ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
Số: 286/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bắc Ninh, ngày 15 tháng 03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân bổ kinh phí
CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành luật;
Căn cứ Quyết định số 510/2015/QĐ-UBND ngày 09.12.2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016;
Căn cứ Kế hoạch số 01/KH-UBBC ngày 02/02/2016 của Ủy ban bầu cử tỉnh Bắc Ninh về Kế hoạch triển khai thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2016-2021;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị để phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021, số tiền là: 24.056.000.000 đồng (Hai mươi tư tỷ không trăm năm mươi sáu triệu đồng chẵn), chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Nguồn kinh phí: Từ chi quản lý hành chính đã bố trí trong dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với đơn vị được bổ sung kinh phí quản lý việc sử dụng kinh phí đúng mục đích, thanh, quyết toán kinh phí theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Tài chính; Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, PVPTH, CVP, TH.
|
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Tử Quỳnh
|
TỔNG HỢP HỖ TRỢ KINH PHÍ PHỤC VỤ BẦU CỬ
(Kèm theo Quyết định số: 286/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Đơn vị
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
24.056.000
|
|
I
|
Khối tỉnh
|
7.125.000
|
|
1
|
Văn phòng
|
45.000
|
|
2
|
Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh uỷ
|
45.000
|
|
3
|
Ban Tổ chức Tỉnh uỷ
|
45.000
|
|
4
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ
|
45.000
|
|
5
|
Ban Dân vận Tỉnh uỷ
|
45.000
|
|
6
|
Báo Băc Ninh
|
45.000
|
|
7
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
40.000
|
|
8
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
40.000
|
|
9
|
Sở Tư pháp
|
40.000
|
|
10
|
Sở Tài chính
|
40.000
|
|
11
|
Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch
|
230.000
|
|
12
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
290.000
|
|
13
|
Sở Nội vụ (gồm có KP 3 ban BC QH, 14 ban BCHĐND)
|
4.900.000
|
Tổng: 9.730.000 trđ đă cấp 4.830 trđ
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
40.000
|
|
15
|
Đài Phát thanh và Truyền hình
|
40.000
|
|
16
|
Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
500.000
|
|
17
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
35.000
|
|
18
|
Hôi Phụ nữ tỉnh
|
35.000
|
|
19
|
Hội Nông dân tỉnh
|
35.000
|
|
20
|
Hôi Cưu chiến binh
|
35.000
|
|
21
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
35.000
|
|
22
|
Kho bạc tỉnh
|
30.000
|
|
23
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
110.000
|
|
24
|
Công an tỉnh
|
380.000
|
|
II
|
Khối huyện
|
16.931.000
|
|
1
|
Thành phố Bắc Ninh
|
2.470.000
|
|
2
|
Thi xã Từ Sơn
|
1.756.000
|
|
3
|
Huyện Tiên Du
|
1.946.000
|
|
4
|
Huyện Yên Phong
|
1.905.000
|
|
5
|
Huyện Thuận Thành
|
2.354.000
|
|
6
|
Huyện Quế Võ
|
2.691.000
|
|
7
|
Huyện Gia Bình
|
1.889.000
|
|
8
|
Huyện Lương Tài
|
1.920.000
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |