ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: TIN HỌC VĂN PHÒNG
Mã nghề: 40480201
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Số lượng môn học: 33 + 4 môn văn hóa THPT
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Trung cấp nghề
Điều kiện tuyển sinh:
-
Trình độ học vấn: Tốt nghiệp trung học cơ sở.
-
Độ tuổi: 15 đến 35.
-
Sức khỏe: Có sức khỏe phù hợp với ngành nghề theo học.
1. Mục tiêu đào tạo :
1.1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Nêu được kiến trúc và nguyên lý hoạt động của máy tính;
+ Trình bày được nội dung, phương thức cài đặt, vận hành, bảo dưỡng các phần mềm máy tính dùng cho văn phòng;
+ Nêu được một số phương pháp xử lý ảnh và thiết kế đồ hoạ cơ bản;
+ Trình bày được cấu trúc, nguyên lý vận hành của mạng nội bộ;
+ Nhận biết được cố thường gặp trong quá trình vận hành các thiết bị văn phòng và hướng giải quyết các dự cố đó.
- Kỹ năng:
+ Soạn thảo được văn bản theo mẫu quy định, đúng theo nội dung yêu cầu;
+ Sử dụng được ít nhất một ngôn ngữ lập trình;
+ Sử dụng thành thạo bộ phần mềm Microsoft Office;
+ Sử dụng được bộ Open Office;
+ Sử dụng thành thạo các thiết bị văn phòng thông dụng;
+ Sao lưu, phục hồi, phòng chống virus cho dữ liệu trong máy tính;
+ Lắp ráp, cài đặt được hệ thống mạng cục bộ vừa và nhỏ;
+ Thiết kế đồ hoạ và xử lý ảnh phục vụ công tác văn phòng;
+ Đề xuất được biện pháp xử lý các sự cố thường gặp cho các máy văn phòng;
1.2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và Quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác - Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước và Luật lao động;
+ Có ý thức tự giác chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, lao động có chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp;
+ Có ý thức trách nhiệm đối với công việc được giao, có ý thức bảo vệ của công;
+ Luôn chấp hành các nội quy, qui chế của đơn vị;
+ Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến;
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức với cộng đồng và xã hội;
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành Hiến pháp và Pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng;
+ Có khả năng tuyên truyền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc phòng của đất nước.
1.3. Cơ hội việc làm:
- Thư ký văn phòng;
- Quản lý, xử lý dữ liệu, xây dựng đề án cho văn phòng;
- Giảng dạy, kèm cặp về tin học văn phòng cho các bậc thấp hơn;
- Làm việc cho các công ty máy tính;
- Thiết kế quảng cáo;
- Quản lý phòng Internet;
- Quản lý mạng LAN vừa và nhỏ.
2. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
2.1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
- Thời gian đào tạo: 03 năm.
- Thời gian học tập: 131 tuần.
- Thời gian thực học: 2580 giờ.
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 200 giờ (trong đó thi tốt nghiệp: 30 giờ).
2.2. Phân bổ thời gian thực học:
- Thời gian học các môn chung bắt buộc: 240 giờ
- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 2345 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1865 giờ.
+ Thời gian học tự chọn: 480 giờ.
+ Thời gian học lý thuyết: 644 giờ.
+ Thời gian học thực hành: 1553 giờ.
+ Thời gian kiểm tra: 148 giờ.
- Thời gian học các môn văn hóa : 1200 giờ
3. Danh mục môn học đào tạo nghề; thời gian và phân bổ thời gian:
Số TT
|
Tên môn học
|
Thời gian đào tạo
|
Thời gian của môn học (giờ)
|
Học kỳ
|
Tổng
số
|
Trong đó
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm
tra
|
I
|
Các môn học văn hóa
|
197
|
197
|
197
|
197
|
205
|
207
|
1200
|
1200
|
|
|
01
|
Văn, tiếng Việt
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
48
|
288
|
288
|
|
|
02
|
Toán
|
71
|
71
|
71
|
71
|
79
|
79
|
442
|
442
|
|
|
03
|
Lý
|
39
|
39
|
39
|
39
|
39
|
40
|
235
|
235
|
|
|
04
|
Hóa
|
39
|
39
|
39
|
39
|
39
|
40
|
235
|
235
|
|
|
II
|
Các môn học chung
|
135
|
0
|
75
|
30
|
0
|
0
|
240
|
123
|
100
|
17
|
01
|
Chính trị
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
22
|
6
|
2
|
02
|
Pháp luật
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
10
|
4
|
1
|
03
|
Giáo dục thể chất
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
3
|
24
|
3
|
04
|
Giáo dục quốc phòng
|
|
|
75
|
|
|
|
75
|
45
|
26
|
4
|
05
|
Tin học
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
13
|
15
|
2
|
06
|
Ngoại ngữ (Anh văn)
|
60
|
|
|
|
|
|
60
|
30
|
25
|
5
|
III
|
Các môn học đào tạo nghề bắt buộc
|
225
|
360
|
270
|
330
|
390
|
290
|
1865
|
509
|
1259
|
97
|
III.1
|
Các môn học kỹ thuật cơ sở
|
225
|
210
|
90
|
45
|
0
|
0
|
570
|
191
|
347
|
32
|
07
|
Kỹ thuật sử dụng bàn phím
|
60
|
|
|
|
|
|
60
|
15
|
41
|
4
|
08
|
Văn bản pháp qui
|
|
|
|
45
|
|
|
45
|
15
|
28
|
2
|
09
|
Soạn thảo văn bản điện tử
|
90
|
|
|
|
|
|
90
|
30
|
55
|
5
|
10
|
Hệ điều hành Windows
|
75
|
|
|
|
|
|
75
|
30
|
42
|
3
|
11
|
Thiết kế trình diễn trên MT
|
|
|
90
|
|
|
|
90
|
30
|
56
|
4
|
12
|
Bảng tính điện tử
|
|
90
|
|
|
|
|
90
|
30
|
55
|
5
|
13
|
Lập trình căn bản
|
|
60
|
|
|
|
|
60
|
15
|
40
|
5
|
14
|
Tiếng Anh chuyên ngành
|
|
60
|
|
|
|
|
60
|
26
|
30
|
4
|
III.2
|
Các môn học chuyên môn
|
0
|
150
|
180
|
285
|
390
|
290
|
1295
|
318
|
912
|
65
|
15
|
Cài đặt và sử dụng các phần mềm văn phòng thông dụng
|
|
|
90
|
|
|
|
90
|
20
|
65
|
5
|
16
|
Phần cứng máy tính
|
|
60
|
|
|
|
|
60
|
17
|
40
|
3
|
17
|
Xử lý ảnh bằng Photoshop
|
|
|
|
105
|
|
|
105
|
29
|
71
|
5
|
18
|
Mạng căn bản
|
|
|
|
90
|
|
|
90
|
30
|
55
|
5
|
19
|
Lập trình quản lý
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
30
|
54
|
6
|
20
|
Thiết kế ĐH bằng Correl draw
|
|
|
90
|
|
|
|
90
|
30
|
56
|
4
|
21
|
Vận hành và sử dụng các thiết bị văn phòng thông dụng
|
|
|
|
|
|
90
|
90
|
27
|
58
|
5
|
22
|
Cài đặt, thiết lập, quản lý và vận hành mạng LAN
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
30
|
54
|
6
|
23
|
Internet
|
|
90
|
|
|
|
|
90
|
30
|
55
|
5
|
24
|
Lập trình Macro trên Ms office
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
15
|
40
|
5
|
25
|
Bảo trì hệ thống máy tính
|
|
|
|
90
|
|
|
90
|
30
|
54
|
6
|
26
|
Công nghệ đa phương tiện
|
|
|
|
|
90
|
|
90
|
15
|
70
|
5
|
27
|
Kỹ năng giao tiếp và nghệ thuật ứng xử
|
|
|
|
|
60
|
|
60
|
15
|
40
|
5
|
28
|
Thực tập tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
200
|
200
|
0
|
200
|
|
IV
|
Các môn học đào tạo nghề tự chọn
|
30
|
120
|
120
|
105
|
0
|
105
|
480
|
135
|
294
|
51
|
29
|
Hệ quản trị CSDL SQL
|
|
|
|
|
|
105
|
105
|
30
|
71
|
4
|
30
|
Thiết kế Web
|
|
120
|
|
|
|
|
120
|
30
|
70
|
20
|
31
|
PHP & MySQL
|
|
|
120
|
|
|
|
120
|
30
|
70
|
20
|
32
|
Lập trình trực quan
|
|
|
|
105
|
|
|
105
|
25
|
75
|
5
|
33
|
Kỹ thuật điện trong phòng máy tính
|
30
|
|
|
|
|
|
30
|
20
|
8
|
2
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV)
|
587
|
677
|
662
|
662
|
595
|
602
|
3785
|
1967
|
1653
|
165
|
4. Thi, kiểm tra kết thúc môn học đào tạo nghề và thi tốt nghiệp.
4.1. Thi, kiểm tra kết thúc môn học:
- Hình thức thi, kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
- Thời gian thi, kiểm tra: + Lý thuyết: Không quá 120 phút.
+ Thực hành: Không quá 8 giờ.
4.2. Thi tốt nghiệp:
Số TT
|
Môn thi
|
Hình thức thi
|
Thời gian thi
|
1
|
Chính trị
|
Viết
Trắc nghiệm
|
Không quá 120 phút
Không quá 60 phút
|
2
|
Văn hóa THPT (3 môn)
|
Viết, trắc nghiệm
|
Theo quy định của Bộ GD-ĐT
|
3
|
Kiến thức, kỹ năng nghề:
- Lý thuyết nghề
- Thực hành nghề
|
Viết/Làm bài trên máy tính
Bài thi thực hành
|
Không quá 180 phút
Không quá 240 phút
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |