Bảng B.3 - Các yêu cầu về cơ
Thông số
|
Yêu cầu/quy định kỹ thuật
|
Phương pháp thử nghiệm
|
Nhận xét
|
Độ bền kéo
|
|
|
|
Khả năng chịu nén
|
|
|
|
Khả năng chịu va đập
|
|
|
|
Áp suất tĩnh
|
|
|
|
Uốn lặp lại
|
|
|
|
Xoắn
|
|
|
|
Mềm dẻo
|
|
|
|
Giật
|
|
|
|
Bẻ gập
|
|
|
|
Uốn
|
|
|
|
Các yêu cầu về cơ khác
|
|
|
|
Bảng B.4a - Yêu cầu về truyền dẫn và quang của sợi đa mode trong cáp
Thông số
|
Chiều dài bước sóng làm việc
|
Yêu cầu/quy định kỹ thuật
|
Phương pháp thử nghiệm
|
Nhận xét
|
Suy hao
|
|
|
|
|
Tán xạ ngược
|
|
|
|
|
Đáp ứng của băng gốc / độ rộng băng
|
|
|
|
|
Khẩu độ số
|
|
|
|
|
Tán sắc tổng
|
|
|
|
|
Các yêu cầu khác
|
|
|
|
|
Bảng B.4b - Yêu cầu về truyền dẫn và quang của sợi đơn mode trong cáp
Thông số
|
Chiều dài bước sóng làm việc
|
Yêu cầu/quy định kỹ thuật
|
Phương pháp thử nghiệm
|
Nhận xét
|
Suy hao
|
|
|
|
|
Tán xạ ngược
|
|
|
|
|
Đường kính trường mode (MFD)
|
|
|
|
|
Độ đồng tâm của MFD
|
|
|
|
|
Tán sắc sắc thể
|
|
|
|
|
Bước sóng cắt
|
|
|
|
|
Các yêu cầu khác
|
|
|
|
|
Bảng B.5 - Yêu cầu về điện
(chỉ áp dụng cho cáp hỗn hợp)
Thông số
|
Yêu cầu/quy định kỹ thuật
|
Phương pháp thử nghiệm
|
Nhận xét
|
Điện trở ruột dẫn
|
|
|
|
Độ bền điện môi của cách điện
|
|
|
|
Điện trở cách điện
|
|
|
|
Các yêu cầu khác
|
|
|
|
Bảng B.6 - Các yêu cầu về môi trường
Thông số
|
Yêu cầu/quy định kỹ thuật
|
Phương pháp thử nghiệm
|
Nhận xét
|
Chu kỳ biến đổi nhiệt độ
|
|
|
|
Tính năng trong điều kiện cháy
|
|
|
|
Tính nguyên vẹn của vỏ bọc
|
|
|
|
Ngấm nước
|
|
|
|
Uốn lạnh
|
|
|
|
Băng giá
|
|
|
|
Bức xạ hạt nhân
|
|
|
|
Các yêu cầu khác
|
|
|
|
MỤC LỤC
Mục 1 - Qui định chung
1.1. Phạm vi áp dụng và mục đích
1.2. Tiêu chuẩn trích dẫn
1.3. Định nghĩa
1.4. Cáp sợi quang
1.5. Vật liệu
1.6. Kết cấu của cáp
Mục 2- Phương pháp đo kích thước
2.1. Mục đích
Mục 3 - Phương pháp đo các đặc tính cơ
3.1. Mục đích
3.2. Các định nghĩa về vận hành
3.3. Phương pháp TCVN 6745-1-E1 (IEC 794-1-E1) - Tính năng kéo
3.4. Phương pháp TCVN 6745-1-E2 (IEC 794-1-E2) - Mài mòn
3.5. Phương pháp TCVN 6745-1-E3 (IEC 794-1-E3) - Nén
3.6. Phương pháp TCVN 6745-1-E4 (IEC 794-1-E4) - Va đập
3.7. Phương pháp TCVN 6745-1-E5 (IEC 794-1-E5) - Áp suất thay đổi
3.8. Phương pháp TCVN 6745-1-E6 (IEC 794-1-E6) - Uốn lặp lại
3.9. Phương pháp TCVN 6745-1-E7 (IEC 794-1-E7) - Xoắn
3.10. Phương pháp TCVN 6745-1-E8 (IEC 794-1-E8) - Mềm dẻo
3.11. Phương pháp TCVN 6745-1-E9 (IEC 794-1-E9) - Giật
3.12. Phương pháp TCVN 6745-1-E10 (IEC 794-1-E10) - Bẻ gập
3.13. Phương pháp TCVN 6745-1-E11 (IEC 794-1-E11) - Uốn cáp
3.14. Phương pháp TCVN 6745-1-E12 (IEC 794-1-E12) - Khả năng chịu cắt
3.15. Phương pháp TCVN 6745-1-E13 (IEC 794-1-E13) - Tác động bằng súng bắn
3.16. Phương pháp TCVN 6745-1-E14 (IEC 794-1-E14) - Chảy hợp chất độn
3.17. Phương pháp TCVN 6745-1-E15 (IEC 794-1-E15) - Rò rỉ và bay hơi
3.18. Phương pháp TCVN 6745-1-E16 (IEC 794-1-E16) - Bẻ gập ống
Mục 4 - Phương pháp đo các đặc tính truyền dẫn và đặc tính quang
4.1. Mục đích
Mục 5- Phương pháp đo các đặc tính điện
5.1. Mục đích
Mục 6 - Phương pháp đo các đặc tính về môi trường
6.1. Mục đích
6.2. Định nghĩa
6.3. Phương pháp TCVN 6745-1-F1 (IEC 794-1-F1) - Nhiệt độ biến đổi chu kỳ
6.4. Phương pháp IEC XXX-1-F2 - Nhiễm bẩn
6.5. Phương pháp TCVN 6745-1-F3 (IEC 794-1-F3) - Tính nguyên vẹn của vỏ bọc
6.6. Phương pháp IEC XXX-1-F4 - Áp suất tĩnh bên ngoài
6.7. Phương pháp TCVN 6745-1-F5 (IEC 794-1-F5) - Ngấm nước
6.8. Phuơng pháp IEC XXX-1-F6 - Băng giá
6.9. Phương pháp IEC XXX-1-F7 - Bức xạ hạt nhân
Phụ lục A Hướng dẫn đối với cáp dùng cho cự ly ngắn
Phụ lục B Hướng dẫn quá trình lắp đặt mua cáp sợi quang
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |