy đủ, phù hợp với nội dung tiết học, biết chọn lựa, khai thác sử dụng các phương tiện dạy học đảm bảo tính khoa học thẩm mĩ và sáng tạo, phù hợp với nội dung bài giảng và đặc điểm lứa tuổi.
|
1,0
|
|
3
|
Môi trường lớp học phù hợp và hỗ trợ tốt cho hoạt động chung.
|
0,5
|
|
Nội dung
|
4
|
* Nội dung chính
- Bài giảng đảm bảo tính mục đích, tính hệ thống, đủ nội dung, làm rõ trọng tâm, có tính giáo dục, tính thẩm mĩ.
- Lượng kiến thức, kĩ năng cung cấp chính xác, khoa học, phù hợp với yêu cầu lứa tuổi, với trình độ tiếp thu của trẻ và với chủ đề đã được xác định.
- Phát huy được trí tưởng tượng, sáng tạo và tính tích cực của trẻ.
* Nội dung kết hợp: Nội dung chính và nội dung kết hợp phải nêu bật được chủ đề giáo dục trong tuần.
|
4,0
|
|
Phương pháp
|
5
|
- Sử dụng phương pháp phù hợp với đặc trưng bộ môn, với nội dung bài giảng, biết khai thác kinh nghiệm, kiến thức đã có ở trẻ nhằm đạt mục đích yêu cầu của hoạt động.
- Biết vận dụng phương pháp tích hợp trong bài giảng.
- Kết hợp linh hoạt sáng tạo các phương pháp, biện pháp trong các hoạt động, tạo được hứng thú học tập cho trẻ.
- Sử dụng có hiệu quả và kết hợp tốt các phương tiện đồ dùng, đồ chơi, giáo cụ trực quan.
|
3,0
|
|
Tổ chức
|
6
|
- Hình thức tổ chức hoạt động nhẹ nhàng, không gò bó cứng nhắc, phù hợp lứa tuổi và các đối tượng trẻ khác nhau. Tổ chức và điều khiển trẻ học tập tích cực, chủ động và sáng tạo.
- Khả năng bao quát, quản lý lớp tốt. Xử lý tốt và linh hoạt, kịp thời các tình huống sư phạm phù hợp với trẻ Mầm non.
|
1,0
|
|
|
|
Cộng
|
10
|
|
Ngày ... tháng.. . năm 20…
Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
Cơ sở thực tập:………………….
………………………………..
|
C
Mẫu số 14
ỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHIẾU ĐIỂM THỰC TẬP GIÁO DỤC
Họ và tên sinh viên: Ngày sinh:
Mã số sinh viên: Ngành:Giáo dục Mầm Non
Giáo viên hướng dẫn: Nhóm lớp thực tập:
STT
|
Nội dung đánh giá
|
Thang điểm
|
Điểm
chấm
|
Ghi chú
|
1
|
Tổ chức hoạt động đón, trả trẻ
|
1
|
|
|
2
|
Tổ chức vệ sinh, chăm sóc trẻ
|
1
|
|
|
3
|
Tổ chức giờ ăn cho trẻ
|
1
|
|
|
4
|
Tổ chức giờ ngủ cho trẻ
|
1
|
|
|
5
|
Tổ chức hoạt động ngoài trời cho trẻ
|
1
|
|
|
6
|
Tìm hiểu, chăm sóc, giáo dục trẻ cá biệt
|
1,5
|
|
|
7
|
Lập kế hoạt hoạt động cho nhóm lớp
|
1,5
|
|
|
8
|
Phối hợp với các thành viên trong nhóm
|
1
|
|
|
9
|
Quan hệ với phụ huynh và trẻ.
|
1
|
|
|
|
Cộng
|
10
|
|
|
- Nhận xét của giáo viên hướng dẫn:……………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
..…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Ngày……tháng…..năm 20…
Giáo viên hướng dẫn
BAN CHỈ ĐẠO TTSP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Mầm non....... Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC TẬP SƯ PHẠM 2
NĂM HỌC 20…-20….
(Lưu học bạ của sinh viên)
Họ và tên sinh viên ...............................................................................Ngày tháng năm sinh:............................
Lớp: MN K…..Khoa:GD Mầm non…: Hệ đào tạo: Chính quy…………
Thời gian thực tập: từ ngày ………………đến ngày ……………….năm 20….
TT
|
Nội dung thực tập
|
|
Điểm
|
Điểm TB
|
Nhận xét
|
1
|
Giảng dạy
(GD)
|
Khối nhà trẻ
|
Tiết 1
|
|
|
......................................................................................................................
...........................................................
|
Tiết 2
|
|
Khối mẫu giáo
|
Tiết 1
|
.
|
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
|
Tiết 2
|
|
Tiết 3
|
|
Tiết 4
|
|
Tiết 5
|
|
2
|
Chủ nhiệm
(CN)
|
Chủ nhiệm nhà trẻ
(CNNT)
|
Tuần 1
|
|
|
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
|
Tuần 2
|
|
Chủ nhiệm mẫu giáo (CNMG)
|
Tuần 1
|
|
Tuần 2
|
|
Tuần 3
|
|
Tuần 4
|
|
Tuần 5
|
|
Điểm TTSP: …………………
Xếp loại TTSP: …………………………………………….………………………………..
Ngày..... tháng......năm 20......
GVhướng dẫn GD - CN NT
(Chữ ký, họ và tên)
|
GV hướng dẫn GD- CN MG
(Chữ ký, họ và tên)
|
Trưởng Ban chỉ đạo
(Ký tên, đóng dấu)
|
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
HỢP ĐỒNG THỰC TẬP SƯ PHẠM 1
Số:......./HĐ-ĐHSP
- Căn cứ Bộ luật dân sự số 33/2005/QH 11 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Quy chế thực tập sư phạm ban hành theo quyết định số /ĐHSP-ĐT, ngày tháng năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên,
- Căn cứ Quyết định số /QĐ-ĐT-TTSP1, ngày tháng năm của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên về việc thành lập đoàn thực tập TTSP1 năm học …;
Hôm nay, ngày tháng năm tại Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên, chúng tôi gồm:
-
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên
Đại diện : Ông Phạm Hồng Quang Hiệu trưởng; Điện thoại: 0280 3750740
Địa chỉ: Đường Lương Ngọc Quyến, TP Thái Nguyên
Tài khoản: 934.01.00.00039 tại kho bạc Nhà nước tỉnh Thái Nguyên.
Mã quan hệ ngân sách: 1055710.
Đại diện : Ông (bà) …… Hiệu trưởng; Điện thoại:
Địa chỉ:
Tài khoản: tại kho bạc .
Mã quan hệ ngân sách:
Hai bên đã bàn bạc, thống nhất ký kết hợp đồng thực tập sư phạm với các điều khoản sau:
Điều 1. Điều khoản chung
1. Tổ chức hực tập sư phạm tại trường…...
2. Tên học phần: Thực tập sư phạm 1
3. Số lượng sinh viên thực tập:……
4. Thời gian: từ ngày tháng năm 201 đến ngày tháng năm 201
Điều 2. Trách nhiệm của mỗi bên
1. Trách nhiệm của Trường Đại học Sư phạm
a. Ra quyết định cử sinh viên đi thực tập sư phạm.
b. Ban hành các văn bản, biểu mẫu đánh giá thực tập sư phạm.
c. Thanh toán kinh phí thực tập sư phạm theo bản thanh lý hợp đồng.
2. Trách nhiệm của trường …….
a. Tổ chức cho sinh viên thực tập theo Quy chế thực tập sư phạm, ban hành theo Quyết định số ngày tháng năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm.
b. Chuyển cho Trường Đại học Sư phạm các sản phẩm sau:
-
Túi hồ sơ thực tập sư phạm 1 của cá nhân
Kế hoạch thực tập chuyên môn (Mẫu số 1);
Kế hoạch thực tập giáo dục (Mẫu số 2)
Báo cáo tìm hiểu thực tế giáo dục (Mẫu số 3);
Phiếu điểm thực tập chuyên môn (Mẫu số 4);
Phiếu điểm thực tập giáo dục (Mẫu số 5);
-
Hồ sơ chung của đoàn thực tập sư phạm chuyển về phòng Đào tạo Trường Đại học Sư phạm gồm:
Bảng điểm tổng hợp (Mẫu số 6);
Báo cáo tổng kết thực tập sư phạm 1 (Mẫu số 10).
Điều 3. Kinh phí thực tập sư phạm và điều khoản thanh toán
1. Kinh phí thực tập sư phạm:
a. Định mức trả cho hoạt động thực tập sư phạm 1: 150.000đ/01 sinh viên.
b. Giá trị hợp đồng là:
… sinh viên x 150.000đ = …..000đ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |