TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10250: 2013


Bảng 2 – Dòng điện tức thời cho phép của dây lõi thép



tải về 218.53 Kb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu08.06.2018
Kích218.53 Kb.
#39720
1   2

Bảng 2 – Dòng điện tức thời cho phép của dây lõi thép

Thời gian (s)
Tiết diện (mm2)

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

10

1,77

1,25

1,02

0,89

0,79

0,72

0,67

20

3,54

2,50

2,04

1,77

1,58

1,45

1,34

30

5,31

3,76

3,07

2,66

2,38

2,17

2,01

40

7,08

5,01

4,09

3,54

3,17

2,89

2,68

50

8,85

6,26

5,11

4,43

3,96

3,61

3,35

60

10,63

7,51

6,13

5,31

4,75

4,34

4,02

70

12,40

8,77

7,16

6,20

5,54

5,06

4,69

80

14,17

10,02

8,18

7,08

6,34

5,78

5,35

90

15,94

11,27

9,20

7,97

7,13

6,51

6,02

100

17,71

12,52

10,22

8,85

7,92

7,23

6,69

Bảng 3 – Dòng điện tức thời cho phép của dây lõi nhôm

Thời gian (s)
Tiết diện (mm2)

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

10

2,94

2,08

1,70

1,47

1,32

1,20

1,11

20

5,88

4,16

3,40

2,94

2,63

2,40

2,22

30

8,82

6,24

5,09

4,41

3,95

3,60

3,33

40

11,76

8,32

6,79

5,88

5,26

4,80

4,45

50

14,70

10,40

8,49

7,35

6,58

6,00

5,56

60

17,65

12,48

10,19

8,82

7,89

7,20

6,67

70

20,59

14,56

11,89

10,29

9,21

8,40

7,78

80

23,53

16,64

13,58

11,76

10,52

9,60

8,89

90

26,47

18,72

15,28

13,23

11,84

10,81

10,00

100

29,41

20,80

16,98

14,70

13,15

12,01

11,12

7.7. Độ tương thích với đầu nối

Loại đầu nối được quyết định bởi khách hàng và nhà cung cấp và độ tương thích của chúng được kiểm tra theo bản ghi chi tiết kỹ thuật của khách hàng hoặc nhà cung cấp.

7.8. Phép thử khả năng chống thấm nước (đối với cáp được nhồi đầy)

Đối với trường hợp cáp có sử dụng chất làm đầy để ngăn chặn sự ngấm nước cần thực hiện phép thử khả năng chống thấm nước, Cáp sau khi thử khả năng chống thấm nước theo phép thử trong qui định trong IEC 60794-1-2, F5 phải đảm bảo không có nước rò rỉ ra đầu cáp.

Phương pháp đo: IEC 60794-1-2 F5

Chiều dài mẫu đo: 3 m

Chiều cao cột nước: 1 m

Thời gian đo: 1 giờ

Tiêu chuẩn: Nước không thấm qua mẫu thử

7.9. Áp lực gió

Áp lực gió tiêu chuẩn tác động vào cáp tính bằng daN, được xác định theo công thức:

P = axCxxKlxqxFxsin2

Trong đó:

a - Hệ số tính đến sự không bằng nhau của áp lực gió trong khoảng cột, lấy bằng:

 1 khi áp lực gió bằng 27 daN/m2

 0,85 khi áp lực gió bằng 40 daN/m2

 0,75 khi áp lực gió bằng 55 daN/m2

 0,70 khi áp lực gió bằng 76 daN/m2 và lớn hơn,

Cx – hệ số khí động học lấy bằng 1,1 khi đường kính cáp từ 20 mm trở lên và 1,2 khi đường kính của chúng nhỏ hơn 20 mm.

Kl – hệ số qui đổi tính đến ảnh hưởng của chiều dài khoảng cột vào tải trọng gió, lấy bằng:

 1,2 khi khoảng cột tới 50 m;

 1,1 khi khoảng cột tới 100 m;

 1,05 khi khoảng cột tới 150 m;

 1 khi khoảng cột tới 250 m và lớn hơn

 các trị số K1 đối với các khoảng vượt có chiều dài nằm giữa các trị số trên thì lấy theo phương pháp nội suy,

q – áp lực gió tiêu chuẩn theo vùng đã quy định trong TCVN 2737-95, Đối với đường dây từ 110 kV trở lên, áp lực gió tiêu chuẩn không được nhỏ hơn 60 daN/m2,

F – tiết diện cản gió của dây dẫn hoặc dây chống sét, m2

 - góc hợp thành giữa hướng gió thổi và trục của tuyến cáp.


THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 6745-1:2000: Cáp sợi quang, Phần 1: Quy định kỹ thuật chung.

[2] TCVN 6745-2:2000: Cáp sợi quang, Phần 2: Quy định kỹ thuật đối với sản phẩm.

[3] IEC 60794-4: Optical fibre cables, Part 4: Sectional specification – Aerial optical cables along electrical power lines.


MỤC LỤC

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt

3.1. Thuật ngữ, định nghĩa

3.2. Chữ viết tắt

4. Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi quang

5. Các thành phần của cáp

5.1. Lõi có rãnh

5.2. Ống nhựa

5.3. Cáp quang dạng ruy-băng

5.4. Ống kim loại

6. Cấu trúc cáp sợi quang

6.1. Đặc điểm chung

6.2. Bố trí các thành phần cáp

6.3. Nhồi lõi cáp

6.4. Lớp chịu lực kéo

6.5. Lớp vỏ trong

6.6. Lớp vỏ ngoài

7. Các phép đo kiểm tra

7.1. Các phép đo thử

7.2. Khả năng kéo căng của cáp

7.3. Đo thử ứng suất kéo của cáp kim loại

7.4. Khả năng lắp đặt

7.5. Khả năng chịu nhiệt

7.6. Ngắn mạch

7.7. Độ tương tích với đầu nối

7.8. Phép thử khả năng chống thấm nước (đối với cáp được nhồi đầy)

7.9. Áp lực gió



Thư mục tài liệu tham khảo
Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 218.53 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương