Phụ lục 2. DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT HẠN CHẾ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
TT | MÃ HS | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:
|
1. Thuốc trừ sâu:
| -
|
3808.10
|
Carbofuran (min 98 %)
|
Kosfuran
3GR
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
Công ty TNHH
Nông dược Kosvida
|
|
|
|
Vifuran
3GR
|
tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
| -
|
3808.10
|
Methomyl (min 98.5%)
|
DuPontTM Lannate®
40SP
|
sâu xanh/ bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu
|
DuPont Vietnam Ltd
|
|
|
|
Supermor
24SL
|
sâu khoang/ lạc
|
Công ty CP Quốc tế
Hòa Bình
|
2. Thuốc trừ chuột :
| -
1
|
3808.90
|
Zinc Phosphide (min 80 %)
|
Fokeba
20 %
|
chuột/ đồng ruộng
|
Công ty CP Thuốc sát trùng
Việt Nam
|
|
|
|
Zinphos
20 %
|
chuột/ đồng ruộng
|
Công ty CP BVTV
Sài Gòn
|
II. THUỐC TRỪ MỐI:
| -
1
|
3808.10
|
Na2SiF6 50% + HBO3 10% + CuSO4 30%
|
PMC
90 bột
|
mối hại cây lâm nghiệp
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp
Việt Nam
| -
2
|
3808.10
|
Na2SiF6 80 % + ZnCl2 20 %
|
PMs
100 bột
|
mối hại nền móng, hàng rào quanh công trình xây dựng
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp
Việt Nam
|
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN:
| -
|
3808.90.10
|
Methylene bis Thiocyanate 5% + Quaternary ammonium compounds 25 %
|
Celbrite MT
30EC
|
nấm hại gỗ
|
Celcure (M) Sdn Bhd
| -
|
3808.90.10
|
Methylene bis thiocyanate 10% +
2-(thiocyanomethylthio) benzothiazole 10%
|
Celbrite TC 20L
|
nâm mốc/ gỗ
|
Celcure (M) Sdn Bhd
| -
|
3808.90.10
|
Sodium Tetraborate decahydrate 54 % + Boric acid 36 %
|
Celbor
90 SP
|
nấm hại gỗ
|
Celcure(M) Sdn Bhd
| -
|
3808.90.10
|
CuSO4 50 % + K2Cr2O7 50 %
|
XM5
100 bột
|
nấm, mục, côn trùng hại tre, gỗ, song, mây
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp
Việt Nam
| -
|
3808.90.10
|
ZnSO4 .7H2O 60% + NaF 30 % + phụ gia 10%
|
LN 5
90 bột
|
nấm, mục, côn trùng hại gỗ sau chế biến, song, mây, tre
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp
Việt Nam
|
IV. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO:
| -
|
3808.90
|
Aluminium Phosphide
|
Alumifos
56% Tablet
|
khử trùng kho
|
Asiagro Pacific Ltd
|
|
|
|
Celphos
56 % tablets
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Excel Crop Care Limited
|
|
|
|
Gastoxin
56.8 GE
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Helm AG
|
|
|
|
Fumitoxin 55 % tablets
|
côn trùng hại nông sản, nhà kho, phương tiện chuyên chở
|
Công ty CP Khử trùng
Việt Nam
|
|
|
|
Phostoxin 56% viên tròn, viên dẹt
|
côn trùng, chuột hại kho tàng
|
Công ty CP Khử trùng
Việt Nam
|
|
|
|
Quickphos
56 %
|
sâu mọt hại kho tàng, nông sản
|
Công ty TNHH United Phosphorus Việt Nam
| -
|
3808.90
|
Magnesium phosphide
|
Magtoxin
66 tablets, pellet
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Công ty CP Khử trùng
Việt Nam
| -
|
3808.90
|
Methyl Bromide
|
Bromine - Gas 98%, 100%
|
mọt, bướm, gián, mạt, chuột hại hàng hóa trong kho (đường, đậu, quả khô, ngô, gạo, lúa, cao lương, kho trống)
|
Công ty CP Khử trùng
Việt Nam
|
|
|
|
Dowfome
98 %
|
sâu mọt hại nông lâm sản sau thu hoạch
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hóa Nông
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THø TR¦ëNG
(Đã ký)
Vũ Văn Tám
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Phụ lục 3. DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CẤM SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21 /2013/TT-BNNPTNT ngày 17 tháng 4 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
TT
|
MÃ HS
|
TÊN CHUNG (COMMON NAMES ) - TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAMES )
|
Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản.
| -
|
2903.59.00
3808
|
Aldrin ( Aldrex, Aldrite ...)
| -
|
2903.51.00
3808
|
BHC, Lindane (Beta - BHC, Gamma - HCH, Gamatox 15 EC, 20 EC, Lindafor , Carbadan 4/4 G; Sevidol 4/4 G ... )
| -
|
25
26
28
29
3206.30
3808
3824
|
Cadmium compound (Cd)
| -
|
2903.59.00
3808
3824.90
|
Chlordane (Chlorotox, Octachlor, Pentichlor...)
| -
|
2903.62.00
2909.30.00
2935.00.00
3204.17
3204.20.00
3405.20.00
3808
|
DDT (Neocid, Pentachlorin , Chlorophenothane...)
| -
|
2910.90.00
3808
|
Dieldrin (Dieldrex, Dieldrite, Octalox ...)
| -
|
2920.90.90
3808
|
Endosulfan (Cyclodan 35EC, Endosol 35EC, Tigiodan 35ND, Thasodant 35EC, Thiodol 35ND… )
| -
|
2910.90.00
3808
|
Endrin (Hexadrin... )
| -
|
2903.59.00
3808
|
Heptachlor (Drimex, Heptamul, Heptox...)
| -
|
3808
3824.90
|
Isobenzen
| -
|
3808
3824.90
|
Isodrin
| -
|
25
26
28
29
3201.90
3204.17
3206.49
3806.20
3808
3824
|
Lead compound (Pb)
| -
|
2930.90.00
3808
|
Methamidophos: ( Dynamite 50 SC, Filitox 70 SC, Master 50 EC, 70 SC, Monitor 50EC, 60SC, Isometha 50 DD, 60 DD, Isosuper 70 DD, Tamaron 50 EC...)
| -
|
2920.10.00
3808
|
Methyl Parathion ( Danacap M 25, M 40; Folidol - M 50 EC; Isomethyl 50 ND; Metaphos 40 EC, 50EC; (Methyl Parathion) 20 EC, 40 EC, 50 EC; Milion 50 EC; Proteon 50 EC; Romethyl 50ND; Wofatox 50 EC ...)
| -
|
2924.19.10
3808
|
Monocrotophos: (Apadrin 50SL, Magic 50SL, Nuvacron 40 SCW/DD, 50 SCW/DD, Thunder 515DD...)
| -
|
2920.10.00
3808
|
Parathion Ethyl (Alkexon , Orthophos , Thiopphos ... )
| -
|
3808
|
Sodium Pentachlorophenate monohydrate (Copas NAP 90 G, PMD 4 90 bột, PBB 100 bột)
| -
|
2908.10.00
3808
|
Pentachlorophenol ( CMM 7 dầu lỏng)
| -
|
2924.19.90
3808
|
Phosphamidon (Dimecron 50 SCW/ DD...)
| -
|
3808
|
Polychlorocamphene (Toxaphene, Camphechlor, Strobane...)
| -
|
2925.20.90
3808
|
Chlordimeform
|
Thuốc trừ bệnh.
| -
|
25
26
28
2931.00.90
3808
|
Arsenic compound (As)
| -
|
2930.90.00
3808
|
Captan (Captane 75 WP, Merpan 75 WP...)
| -
|
2930.90.00
3808
|
Captafol (Difolatal 80 WP, Folcid 80 WP... )
| -
|
2903.62.00
3808
|
Hexachlorobenzene (Anticaric, HCB... )
| -
| 26
28
29
3201.90
3502.90
3808
3815.90
3824.90
| Mercury compound (Hg) | -
|
2804.90
2811.19
2811.29
2812.10
2812.90
2813.90
2842.90
2844.40
2930.20
2931.00
2931.20
3808
3824.90
|
Selenium compound (Se)
|
Thuốc trừ chuột.
| -
|
3808
3824.90
|
Talium compound (Tl)
|
Thuốc trừ cỏ.
| -
|
2918.90.00
3808
|
2.4.5 T (Brochtox , Decamine , Veon ... )
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THø TR¦ëNG
(Đã ký)
Vũ Văn Tám
NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG
1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 2 số trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam được áp dụng cho toàn bộ chương đó.
- Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số hoặc 6 số thì áp dụng cho toàn bộ các mã 8 số hoặc 10 số thuộc nhóm 4 số hay nhóm 6 số.
2. Hàng hóa thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng; Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và Danh mục thuốc bảo vệ cấm sử dụng ở Việt Nam phải thỏa mãn cả ba điều kiện:
- Mã số HS. Ghi tại cột thứ 2;
- Tên hoạt chất – Nguyên liệu (Common name). Ghi tại cột thứ 3;
- Tên thương phẩm (Trade name). Bao gồm tên thương phẩm, hàm lượng và dạng thuốc. Ghi tại cột thứ 4;
Ví dụ: Có Công ty nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Abatimec 0.9 EC. Đối chiếu với Danh mục thuốc bảo vệ thực vật đuợc phép sử dụng ở Việt Nam thì Abatimec là sản phẩm có tên trong Danh mục và thuộc hoạt chất Abamectin, có mã số 3808.10. Nhưng đối chiếu với Danh mục thì chỉ có Abatimec1.8 EC và 3.6 EC. Như vậy, sản phẩm Abatimec 0.9 EC không thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam và không được nhập khẩu vào Việt Nam.
3. Các mã liệt kê trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam chỉ để áp dụng trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
4. Trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến áp mã HS trong Danh mục hàng hóa này thì Cục Bảo vệ thực vật (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) phối hợp với Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính) xem xét lại để thống nhất mã số.
5.Trong thời gian hai bên xem xét để thống nhất lại mã số thì nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật được căn cứ vào Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi có hiệu lực tại thời điểm mở tờ khai.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |