ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
Số: 192/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh năm 2016
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25/01/2011 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức; Thông tư số 19/2014/TT-BNV ngày 04/12/2014 của Bộ Nội vụ Quy định, hướng dẫn công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức;
Căn cứ Công văn số 3153/BNV-ĐT ngày 20/7/2015 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 23/TTr-SNV ngày 01/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh năm 2016 như sau:
1. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức:
- Tổng số lớp đào tạo, bồi dưỡng: 46 lớp.
- Tổng số lượt người được đào tạo, bồi dưỡng: 5.596 người.
- Kinh phí thực hiện: 2.238.600.000 đồng.
(Có bảng kế hoạch chi tiết số 01 kèm theo)
2. Đào tạo, bồi dưỡng cho Đại biểu HĐND cấp huyện, Đại biểu HĐND cấp xã:
- Tổng số lớp đào tạo, bồi dưỡng: 27 lớp.
- Tổng số lượt người được đào tạo, bồi dưỡng: 3.500 người.
- Kinh phí thực hiện: 2.656.000.000 đồng.
(Có bảng kế hoạch chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kinh phí chi các hoạt động phục vụ trực tiếp công tác quản lý đào tạo, bồi dưỡng CBCC của Sở Nội vụ: 100.000.000 đồng.
Nội dung chi theo quy định tại Điểm 1.12 Khoản 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC của Bộ Tài chính.
4. Tổng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2016 (1+2+3) là: 4.994.600.000 đồng (Bốn tỷ, chín trăm chín mươi tư triệu, sáu trăm nghìn đồng chẵn).
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị được giao chủ trì mở lớp có trách nhiệm triển khai thực hiện mở lớp theo đúng kế hoạch, báo cáo kết quả thực hiện về Sở Nội vụ.
Giao Sở Nội vụ có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, thẩm định kế hoạch mở lớp của các cơ quan, đơn vị và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch này.
Giao Sở Tài chính bố trí kinh phí để thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh năm 2016; hướng dẫn các đơn vị thanh quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT.UBND tỉnh;
- Trường Chính trị Nguyễn Văn Cừ;
- Lưu: VT, NC, CVP.
|
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Nguyễn Tử Quỳnh
|
Phụ lục số 01
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 192/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
|
Nội dung đào tạo,
bồi dưỡng
|
Đối tượng
|
Số
lớp
|
Số học
viên
|
Thời gian
|
Dự kiến thời gian
thực hiện
|
Dự toán kinh phí
(1000 đồng)
|
Cơ quan
thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Đào tạo ngoại ngữ tiếng Anh chương trình Bậc 2
|
Cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện
|
05
|
150
|
4-5 tháng
|
Quý 1 và quý 3/2016
|
463.400
|
Sở Nội vụ phối hợp với cở sở đào tạo, bồi dưỡng
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
2
|
Bồi dưỡng Chuẩn kỹ nămg sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
|
Đại diện lãnh đạo và 02 công chức của 12 phòng chuyên môn các huyện, thị xã, thành phố
|
06
|
288
|
03 ngày
|
Quý 2-3/2016
|
178.800
|
3
|
Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình chuyên viên chính
|
Công chức của các sở, ban, ngành, đoàn thể và cấp huyện
|
01
|
100
|
2-3 tháng
|
Quý 2-4/2016
|
200.504
|
4
|
Bồi dưỡng văn hoá công sở và kỹ nămg phối hợp trong thực thi công vụ
|
Công chức của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện
|
03
|
282
|
03 ngày
|
Quý 3/2016
|
115.980
|
5
|
Bồi dưỡng kiến thức tín ngưỡng, tôn giáo và nghiệp vụ công tác tôn giáo
|
Cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo cấp xã
|
02
|
504
|
03 ngày
|
Quý 3/2016
|
152.768
|
6
|
Tập huấn công tác văn thư - lưu trữ năm 2016
|
Chủ tịch, 01 Phó Chủ tịch và công chức Văn phòng - Thống kê cấp xã
|
02
|
378
|
03 ngày
|
Quý 2/2016
|
100.700
|
7
|
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ nămg chuyên môn, nghiệp vụ về công tác quản lý xây dựng, phát triển nhà ở; triển khai Luật nhà ở, Luật kinh doanh bất động sản.
|
Cán bộ, công chức thuộc Sở Xây dựng; công chức chuyên môn các sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; cán bộ, công chức làm quản lý xây dựng cấp huyện; cán bộ, công chức phụ trách xây dựng cấp xã
|
01
|
340
|
02 ngày
|
Quý 2-3/2016
|
80.000
|
Sở Xây dựng
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
8
|
Bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ chuyên môn liên quan đến lĩnh vực quản lý công nghiệp; quản lý thương mại; quản lý điện; kỹ thuật an toàn môi trường
|
Cán bộ, công chức thuộc Sở Công thương; công chức phòng Kinh tế các huyện, thị xã, thành phố
|
01
|
100
|
03 ngày
|
Quý 2-3/2016
|
38.100
|
Sở Công Thương
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
9
|
Tập huấn nghiệp vụ thanh tra tiếp dân, giải quyết khiếu nại tố cáo năm 2016
|
Cán bộ, công chức ngành Thanh tra tỉnh Bắc Ninh (cấp tỉnh, cấp huyện) và 01 cán bộ chủ chốt cấp xã
|
01
|
266
|
01 ngày
|
Quý 2/2016
|
28.100
|
Thanh tra tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
10
|
Bồi dưỡng công tác quản lý tài chính và chế độ chính sách mới ban hành
|
Công chức phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện và phòng liên quan thuộc sở; công chức kế toán tài chính các xã, phường, thị trấn
|
01
|
292
|
02 ngày
|
Quý 3/2016
|
42.540
|
Sở Tài chính
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
11
|
Tập huấn thực hiện chế độ chính sách về tài chính và chính sách mới ban hành
|
Công chức kế toán các sở, ngành tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố và các phòng liên quan thuộc sở
|
01
|
150
|
02 ngày
|
Quý 3/2016
|
21.500
|
12
|
Tập huấn tin học ứng dụng tài chính
|
Công chức kế toán các xã, phường, thị trấn và các phòng liên quan thuộc sở
|
01
|
60
|
02 ngày
|
Quý 4/2016
|
8.300
|
13
|
Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ làm công tác Tư pháp (triển khai thực hiện Luật Hộ tịch), công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn năm 2016
|
Cán bộ, công chức làm công tác Tư pháp, đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
|
01
|
250
|
03 ngày
|
Quý 2-3/2016
|
46.550
|
Sở Tư pháp
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
14
|
Lớp tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên sâu làm công tác pháp chế
|
Cán bộ, công chức thuộc Sở Tư pháp; công chức làm công tác pháp chế của các sở, ngành tỉnh
|
01
|
40
|
02 ngày
|
Quý 2-3/2016
|
6.400
|
15
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên sâu về xử phạt vi phạm hành chính trong pháp luật xử lý vi phạm hành chính
|
Đại diện lãnh đạo các sở, ngành, UBND cấp huyện; lãnh đạo thanh tra sở và công chức làm công tác theo dõi thi hành pháp luật; lãnh đạo phòng Tư pháp, phòng thanh tra cấp huyện và thanh tra viên; Chủ tịch UBND cấp xã
|
01
|
220
|
02 ngày
|
Quý 3-4/2016
|
34.200
|
16
|
Bồi dưỡng chế độ chính sách mới trong lĩnh vực y tế
|
Cán bộ, công chức thuộc Sở Y tế; Giám đốc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc; công chức phòng y tế cấp huyện
|
01
|
104
|
03 ngày
|
Quý 3/2016
|
36.560
|
Sở Y tế
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
17
|
Bồi dưỡng phát triển kinh tế địa phương và xây dựng hình ảnh Bắc Ninh trong giai đoạn phát triển mới
|
Đại diện lãnh đạo 02 phòng chuyên môn của các sở, ngành; đại diện lãnh đạo các phòng KH-TC, Công thương, Văn hoá và Thông tin của các huyện, thị xã, thành phố
|
01
|
60
|
03 ngày
|
Quý 2/2016
|
31.700
|
Viện nghiên cứu phát triển Kinh tế - Xã hội tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
18
|
Bồi dưỡng kỹ nămg mềm cho cán bộ, công chức cấp xã
|
Đại diện lãnh đạo cấp uỷ, HĐND, UBND cấp xã; công chức Văn phòng thống kê, Tư pháp, Địa chính - XD, Tài chính - KT, Văn hoá - XH của 04 huyện: Gia Bình, Lương Tài, Quế Võ, Tiên Du
|
04
|
504
|
03 ngày
|
Quý 3-4/2016
|
157.040
|
Tại thành phố Bắc Ninh và các huyện
|
19
|
Bồi dưỡng kỹ nămg, nghiệp vụ công tác đoàn, hội, đội (cấp tỉnh, cấp huyện)
|
Cán bộ, công chức cơ quan Tỉnh Đoàn; cán bộ đoàn chuyên trách huyện, thị xã, thành phố
|
01
|
81
|
05 ngày
|
Quý 2/2016
|
67.830
|
Tỉnh Đoàn Bắc Ninh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
20
|
Bồi dưỡng kỹ nămg, nghiệp vụ công tác đoàn, hội, đội (cấp xã)
|
Bí thư Đoàn cơ sở cấp xã
|
01
|
126
|
05 ngày
|
Quý 3/2016
|
78.180
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
21
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Cựu chiến binh năm 2016
|
Cán bộ Hội cấp tỉnh; Thường trực Hội cấp huyện; Chủ tịch, Phó chủ tịch Hội CCB cơ sở
|
01
|
230
|
05 ngày
|
Quý 2/2016
|
59.350
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
22
|
Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội và Nghị quyết Đại hội phụ nữ tỉnh khoá XVI
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội phụ nữ cấp xã; cán bộ chuyên trách hội cấp tỉnh, cấp huyện; nữ công Liên đoàn Lao động
|
03
|
327
|
03 ngày
|
Quý 2- 3/2016
|
108.510
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh và các huyện
|
23
|
Tập huấn kỹ nămg tuyên truyền, vận động cho nữ ứng cử viên đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, đại biểu Quốc hội
|
Ứng cử viên nữ đại biểu HĐND các cấp; nữ ứng viên đại biểu Quốc hội
|
03
|
289
|
03 ngày
|
Quý 1/2016
|
92.588
|
Tại thành phố Bắc Ninh và các huyện
|
24
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Nông dân năm 2016
|
Cán bộ, công chức cơ quan Hội Nông dân (cấp tỉnh, cấp huyện) Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội Nông dân các xã, phường, thị trấn
|
02
|
305
|
03 ngày
|
Quý 2-3/2016
|
49.500
|
Hội Nông dân
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
25
|
Tập huấn về công tác tổ chức đại hội đoàn, chuẩn bị cho đại hội đoàn các cấp nhiệm kỳ 2017-2022; nghiên cứu, quán triệt Nghị quyết đại hội Đảng các cấp; vai trò của cán bộ, ĐVTN trong hội nhập và phát triển kinh tế xã hội
|
Ủy viên BCH, UBKT Đoàn khối, Bí thư, Phó Bí thư, Ủy viên BCH các tổ chức cơ sở Đoàn trực thuộc Đoàn khối
|
01
|
150
|
03 ngày
|
Quý 3/2016
|
39.500
|
Đoàn Khối các cơ quan tỉnh
|
Tại thành phố Bắc Ninh
|
|
Tổng cộng
|
|
46
|
5.596
|
|
|
2.238.600
|
|
|
- Tổng số: 46 lớp;
- Tổng số học viên: 5.596 người;
- Tổng kinh phí: 2.238.600.000 đồng;
Phụ lục số 02
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG ĐẠI BIỂU HĐND CẤP HUYỆN, ĐẠI BIỂU HĐND CẤP XÃ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 192/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
|
Nội dung đào tạo,
bồi dưỡng
|
Đối tượng
|
Số
lớp
|
Số học
viên
|
Thời gian học
|
Dự kiến thời gian
thực hiện
|
Dự toán kinh phí
(1000 đồng)
|
Cơ quan
thực hiện
|
Địa điểm tổ chức
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ nămg hoạt động đại biểu HĐND theo chương trình quy định
|
Đại biểu HĐND cấp huyện
|
02
|
300
|
05 ngày
|
Quý 3/2016
|
214.000
|
Sở Nội vụ phối hợp với cở sở đào tạo, bồi dưỡng
|
Tại thành phố Bắc Ninh hoặc các huyện
|
2
|
Bồi dưỡng kiến thức, kỹ nămg hoạt động đại biểu HĐND theo chương trình quy định
|
Đại biểu HĐND cấp xã
|
25
|
3.200
|
05 ngày
|
Quý 3 và quý 4/2016
|
2.442.000
|
|
Tại các huyện, thị xã, thành phố
|
|
Tổng cộng
|
|
27
|
3.500
|
|
|
2.656.000
|
|
|
- Tổng số: 27 lớp;
- Tổng số học viên: 3.500 người;
- Tổng kinh phí: 2.656.000.000 đồng;
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |