Bảng 2 – Dòng điện tức thời cho phép của dây lõi thép
Thời gian (s)
Tiết diện (mm2)
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10
|
1,77
|
1,25
|
1,02
|
0,89
|
0,79
|
0,72
|
0,67
|
20
|
3,54
|
2,50
|
2,04
|
1,77
|
1,58
|
1,45
|
1,34
|
30
|
5,31
|
3,76
|
3,07
|
2,66
|
2,38
|
2,17
|
2,01
|
40
|
7,08
|
5,01
|
4,09
|
3,54
|
3,17
|
2,89
|
2,68
|
50
|
8,85
|
6,26
|
5,11
|
4,43
|
3,96
|
3,61
|
3,35
|
60
|
10,63
|
7,51
|
6,13
|
5,31
|
4,75
|
4,34
|
4,02
|
70
|
12,40
|
8,77
|
7,16
|
6,20
|
5,54
|
5,06
|
4,69
|
80
|
14,17
|
10,02
|
8,18
|
7,08
|
6,34
|
5,78
|
5,35
|
90
|
15,94
|
11,27
|
9,20
|
7,97
|
7,13
|
6,51
|
6,02
|
100
|
17,71
|
12,52
|
10,22
|
8,85
|
7,92
|
7,23
|
6,69
|
Bảng 3 – Dòng điện tức thời cho phép của dây lõi nhôm
Thời gian (s)
Tiết diện (mm2)
|
0,1
|
0,2
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
10
|
2,94
|
2,08
|
1,70
|
1,47
|
1,32
|
1,20
|
1,11
|
20
|
5,88
|
4,16
|
3,40
|
2,94
|
2,63
|
2,40
|
2,22
|
30
|
8,82
|
6,24
|
5,09
|
4,41
|
3,95
|
3,60
|
3,33
|
40
|
11,76
|
8,32
|
6,79
|
5,88
|
5,26
|
4,80
|
4,45
|
50
|
14,70
|
10,40
|
8,49
|
7,35
|
6,58
|
6,00
|
5,56
|
60
|
17,65
|
12,48
|
10,19
|
8,82
|
7,89
|
7,20
|
6,67
|
70
|
20,59
|
14,56
|
11,89
|
10,29
|
9,21
|
8,40
|
7,78
|
80
|
23,53
|
16,64
|
13,58
|
11,76
|
10,52
|
9,60
|
8,89
|
90
|
26,47
|
18,72
|
15,28
|
13,23
|
11,84
|
10,81
|
10,00
|
100
|
29,41
|
20,80
|
16,98
|
14,70
|
13,15
|
12,01
|
11,12
|
7.7. Độ tương thích với đầu nối
Loại đầu nối được quyết định bởi khách hàng và nhà cung cấp và độ tương thích của chúng được kiểm tra theo bản ghi chi tiết kỹ thuật của khách hàng hoặc nhà cung cấp.
7.8. Phép thử khả năng chống thấm nước (đối với cáp được nhồi đầy)
Đối với trường hợp cáp có sử dụng chất làm đầy để ngăn chặn sự ngấm nước cần thực hiện phép thử khả năng chống thấm nước, Cáp sau khi thử khả năng chống thấm nước theo phép thử trong qui định trong IEC 60794-1-2, F5 phải đảm bảo không có nước rò rỉ ra đầu cáp.
Phương pháp đo: IEC 60794-1-2 F5
Chiều dài mẫu đo: 3 m
Chiều cao cột nước: 1 m
Thời gian đo: 1 giờ
Tiêu chuẩn: Nước không thấm qua mẫu thử
7.9. Áp lực gió
Áp lực gió tiêu chuẩn tác động vào cáp tính bằng daN, được xác định theo công thức:
P = axCxxKlxqxFxsin2
Trong đó:
a - Hệ số tính đến sự không bằng nhau của áp lực gió trong khoảng cột, lấy bằng:
1 khi áp lực gió bằng 27 daN/m2
0,85 khi áp lực gió bằng 40 daN/m2
0,75 khi áp lực gió bằng 55 daN/m2
0,70 khi áp lực gió bằng 76 daN/m2 và lớn hơn,
Cx – hệ số khí động học lấy bằng 1,1 khi đường kính cáp từ 20 mm trở lên và 1,2 khi đường kính của chúng nhỏ hơn 20 mm.
Kl – hệ số qui đổi tính đến ảnh hưởng của chiều dài khoảng cột vào tải trọng gió, lấy bằng:
1,2 khi khoảng cột tới 50 m;
1,1 khi khoảng cột tới 100 m;
1,05 khi khoảng cột tới 150 m;
1 khi khoảng cột tới 250 m và lớn hơn
các trị số K1 đối với các khoảng vượt có chiều dài nằm giữa các trị số trên thì lấy theo phương pháp nội suy,
q – áp lực gió tiêu chuẩn theo vùng đã quy định trong TCVN 2737-95, Đối với đường dây từ 110 kV trở lên, áp lực gió tiêu chuẩn không được nhỏ hơn 60 daN/m2,
F – tiết diện cản gió của dây dẫn hoặc dây chống sét, m2
- góc hợp thành giữa hướng gió thổi và trục của tuyến cáp.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6745-1:2000: Cáp sợi quang, Phần 1: Quy định kỹ thuật chung.
[2] TCVN 6745-2:2000: Cáp sợi quang, Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với sản phẩm.
[3] IEC 60794-4: Optical fibre cables, Part 4: Sectional specification – Aerial optical cables along electrical power lines.
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt
3.1. Thuật ngữ, định nghĩa
3.2. Chữ viết tắt
4. Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi quang
5. Các thành phần của cáp
5.1. Lõi có rãnh
5.2. Ống nhựa
5.3. Cáp quang dạng ruy-băng
5.4. Ống kim loại
6. Cấu trúc cáp sợi quang
6.1. Đặc điểm chung
6.2. Bố trí các thành phần cáp
6.3. Nhồi lõi cáp
6.4. Lớp chịu lực kéo
6.5. Lớp vỏ trong
6.6. Lớp vỏ ngoài
7. Các phép đo kiểm tra
7.1. Các phép đo thử
7.2. Khả năng kéo căng của cáp
7.3. Đo thử ứng suất kéo của cáp kim loại
7.4. Khả năng lắp đặt
7.5. Khả năng chịu nhiệt
7.6. Ngắn mạch
7.7. Độ tương tích với đầu nối
7.8. Phép thử khả năng chống thấm nước (đối với cáp được nhồi đầy)
7.9. Áp lực gió
Thư mục tài liệu tham khảo
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |