Trong quy định kỹ thuật này, các chỉ tiêu thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu phải tuân theo các quy định kỹ thuật, các quy trình, tiêu chuẩn của quốc gia và của ngành của Việt Nam. Bên cạnh các tiêu chuẩn Việt Nam có ghi các tiêu chuẩn của nước ngoài (ASTM và AASHTO của Mỹ, NF của Pháp, của Liên Xô (cũ) và Nga… để tham khảo). Những tiêu chuẩn chưa có ở Việt Nam thì tạm áp dụng tiêu chuẩn của nước ngoài, có chú thích bên cạnh.
TT
|
Nội dung
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Tiêu chuẩn nước ngoài tương đương
|
Ghi chú
|
Mỹ
|
Pháp NF
|
Liên Xô (cũ) Nga
|
ASTM
|
AASHTO
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
a- Cát
|
1
|
Phương pháp lấy mẫu cát
|
TCVN 337-86
|
|
|
|
|
|
2
|
Cát xây dựng và các yêu cầu kỹ thuật của cát
|
TCVN 1770-86
|
|
|
NFP 18-101
|
ГOCT 8736
|
|
3
|
Xác định mô đuyn độ lớn và thành phần hạt của cát
|
TCVN 342-86
|
C1-36-84a
|
-
|
-
|
“
|
|
4
|
Xác định hàm lượng chung bụi bùn sét (hạt < 0,05mm)
|
TCVN 343-86
|
C117
|
T11
|
|
“
|
|
5
|
Xác định hàm lượng sét (hạt < 0,005mm)
|
TCVN 344-86
|
C142
|
T 112
|
|
“
|
|
6
|
Xác định tạp chất hữu cơ
|
TCVN 344-86
|
C 40
|
T 21
|
|
“
|
|
7
|
Xác định đương lượng cát
|
|
D2419 - 79
|
T 176
|
NFP 18-101 và P 18-592
|
-
|
|
b- Đá dăm, sỏi cuội
|
1
|
Các yêu cầu về kỹ thuật và phương pháp thử của đá dăm, sỏi (cường độ kháng ép, độ đập vỡ, độ hao mòn…)
|
TCVN 1771-87 và 1772-87
|
C566
|
T 255
|
NFP 18-101
|
ГOCT 8267-82 8268-82 10260-82
|
|
2
|
Độ hao mòn LogAngeles
|
-
|
C 131
|
T 96
|
-
|
-
|
|
c- Bột khoáng
|
1
|
Các yêu cầu về bột khoáng
|
22 TCN 58-84
|
D 242
|
-
|
NFP 18-101
|
ГOCT 16557
|
Có bổ sung
|
2
|
Xác định độ rỗng. Chỉ số rỗng Rigden
|
|
|
-
|
NFP 18-565
|
“
|
|
3
|
Khả năng hút nhựa của bột khoáng
|
-
|
-
|
-
|
NFP 98-256-1
|
ГOCT 12784
|
|
4
|
Khả năng làm cứng nhựa của bột khoáng (thí nghiệm vòng và bi)
|
22 TCN 63-84
|
D 36
|
T 53-89
|
NFP 66-008
|
ГOCT 11506-73
|
|
d- Bitum đặc dùng cho đường bộ
|
1
|
Tiêu chuẩn vật liệu bi tum đặc dùng cho đường bộ
|
22 TCN 227-95
|
-
|
M20
|
NFT 65-001
|
ГOCT 11501
|
|
2
|
Xác định độ kim lún
|
22 TCN 63-84
|
D5
|
T 49-89
|
-
|
ГOCT 11051
|
|
3
|
Độ kéo dài
|
“
|
D113
|
T 151-89
|
|
ГOCT 11505
|
|
4
|
Nhiệt độ bắt lửa
|
“
|
D-92
|
T 48089
|
|
ГOCT 4333
|
|
5
|
Độ kim lún sau khi đun 163oC trong 5 giờ
|
-
|
D6/D5
|
T 47
|
|
-
|
|
6
|
Lượng tổn thất sau khi đun 163oC
|
-
|
D6
|
T 47
|
|
-
|
|
7
|
Nhiệt độ hóa mềm (vòng và bi)
|
22 TCN 63-84
|
D 36
|
T 53-89
|
NFT 66-008
|
ГOCT 11506731
|
|
8
|
Lượng hòa tan trong C2Cl4
|
-
|
D 2042
|
T 44-90
|
|
-
|
|
9
|
Khối lượng riêng
|
-
|
D70
|
T 73
|
|
-
|
|
10
|
Độ dính bám với đá vôi
|
22 TCN 63-84
|
|
|
|
ГOCT 11508
|
|
11
|
Chỉ số xuyên (IP)
|
-
|
|
|
-
|
|
|
12
|
Nhiệt độ dòn
|
-
|
|
|
-
|
|
|
13
|
Độ nhớt ở 275oF
|
-
|
D 2170
|
T201
|
-
|
ГOCT 11507
|
|
14
|
Thí nghiệm màng mỏng nhựa trong lò (1/8 , 325oF, 5 giờ
|
-
|
D 1754 (D2872)
|
T 179 (T240)
|
-
|
-
|
|
e- Các chỉ tiêu cơ lý của bê tông nhựa
|
1
|
Độ rỗng của cốt liệu; độ rỗng còn dư, độ ngậm nước, hệ số ổn định nước, độ dính bám của nhựa với đá.
|
QT thí nghiệm BTN 22 TCN 62-84
|
|
|
|
ГOCT 9128
ГOCT 12801
P049 (01)-78
|
|
2
|
Cường độ kháng nén
|
-nt-
|
D 1074
|
T 167
|
NFP - 98 - 251-1
|
-nt-
|
|
3
|
Độ nở thể tích khi ngâm nước
|
-nt-
|
-
|
T 101
|
-
|
-nt-
|
|
4
|
Mô đuyn đàn hồi của mẫu
|
Nt và 22 TCN 202-90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Mô đuyn phức (Modul complexe)
|
-
|
-
|
TP 5
|
NFP 98 260 2
|
-
|
TP 5 chỉ dùng cho bitum
|
6
|
Các chỉ tiêu của thí nghiệm Marshall cho bê tông afphan
|
-
|
D 1559
|
T 245
|
-
|
-
|
|
g- Các tiêu chuẩn kiểm tra, nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa
|
1
|
Độ bằng phẳng bằng thước dài 3m
|
22 TCN - 016-79
|
-
|
-
|
NFP 98-218-1
|
|
|
2
|
Điểm đánh giá độ bằng phẳng theo máy phân tích trắc dọc (APL)
|
|
-
|
-
|
NFP 978-218-3 và 98-218-4
|
|
|
3
|
Độ chặt lu lèn
|
|
-
|
-
|
|
ГOCT 12801 và ГOCT 9128
|
|
4
|
Mô đuyn đàn hồi mặt đường
PP nén tĩnh qua tấm ép
PP cần Ben ken man
|
22TCN-011-79
22TCN-012-79
|
-
-
|
-
-
|
-
-
|
-
-
|
-
-
|
5
|
Xác định độ nhám theo vệt cát
|
QT 22-TCN 65-84
|
-
|
-
|
NFP
98 216 1
|
P 049(01)-78
|
|