|
Bản ghi nhớ giữa Uỷ ban TDTT Việt Nam và Trường Đại học St’ John, New York, Hoa Kỳ.
|
Trường Đại học St’ John, New York, Hoa Kỳ
|
03/01/2006
|
Hà Nội
|
01 năm
|
|
Chương trình hợp tác về TDTT giữa Uỷ ban TDTT Việt Nam và Hội đồng cấp cao về về Thể thao Tây Ban Nha.
|
Hội đồng cấp cao về về Thể thao Tây Ban Nha
|
20/02/2006
|
Hà Nội
|
01 năm
|
|
Chương trình hợp tác về Thể thao năm 2006 giữa Uỷ ban TDTT Việt Nam và Uỷ ban Thể thao quốc gia Lào.
|
Uỷ ban Thể thao quốc gia Lào
|
12/07/2006
|
Viêng Chăn
|
01 năm
|
|
Thoả thuận hợp tác TDTT giữa Uỷ ban TDTT nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Văn hoá và Du lịch Đại hàn dân quốc.
|
Bộ Văn hoá và Du lịch Đại hàn dân quốc
|
10/08/2006
|
Seoul
|
05 năm và tự gia hạn 05 năm tiếp theo
|
|
Chương trình hợp tác về TDTT giữa Uỷ ban TDTT nước CHXHCN Việt Nam và Uỷ ban TDTT nước CHDCND Lào 2007-2009.
|
Uỷ ban TDTT nước CHDCND Lào
|
06/02/2007
|
Viêng Chăn
|
2007-2009
|
|
Thoả thuận hợp tác song phương giữa Viện TDTT và Giải trí quốc gia nước Cộng hoà Cu Ba và Uỷ ban TDTT nước CHXHCN Việt Nam.
|
Viện TDTT và Giải trí Cu Ba
|
01/06/2007
|
Lahabana
|
05 năm và tự gia hạn 05 năm tiếp theo
|
|
Thoả thuận hợp tác TDTT giữa Uỷ ban TDTT nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Giáo dục Thanh niên và Thể thao Vương Quốc Cămpuchia.
|
Bộ Giáo dục Thanh niên và Thể thao Vương Quốc Cămpuchia
|
05/06/2007
|
Hà Nội
|
05 năm và tự gia hạn 05 năm tiếp theo
|
|
Bản ghi nhớ hợp tác TDTT giữa Bộ Văn hoá, Thanh niên và Thể thao Brunei Darussalam và Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Việt Nam.
|
Bộ Văn hoá, Thanh niên và Thể thao Brunei Darussalam
|
16/08/2007
|
Bandar Seri Begawan
|
05 năm và tự gia hạn 05 năm tiếp theo
|
|
Chương trình hợp tác về TDTT giữa Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch nước CHXHCN Việt Nam và Uỷ ban Thể thao quốc gia nước CHDCND Lào năm 2008.
|
Uỷ ban Thể thao quốc gia nước CHDCND Lào
|
04/03/2008
|
Hà Nội
|
31/12/2008
|
|
Thoả thuận hợp tác trong lĩnh vực Thể thao và Du lịch giữa Bộ VHTTDL nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Thể thao và Du lịch nước Cộng hoà Bê-la-rút.
|
Bộ Thể thao và Du lịch nước Cộng hoà Bê-la-rút
|
07/04/2008
|
Hà Nội
|
05 năm và tự gia hạn 05 năm tiếp theo
|
|
Chương trình hợp tác về TDTT giữa Hội đồng cấp cao về Thể thao Tây Ban Nha và Bộ VHTTDL Việt Nam.
|
Hội đồng cấp cao về Thể thao Tây Ban Nha
|
04/2008
|
Madrid
|
31/12/2008
|
|
Chương trình hợp tác về TDTT giữa Bộ VHTTDL nước CHXHCN Việt Nam và Uỷ ban Thể thao quốc gia nước CHDCND Lào năm 2009.
|
Uỷ ban Thể thao quốc gia nước CHDCND Lào
|
16/02/2009
|
Hà Nội
|
31/12/2009
|
|
Thoả thuận hợp tác về phát triển Điền kinh giữa Bộ VHTTDL nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Ngoại giao nước CHLB Đức.
|
Bộ Ngoại giao nước CHLB Đức
|
17/11/2009
|
Hà Nội
|
02 năm và gia hạn tối đa từ 3-4 năm
|
|
Chương trình hợp tác TDTT năm 2009 giữa Hội đồng cấp cao về Thể thao Tây Ban Nha và Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Việt Nam.
|
Hội đồng cấp cao về Thể thao Tây Ban Nha
|
18/12/2009
|
Madrid
|
31/12/2009
|
|
Chương trình hợp tác về TDTT năm 2010 giữa Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch nước CHXHCN Việt Nam và Uỷ ban THể thao quốc gia nước CHDCND Lào.
|
Uỷ ban Thể thao quốc gia nước CHDCND Lào
|
12/03/2010
|
Viêng Chăn
|
31/12/2010
|
|
Bản ghi nhớ hợp tác về TDTT giai đoạn 2010-2014 giữa Bộ VHTTDL nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Thanh niên và Thể thao nước CH An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân.
|
Bộ Thanh niên và Thể thao nước CH An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân
|
14/04/2010
|
An-giê-ri
|
04 năm và tự gia hạn 04 năm tiếp theo
|
|
Thoả thuận hợp tác về TDTT giữa Bộ VHTTDL nước CHXHCN Việt Nam và Tổng cục TDTT nước CHND Trung Hoa.
|
Tổng cục TDTT nước CHND Trung Hoa
|
19/07/2010
|
Bắc Kinh
|
05 năm và tự gia hạn 05 năm tiếp theo
|
|
Thoả thuận hợp tác về TDTT giai đoạn 2011-2015 giữa Bộ VHTTDL nước CHXHCN Việt Nam và Uỷ ban Thể thao quốc gia nước CHDCND Lào.
|
Uỷ ban Thể thao quốc gia nước CHDCND Lào
|
26/3/2011
|
Hà Nội
|
05 năm và tự gia hạn 05 năm tiếp theo
|
|
Thoả thuận hợp tác trong lĩnh vực TDTT giữa Bộ VHTTDL nước CHXHCN Việt Nam và Bộ Thể dục thể thao nước CHDCND Triều Tiên.
|
Bộ Thể dục thể thao nước CHDCND Triều Tiên
|
08/09/2011
|
Hà Nội
|
05 năm và tự gia hạn 05 năm tiếp
|
|
Bản ghi nhớ về trao đổi và hợp tác giữa Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL Việt Nam và Trường Đại học Thể thao quốc gia Hàn Quốc.
|
Trường Đại học Thể thao quốc gia Hàn Quốc
|
15/02/2012
|
Korea
|
03 năm và tự gia hạn 03 năm tiếp theo
|
|
Bản ghi nhớ về việc tài trợ tập huấn cho đội tuyển Taekwondo Việt Nam tham dự Olympic London 2012 giữa Tổng cục TDTT, Bộ VHTTDL Việt Nam với Tập đoàn CJ và Trung tâm Văn hoá Hàn Quốc tại Việt Nam.
|
Tập đoàn CJ và Trung tâm Văn hoá Hàn Quốc tại Việt Nam
|
17/05/2012
|
Hà Nội
|
01 năm
|
|
Ký gia hạn Biên bản Ghi nhớ về tài trợ cho đội tuyển Taekwondo Việt Nam giữa Tổng cục Thể dục thể thao và Tập đoàn CJ Hàn Quốc giai đoạn 2013-2019.
|
Tập đoàn CJ
|
21/05/2013
|
Hà Nội
|
7 năm
|
|
Biên bản ghi nhớ giữa Tổng cục Thể dục thể thao - Khu Liên hợp thể thao quốc gia Mỹ Đình - Công ty VSP và KSPO về việc quảng bá, tuyển dụng, đào tạo và phát triển VĐV - HLV môn đua xe đạp lòng chảo.
|
Công ty VSP và KSPO của Hàn Quốc
|
09/05/2013
|
Hà Nội
|
Tự gia hạn
|
|
Biên bản ghi nhớ về việc phối hợp điều trị chấn thương và đào tạo đội ngũ bác sĩ thể thao giữa Tổng cục Thể dục thể thao với Tập đoàn Y tế SingHealth.
|
Tập đoàn Y tế SingHealth của Singapore
|
04/04/2013
|
Hà Nội
|
Tự gia hạn
|
|
Thỏa thuận hợp tác giữa Uỷ ban Olympic Việt Nam và Hungary về lĩnh vực hợp tác huấn luyện Thể dục thể thao.
|
Uỷ ban Olympic Hungary
|
04/04/2013
|
Hà Nội
|
Tự gia hạn
|
|
Biên bản Ghi nhớ giữa Tổng cục Thể dục thể thao và Tổ chức Phát triển thể thao Hàn Quốc (KSPO) về việc tài trợ đào tạo VĐV và HLV môn Đua xe đạp lòng chảo cho Việt Nam tại Hàn Quốc.
|
Công ty KSPO của Hàn Quốc
|
28/6/2013
|
Hà Nội
|
Tự gia hạn
|
|
Ký kết hợp tác giữa Liên đoàn Judo Việt Nam, Công ty Digital Planet và Báo Thể thao 24h về việc hỗ trợ phát triển Judo tại Việt Nam.
|
Công ty Digital Planet của Nhật
|
T10/2013
|
Hà Nội
|
06 năm
|
|
Bản ghi nhớ hợp tác hỗ trợ phát triển kỹ thuật cho đội tuyển bắn cung quốc gia Việt Nam và giao lưu thi đấu hàng năm giữa đội tuyển bắn cung Doosan Hàn Quốc và đội tuyển Bắn cung Việt Nam do Công ty Công nghiệp nặng và xây dựng Doosan Hàn Quốc và Công ty TNHH Công nghiệp nặng Doosan Việt Nam tài trợ.
|
Công ty Công nghiệp nặng và xây dựng Doosan Hàn Quốc và Công ty TNHH Công nghiệp nặng Doosan Việt Nam
|
08/11/2013
|
Hà Nội
|
06 năm
|
|
Bản Ghi nhớ v/v hợp tác tổ chức ASIAD 18 năm 2019 tại Hà Nội giữa Bộ VHTTDL Việt Nam và Tổ chức phát triển thể thao Hàn Quốc (KSPO).
|
Công ty KSPO của Hàn Quốc
|
11/03/2014
|
Hà Nội
|
Không triển khai
(Vì Việt Nam thôi không đăng cai ASIAD 18)
|
|
Ký thỏa thuận về kế hoạch hợp tác cụ thể trong năm 2014-2015 giữa Tổng cục TDTT với Bộ Thể thao Angieria.
|
Bộ Thể thao Angieria
|
22/06/2014
|
Angieria
|
|
|
Thỏa thuận hợp tác về việc đào tạo nghiên cứu khoa học TDTT với Đại học Kasesart, Thái Lan.
|
Đại học Kasesart, Thái Lan
|
26/06/2014
|
Thái Lan
|
Tự gia hạn
|
|
Thoả thuận hợp tác về Thể dục thể thao giữa Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Thanh niên và Thể thao nước Cộng hoà Azerbaijan.
|
Bộ Thanh niên và Thể thao Azerbaijan
|
04/07/2014
|
Bacu
|
5 năm
|
|
Biên bản ghhi nhớ hợp tác giữa Tổng cục Thể dục thể thao, Công ty Lotteria và Liên đoàn Bóng đá Việt Nam.
|
Công ty Lotteria Việt Nam
|
13/09/2014
|
Hà Nội
|
Tự gia hạn
|
|
Bản ghi nhớ hợp tác trong lĩnh vực thể dục thể thao giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam và Bộ Thể thao Liên bang Nga.
|
Bộ Thể thao Liên bang Nga
|
25/11/2014
|
Nga
|
Vô thời hạn
|
|
Bản ghi nhận nội dung hợp tác trong giai đoạn 2015-2020 giữa Hiệp hội Paralympic Việt Nam với Ủy ban Paralympic Nga và Quỹ Parasports Nga.
|
Ủy ban Paralympic Nga và Quỹ Parasports Nga
|
14/05/2015
|
Nga
|
Tự gia hạn
|
|
Thỏa thuận hợp tác về thể dục thể thao giữa Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Việt Nam và bộ Thể thao và Văn hóa Kazakhstan.
|
Bộ Thể thao và Văn hóa
|
29/05/2015
|
Kazakhastan
|
Tự gia hạn
|
|
Thỏa thuận hợp tác về thể dục thể thao giữa Bộ VHTTDL nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cơ quan quản lý về Thể thao và Thanh niên Nhà nước Kuwait giai đoạn 2016-2021.
|
Cơ quan quản lý về Thể thao và Thanh niên Nhà nước Kuwait
|
T6/2016
|
Hà Nội
|
5 năm
|
|
Thỏa thuận hợp tác giữa Bộ VHTTDL VN với Bộ Giáo dục và Thể thao Lào.
|
Bộ Giáo dục và Thể thao Lào
|
T8/2016
|
Hà Nội
|
5 năm
|
|
Hiệp định Giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà Séc về hợp tác trong lĩnh vực Văn hoá, Giáo dục, Khoa học, Thanh niên và Thể thao.
|
Đại diện Chính phủ (Thứ trưởng Bộ VHTTDL Lê Khánh Hải).
|
T11/2016
|
Hà Nội
|
5 năm
|