DƯ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THỰC PHẨM - PHÂN LOẠI THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
LOẠI A MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
|
|
Dạng
|
Số nhóm
|
Nhóm
|
Mã chữ của nhóm
|
01
|
Quả
|
|
|
001
|
Quả thuộc chi cam chanh
|
FC
|
|
|
002
|
Quả dạng táo
|
FP
|
|
|
003
|
Quả có hạt
|
FS
|
|
|
004
|
Quả mọng và quả nhỏ khác
|
FB
|
|
|
005
|
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả ăn được
|
FT
|
|
|
006
|
Quả nhiệt đới và cận nhiệt đới đã phân loại - vỏ quả không ăn được
|
FI
|
02
|
Rau
|
|
|
009
|
Rau thân hành
|
VA
|
|
|
010
|
Rau cải (cải dàu hoặc bắp cải) và cải hoa
|
VB
|
|
|
011
|
Rau ăn quả loại bầu bí
|
VC
|
|
|
012
|
Rau ăn quả không phải là bầu bí
|
VO
|
|
|
013
|
Rau ăn lá (gồm cả các rau lá cải)
|
VL
|
|
|
014
|
Rau đậu
|
VP
|
|
|
015
|
Đậu hạt
|
VD
|
|
|
016
|
Rau ăn thân củ và củ
|
VR
|
|
|
017
|
Rau ăn thân và cuống
|
VS
|
03
|
Cây thân cỏ
|
|
|
|
|
|
020
|
Hạt ngũ cốc
|
GC
|
|
|
021
|
Cây thân cỏ để sản xuất đường và xirô
|
GS
|
04
|
Quả hạch và hạt
|
|
|
|
|
|
022
|
Quả hạch
|
TN
|
|
|
023
|
Hạt có dầu
|
SO
|
|
|
024
|
Hạt cho đồ uống và làm kẹo
|
SB
|
05
|
Thảo mộc và gia vị
|
|
|
|
|
|
027
|
Thảo mộc
|
HH
|
|
|
028
|
Gia vị
|
HS
|
LOẠI B MẶT HÀNG THỰC PHẨM BAN ĐẦU CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
|
06
|
Sản phẩm của loài thú
|
|
|
|
|
|
030
|
Thịt (từ các loài thú trừ các loài thú biển)
|
MM
|
|
|
031
|
Mỡ loài thú
|
MF
|
|
|
032
|
Phụ phẩm ăn được (loài thú)
|
MO
|
|
|
033
|
Sữa
|
ML
|
07
|
Sản phẩm gia cầm
|
|
|
|
|
|
036
|
Thịt gia cầm (gồm cả thịt bồ câu)
|
PM
|
|
|
037
|
Mỡ gia cầm
|
PF
|
|
|
038
|
Phụ phẩm ăn được của gia cầm
|
PO
|
|
|
039
|
Trứng
|
PE
|
08
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
040
|
Cá nước ngọt
|
WF
|
|
|
041
|
Cá lưỡng cư
|
WD
|
|
|
042
|
Cá biển
|
WS
|
|
|
043
|
Trứng cá (gồm sẹ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: phụ phẩm
|
WL
|
|
|
043
|
Trứng cá (gồm sẽ cá = trứng mềm) và các phụ phẩm ăn được của cá: trứng cá
|
WR
|
|
|
044
|
Thú biển
|
WM
|
|
|
045
|
Loại giáp xác
|
WC
|
|
|
046
|
Đang được xem xét
|
|
|
|
047
|
Đang được xem xét
|
|
09
|
Động vật bò sát và lưỡng thể
|
|
|
|
|
|
048
|
Ếch, thằn lằn, rắn và rùa
|
AR
|
10
|
Động vật không xương sống
|
|
|
|
|
|
049
|
Động vật thân mềm (gồm động vật chân đầu) và động vật không xương sống khác
|
IM
|
LOẠI C MẶT HÀNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BAN ĐẦU
|
11
|
Mặt hàng chăn nuôi ban đầu có nguồn gốc thực vật
|
|
|
050
|
Thức ăn động vật loại rau đậu
|
AL
|
|
|
051
|
Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô)
|
AF
|
|
|
051
|
Rơm khô, thức ăn xanh từ ngũ cốc và hòa thảo (gồm cả kiều mạch khô) (Rơm và cỏ khô
|
AS
|
|
|
052
|
Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (cây khô)
|
AV
|
|
|
052
|
Cây khô hỗn hợp và các giống cây trồng làm thức ăn xanh (thức ăn xanh)
|
AM
|
LOẠI D THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
|
12
|
Mặt hàng thứ cấp có nguồn gốc thực vật
|
|
|
055
|
Quả khô
|
DF
|
|
|
056
|
Rau khô
|
DV
|
|
|
057
|
Thảo mộc khô
|
DH
|
|
|
058
|
Sản phẩm ngũ cốc nghiền (các giai đoạn nghiền sơ bộ)
|
CM
|
|
|
059
|
Mặt hàng thực phẩm thứ cấp hỗn hợp có nguồn gốc thực vật
|
SM
|
13
|
Thực phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc thực vật
|
|
|
065
|
Các phần xay nghiền của ngũ cốc
|
CF
|
|
|
066
|
Chè
|
DT
|
|
|
067
|
Dầu thực vật thô
|
OC
|
|
|
068
|
Dầu thực vật ăn được (hoặc tinh chế)
|
OR
|
|
|
069
|
Sản phẩm hỗn hợp ăn được có nguồn gốc thực vật
|
DM
|
|
|
070
|
Nước quả
|
JF
|
|
|
071
|
Sản phẩm phụ dùng làm thức ăn động vật được chế biến từ rau và quả
|
AB
|
14
|
Thực phẩm chế biến (đơn thành phẩm) có nguồn gốc thực vật
|
|
|
075
|
Đang được xem xét
|
|
15
|
Thực phẩm chế biến (đa thành phẩm) có nguồn gốc thực vật
|
|
|
078
|
Sản phẩm chế biến đa thành phẩm
|
CP
|
LOẠI E THỰC PHẨM CHẾ BIẾN CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
|
16
|
Mặt hàng thực phẩm thứ cấp có nguồn gốc động vật
|
|
|
080
|
Sản phẩm từ cá khô và thịt khô
|
MD
|
|
|
081
|
Đang được xem xét
|
|
|
|
082
|
Sản phẩm sữa thứ cấp
|
LS
|
17
|
Sản phẩm chế biến ăn được có nguồn gốc động vật
|
|
|
084
|
Giáp xác chế biến
|
SC
|
|
|
085
|
Mỡ động vật chế biến
|
FA
|
|
|
086
|
Chất béo sữa
|
FM
|
|
|
087
|
Sản phẩm có nguồn gốc từ sữa
|
LD
|
18
|
Thực phẩm chế biến (đơn thành phẩm) có nguồn gốc động vật
|
|
|
090
|
Sản phẩm sữa chế biến (đơn thành phẩm)
|
LI
|
19
|
Thực phẩm chế biến (đa thành phẩm) có nguồn gốc động vật
|
|
|
092
|
Sản phẩm sữa chế biến (đa thành phẩm)
|
LM
|