TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 11490: 2016 cen/tr 15641: 2007



tải về 1.53 Mb.
trang12/13
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích1.53 Mb.
#39685
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13
ESI+

[M+H]+

214,1

51

109,0

35

125,0

29

0,13

****

Oxadiazon

19666-30-9

ESI+

[M+NH4]+

362,1

41

220,0

31

177,1

45

1,09

****

Oxadixyl

77732-09-3

ESI+

[M+H]+

279,1

46

219,2

17

133,3

29

0,71

***

Oxamyl

23135-22-0

ESI+

[M+NH4]+

237,1

1

72,0

21

90,0

13

0,19

****

Oxamyl-oxime

30558-43-1

ESI+

[M+H]+

163,0

46

71,9

19

89,9

23

0,13

n.a.

Oxasulfuron

144651-06-9

ESI+

[M+H]+

407,1

56

150,1

25

107,1

63

0,58

****

Oxycarboxin

5259-88-1

ESI+

[M+H]+

268,0

36

175,1

19

147,1

29

0,61

****

Oxydemeton-methyl

301-12-2

ESI+

[M+H]+

247,0

21

169,0

19

109,0

35

0,24

****

Oxyfluorten

42874-03-3

ESI+

[M+NH4]+

379,0

21

316,0

23

237,1

39

1,08

*

Paclobutrazol

76738-62-0

ESI+

[M+H]+

294,1

36

70,1

39

125,2

49

0,92

****

Paraoxon

311-45-5

ESI+

[M+H]+

276,1

76

220,0

19

94,2

45

0,83

****

Paraoxon-methyl

950-35-6

ESI+

[M+H]+

248,0

51

109,1

35

202,1

25

0,71

***

Parathion

56-38-2

ESI+

[M+H]+

292,0

51

236,1

21

97,0

39

0,97

**

Parathion-methyl

298-00-0

ESI+

[M+H]+

264,0

56

125,0

25

232,1

23

0,89

*

Penconazole

66246-88-6

ESI+

[M+H]+

284,1

41

158,9

39

70,1

29

1,00

***

Pencycuron

66063-05-6

ESI+

[M+H]+

329,1

41

125,1

33

99,1

83

1,03

****

Pendimethalin

40487-42-1

ESI+

[M+H]+

282,1

6,

212,2

15

194,0

23

1,14

***

Permethrin

52645-53-1

ESI+

[M+NH4]+

408,1

31

183,1

25

153,1

63

1,28

***

Phenmedipham

13684-63-4

ESI+

[M+H]+

301,1

56

136,1

25

168,0

15

0,88

****

Phenthoate

2597-03-7

ESI+

[M+H]+

321,0

36

163,1

17

79,1

51

0,99

***

Phorate

298-02-2

ESI+

[M+NH4]+

278,1

1

74,9

23

170,8

21

1,01

**

Phorat-sulfone

2588-04-7

ESI+

[M+H]+

293,0

36

97,0

41

171,1

17

0,82

****

Phorat-sulfoxide

2588-03-6

ESI+

[M+H]+

277,0

51

199,1

15

143,0

25

0,82

****

Phosalone

2310-17-0

ESI+

[M+H]+

367,9

51

182,0

21

110,9

51

1,02

****

Phosmet

732-11-6

ESI+

[M+H]+

317,9

31

133,1

49

160,1

19

0,89

***

Phosphamidon

13171-21-6

ESI+

[M+H]+

300,0

36

127,1

27

174,1

19

0,71

****

Phoxim

14816-18-3

ESI+

[M+H]+

299,0

26

129,1

17

77,1

41

1,01

****

Picloram

1918-02-1

ESI-

[M-H]-

240,9

-66

196,9

-14

122,6

-30

0,10

n.a.

Picolinafen

137641-05-5

ESI+

[M+H]+

377,1

56

145,0

69

238,1

35

1,10

****

Picoxystrobin

117428-22-5

ESI+

[M+H]+

368,1

36

145,0

27

205,2

15

0,98

****

Piperonyl butoxide

51-03-6

ESI+

[M+NH4]+

356,2

11

177,1

19

119,1

47

1,10

****

Pirimicarb

23103-98-2

ESI+

[M+H]+

239,1

16

72,1

31

181,9

21

0,82

****

Pirimicarb, desmethyl-

30614-22-3

ESI+

[M+H]+

225,1

16

72,0

27

168,1

19

0,69

****

Pirimicarb, desmethylformamido-

59333-83-4

ESI+

[M+H]+

253,1

11

72,0

25

225,1

15

0,76

****

Pirimiphos-ethyl

23505-41-1

ESI+

[M+H]+


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 1.53 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương