TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10382: 2014


Lý lịch di sản văn hóa phi vật thể



tải về 0.69 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu07.06.2018
Kích0.69 Mb.
#39619
1   2   3   4

2.4.4.6

Lý lịch di sản văn hóa phi vật thể (Resume of an intangible cultural heritage element)

Tập hợp tài liệu khoa học theo quy định của pháp luật phản ánh kết quả nghiên cứu, điền dã về thực trạng, giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học của di sản văn hóa phi vật thể.



2.4.4.7

Nhận diện và xác định giá trị di sản văn hóa phi vật thể (Identification and definition of the values of intangible cultural heritage)

Hoạt động nghiên cứu nhằm xác định tên gọi, loại hình, chủ thể văn hóa, không gian văn hóa, sức sống, đặc điểm, giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học của di sản văn hóa phi vật thể và các yếu tố khác có liên quan.



2.4.4.8

Phục hồi di sản văn hoá phi vật thể (Revitalization of intangible cultural heritage)

Việc dựa trên các tư liệu khoa học và nhân chứng lịch sử để tái tạo lại một phần hoặc toàn bộ nội dung và hình thức thể hiện của di sản van hoá phi vật thể đã mất.



2.4.4.9

Sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể (Collection of the intangible cultural heritage)

Quá trình điền dã, nghiên cứu, phỏng vấn, ghi chép, ghi âm, ghi hình và các hình thức khác khi di sản văn hóa phi vật thể đang được thực hành.



2.4.4.10

Thực hành di sản văn hóa phi vật thể (Practice of intangible cultural heritage)

Hoạt động của chủ thể văn hóa thể hiện quan niệm, tri thức và kỹ năng về di sản văn hóa phi vật thể do họ nắm giữ.



2.4.4.11

Trao truyền di sản văn hóa phi vật thể (Transmission of intangible cultural heritage)

Quá trình chuyển giao những kỹ năng, bí quyết, kinh nghiệm, thực hành di sản văn hóa phi vật thể từ một cá nhân hoặc một nhóm người cho một cá nhân hoặc một nhóm người khác để bảo đảm sự tồn tại lâu dài của di sản hóa phi vật thể đó.



2.4.4.12

Tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể (Documentation of intangible cultural heritage)

Hoạt động ghi chép, ghi âm, ghi hình (bao gồm hình ảnh tĩnh và hình ảnh động) và các hình thức khác nhằm lập hồ sơ lưu trữ phục vụ việc nghiên cứu và bảo tồn lâu dài di sản văn hóa phi vật thể.


Mục lục tra cứu thuật ngữ tiếng Việt

TT

Thuật ngữ tiếng Việt

Thuật ngữ tiếng Anh

Điều

1

Bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Replica of relics, antiquities, national treasures

2.1.1

2

Báo cáo khoa học khai quật khảo cổ

Archaeological excavation scientific report

2.3.4.2

3

Báo cáo sơ bộ khai quật khảo cổ

Preliminary archaeological excavation report

2.3.4.3

4

Bảo hiểm hiện vật

Object insurance

2.2.3.2

5

Bảo quản di tích

Conservation of relics

2.3.3.2

6

Bảo quản định kỳ hiện vật

Regular conservation object

2.2.5.2

7

Bảo quản phòng ngừa hiện vật

Preventive conservation object

2.2.5.3

8

Bảo quản trị liệu hiện vật

Treatment conservation object

2.2.5.4

9

Bảo tàng

Museum

2.2.1.1

10

Bảo tàng cấp tỉnh

Provincial museum

2.2.1.2

11

Bảo tàng chuyên ngành

Specialised museum

2.2.1.3

12

Bảo tàng công lập

State museum

2.2.1.4

13

Bảo tàng học

Museology

2.2.2.1

14

Bảo tàng ngoài công lập

Private museum

2.2.1.5

15

Bảo tàng quốc gia

National museum

2.2.1.6

16

Bảo tồn di sản văn hóa

Conservation of cultural heritage

2.1.2

17

Bảo tồn di tích

Monument conservation

2.3.3.1

18

Bảo vật quốc gia

National treasure

2.3.5.1

19

Bảo vệ di tích

Monument protection

2.3.3.3

20

Bảo vệ nguyên trạng mặt bằng và không gian di tích

Protection of original condition of monument ground and space/In-situ protection

2.3.3.4

21

Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể

Safeguarding and promoting the values of intangible cultural heritage

2.4.4.1

22

Chế độ bảo quản hiện vật

Conservation regulations

2.2.5.1

23

Chỉnh lý trưng bày

Exhibition adjustment

2.2.6.2

24

Cho mượn hiện vật

Object loan

2.2.3.3

25

Chú thích hiện vật

Object label

2.2.6.3

26

Chủ đề trưng bày

Exhibition theme

2.2.6.4

27

Chủ thể văn hóa

Tradition Bearer

2.4.2.1

28

Chuyển giao hiện vật

Object transfer

2.2.3.4

29

Cổ vật

Antiquity

2.3.5.2

30

Cộng đồng

Community

2.4.2.2

31

Cơ sở dữ liệu di sản văn hóa

Database of cultural heritage

2.1.3

32

Cửa hàng lưu niệm

Museum shop

2.2.8.2

33

Danh lam thắng cảnh

Scenic landscape

2.3.1.2

34

Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia

National List of Intangible cultural heritage

2.4.4.2

35

Danh mục kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể

Inventory of Intangible cultural heritage

2.4.4.3

36

Danh mục kiểm kê di tích

List of relics inventory

2.3.2.2

37

Di sản thiên nhiên thế giới

World natural heritage

2.3.1.3

38

Di sản tư liệu

Documentary heritage

2.1.4

39

Di sản văn hóa

Cultural heritage

2.1.5

40

Di sản văn hóa phi vật thể

Intangible cultural heritage

2.4.1.1

41

Di sản văn hóa phi vật thể bị mai một

The falling into oblivion of intangible cultural heritage

2.4.1.2

42

Di sản văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp

Intangible cultural heritage in need of urgent safeguarding

2.4.1.3

43

Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại

Representative intangible cultural heritage of humanity

2.4.1.4

44

Di sản văn hóa thế giới

World cultural heritage

2.3.1.4

45

Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới hỗn hợp

Mixed cultural and natural heritage

2.3.1.5

46

Di sản văn hóa vật thể

Tangible cultural heritage

2.3.1.1

47

Di tích cấp tỉnh

Provincial - level site/monument

2.3.1.6

48

Di tích khảo cổ

Archaeological monument

2.3.1.7

49

Di tích kiến trúc nghệ thuật

Architectural and artistic site/monument

2.3.1.8

50

Di tích lịch sử

Historical site/monument

2.3.1.9

51

Di tích lịch sử - văn hóa

Historical and cultural site/monument

2.3.1.10

52

Di tích lưu niệm

Monument /Memorial

2.3.1.11

53

Di tích quốc gia

National - level site/monument

2.3.1.12

54

Di tích quốc gia đặc biệt

Special national - level site

2.3.1.13

55

Di vật

Relic

2.3.5.3

56

Di vật khảo cổ

Archaeological relic

2.3.5.4

57

Dịch vụ bảo tàng

Museum services

2.2.8.1

58

Dự án tu bổ di tích

Monument restoration project

2.3.3.5

59

Đảm bảo an toàn hiện vật

Storage security

2.2.5.5

60

Đăng ký hiện vật bảo tàng

Museum object registration

2.2.4.2

61

Đề án xây dựng bảo tàng

Museum construction proposal

2.2.2.2

62

Đề cương chi tiết nội dung trưng bày

General outline of exhibition content

2.2.6.5

63

Đề cương sưu tầm hiện vật

Collecting outline

2.2.3.5

64

Đề cương tổng quát nội dung trưng bày

Specific outline of exhibition content

2.2.6.6

65

Địa điểm khảo cổ

Archaeological site

2.3.4.4

66

Điều tra khảo cổ

Archaeological investigation survey

2.3.4.5

67

Gia cố, gia cường di tích

Reinforcing monument

2.3.3.6

68

Giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Inspection of relics, antiquities, national treasures

2.3.5.5

69

Giáo dục bảo tàng

Museum education

2.2.7.1

70

Hạ giải công trình di tích

Disassembly of monument structure

2.3.3.7

71

Hiến tặng hiện vật

Object donation

2.2.3.6

72

Hiện vật bảo tàng

Museum object

2.2.2.3

73

Hiện vật gốc

Original object

2.2.2.4

74

Hiện vật phục chế

Restored object

2.2.2.5

75

Hồ sơ hiện vật

Object profile

2.2.4.3

76

Hồ sơ khai quật khảo cổ

Archaeological excavation file

2.3.4.6

77

Hồ sơ khoa học di sản văn hóa phi vật thể

Scientific file of intangible cultural heritage

2.4.4.4

78

Hồ sơ khoa học di tích

Scientific file of site/monument

2.3.2.3

79

Hồ sơ sưu tầm hiện vật

Object collection profile

2.2.3.7

80

Kế hoạch sưu tầm

Collecting plan

2.2.3.8

81

Khách tham quan

Visitors/audience

2.2.7.2

82

Khai quật khảo cổ

Archaeological excavation

2.3.4.1

83

Khai quật khảo cổ khẩn cấp

Emergency archaeological excavation

2.3.4.7

84

Kho bảo quản hiện vật

Museum storage

2.2.5.6

85

Kho mở

Open storage

2.2.5.7

86

Không gian trưng bày

Exhibition space

2.2.6.7

87

Không gian văn hóa

Cultural space

2.4.1.5

88

Khu vực bảo vệ I

Protected zone I

2.3.1.14

89

Khu vực bảo vệ II

Protected zone II

2.3.1.15

90

Khu khám phá trong bảo tàng

Discovery room

2.2.6.8

91

Kiểm kê di sản văn hóa

Inventorying cultural heritage

2.1.6

92

Kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể

Inventorying intangible cultural heritage

2.4.4.5

93

Kiểm kê di tích

Monument inventory

2.3.2.1

94

Kiểm kê hiện vật

Objects inventory

2.2.4.1

95

Ký ức thế giới

Memory of the world

2.1.7

96

Lễ hội truyền thống

Traditional festival

2.4.3.2

97

Loại bỏ hiện vật

Deaccession

2.2.4.4

98

Lý lịch di sản văn hóa phi vật thể

Resume of an intangible cultural heritage element

2.4.4.6

99

Miêu tả hiện vật bảo tàng

Description of museum object

2.2.4.5

100

Nghề thủ công truyền thống

Traditional handicraft

2.4.3.3

101

Nghệ nhân

Tradition bearer/The Master Artist/Artisan

2.4.2.3

102

Nghệ thuật trình diễn dân gian

Folk performing arts

2.4.3.4

103

Ngữ văn dân gian

Folk literature

2.4.3.5

104

Người chủ trì cuộc thăm dò, khai quật khảo cổ

The executor of an archacological survey, excavation

2.3.4.8

105

Nhà bảo tàng

Museum building

2.2.1.7

106

Nhận diện và xác định giá trị di sản văn hóa phi vật thể

Identification and definition of the values of intangible cultural heritage

2.4.4.7

107

Niên đại tuyệt đối của hiện vật

Absolute dating

2.3.5.6

108

Niên đại tương đối của hiện vật

Relative dating

2.3.5.7

109

Nối, vá, gắn, chắp cấu kiện di tích

Measures to connect, patch, piece the monument structure

2.3.3.8

110

Phân loại di sản văn hóa phi vật thể

Classification of the intangible cultural heritage

2.4.3.1

111

Phân loại di tích

Classification of site

2.3.2.4

112

Phân loại hiện vật bảo tàng

Museum object classification

2.2.4.6

113

Phần mềm quản lý hiện vật

Object collection management software

2.2.4.7

114

Phiếu hiện vật

Catalogue card

2.2.4.8

115

Phục chế hiện vật

Restoration of museum objects

2.2.2.6

116

Phục hồi di sản văn hóa phi vật thể

Revitalization of intangible cultural heritage

2.4.4.8

117

Phục hồi di tích

Restoration of site/monument

2.3.3.9

118

Quy hoạch di tích

Planning of site/ monument

2.3.3.10

119

Quy hoạch hệ thống di tích

The planning of monuments system

2.3.3.11

120

Quy hoạch khảo cổ

Archaeological planning

2.3.4.9

121

Quy hoạch tổng thể di tích

The master planning of relics

2.3.3.12

122

Sảnh bảo tàng

Museum lobby

2.2.6.9

123

Số đăng ký hiện vật

Accession number/Object number

2.2.4.9

124

Số hóa hiện vật

Digitalization object

2.2.2.7

125

Sổ đăng ký hiện vật

Assession register

2.2.4.10

126

Sổ nhập hiện vật tạm thời

Contemporary assession register

2.2.4.11

127

Sổ phân loại hiện vật

Object classification register

2.2.4.12

128

Sưu tầm hiện vật

Object collecting

2.2.3.1

129

Sưu tầm văn hóa phi vật thể

Collection of the intangible cutural heritage

2.4.4.9

130

Sưu tập

Collection

2.1.8

131

Sưu tập hiện vật bảo tàng

Museum collection

2.2.4.13

132

Tài liệu khoa học phụ

Supporting documentation

2.2.6.10

133

Tầng văn hóa khảo cổ

Archaeological cultural layer

2.3.4.10

134

Tập quán xã hội và tín ngưỡng

Belief and social practices

2.4.3.6

135

Tên hiện vật bảo tàng

Museum object name

2.2.4.14

136

Thăm dò khảo cổ

Archaeological survey excavation

2.3.4.11

137

Thẩm định Dự án tu bổ di tích

Examination of site/monument conservation project

2.3.3.13

138

Thẩm định Quy hoạch tu bổ di tích

Examination of site/monument conservation planning

2.3.3.14

139

Thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công tu bổ di tích

Examination of design drawings for site/monument conservation

2.3.3.15

140

Thiết kế chi tiết trưng bày bảo tàng

Museum exhibition design/Detailed design

2.2.6.11

141

Thiết kế sơ bộ trưng bày bảo tàng

Museum exhibition layout design /Conceptual design

2.2.6.12

142

Thuyết minh bảo tàng

Museum docent

2.2.7.3

143

Thực hành di sản văn hóa phi văn thể

Practice of intangible cultural heritage

2.4.4.10

144

Tiếng nói, chữ viết

Language and writing script

2.4.3.7

145

Tiếp thị Bảo tàng

Museum marketing

2.2.8.3

146

Tình trạng bảo tồn di tích

Site/ monument conservation status

2.3.3.16

147

Tình trạng hiện vật bảo tàng

Museum object conditions

2.2.5.8

148

Tính bền vững của di sản văn hóa phi vật thể

Sustainability of intangible cultural heritage

2.4.1.6

149

Tính đại diện của di sản văn hóa phi vật thể

Representativeness of intangible cultural heritage

2.4.1.7

150

Tính toàn vẹn của di tích

Integrity of site/monument

2.3.3.17

151

Tôn tạo di tích

Relics conservation/Restoration

2.3.3.18

152

Trao đổi hiện vật

Object exchange

2.2.3.9

153

Trao truyền di sản văn hóa phi vật thể

Transmission of intangible cultural heritage

2.4.4.11

154

Tri thức dân gian

Folk knowledge

2.4.3.8

155

Trưng bày ảo

Virtual exhibition

2.2.6.13

156

Trưng bày bảo tàng

Museum exhibition

2.2.6.1

157

Trưng bày bổ sung di tích

Additional exhibition in site/monument

2.3.3.19

158

Trưng bày chuyên đề

Thematic exhibition

2.2.6.14

159

Trưng bày lưu động

Travelling exhibition

2.2.6.15

160

Trưng bày ngoài trời

Outdoor exhibition

2.2.6.16

161

Trưng bày thường xuyên

Permanent exhibition

2.2.6.17

162

Tu bổ di tích

Monument restoration

2.3.3.20

163

Tu sửa hiện vật

Object repair

2.2.5.9

164

Tuyến tham quan

Exhibition route/Exhibit Itinerary

2.2.6.18

165

Tư liệu hóa di sản văn hóa

Documentation of cultural heritage

2.1.9

166

Tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể

Documentation of intangible cultural heritage

2.4.4.12

167

Vùng đệm

Buffer zone

2.3.1.16

168

Vùng lõi

Strict protection zone

2.3.1.17

169

Yếu tố gốc cấu thành di tích

Original condition of monument

2.3.1.18


Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 0.69 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương