TIÊu chuẩn ngành 22 tcn 249-98


THAM KHẢO VIỆC LỰA CHỌN MÁC NHỰA ĐƯỜNG CHO MỤC ĐÍCH LÀM ĐƯỜNG Ô TÔ-SÂN BAY



tải về 0.49 Mb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.49 Mb.
#16393
1   2   3   4

2. THAM KHẢO VIỆC LỰA CHỌN MÁC NHỰA ĐƯỜNG CHO MỤC ĐÍCH LÀM ĐƯỜNG Ô TÔ-SÂN BAY

STT

Mục đích sử dụng

Mác nhựa đường




20/30

40/60

60/70

70/100

100/150

150/250

1

Bê tông nhựa rải nóng

- Lớp trên

- Lớp dưới

-

-


+

(+)


+

+


(+)


+

-

(+)


-

-



2

Bê tông nhựa rải ấm

-

-

-

-

(+)

+

3

Mặt đường thấm nhập nhựa

-

+

+

-

-

-

4

Móng đường thấm nhập nhựa

-

+

+

(+)

-

-

5

Mặt đường láng nhựa

-

+

+

-

-

-

6

Mặt đường đá trộn nhựa

-

+

+

-

-

-

7

Móng đường đá trộn nhựa

-

+

+

(+)

-

-

8

Bê tông nhựa đúc




-

-

-

-

-

9

Sản xuất nhũ tương

-

-

+

+

(+)

(+)

10

Chế tạo Mastic chèn khe

(+)

+

(+)

-

(+)

-

11

Quét lớp dính bám (có pha thêm dầu vào nhựa đường đặc)

-

-

+

+

+

(+)

Ký hiệu:

+ Thích hợp

(+) Ít thích hợp

- Không thích hợp


PHỤ LỤC 3

Trong quy định kỹ thuật này, các chỉ tiêu thí nghiệm, kiểm tra, nghiệm thu phải tuân theo các quy định kỹ thuật, các quy trình, tiêu chuẩn của quốc gia và của ngành của Việt Nam. Bên cạnh các tiêu chuẩn Việt Nam có ghi các tiêu chuẩn của nước ngoài (ASTM và AASHTO của Mỹ, NF của Pháp, của Liên Xô (cũ) và Nga… để tham khảo). Những tiêu chuẩn chưa có ở Việt Nam thì tạm áp dụng tiêu chuẩn của nước ngoài, có chú thích bên cạnh.



CÁC TIÊU CHUẨN THÍ NGHIỆM, KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU

Nếu không có tiêu chuẩn Việt Nam thì dùng tiêu chuẩn AASHTO

Nếu không có tiêu chuẩn AASHTO thì dùng tiêu chuẩn khác

TT

Nội dung

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn nước ngoài tương đương

Ghi chú

Mỹ

Pháp NF

Liên Xô (cũ) Nga

ASTM

AASHTO

1

2

3

4

5

6

7

8

a- Cát

1

Phương pháp lấy mẫu cát

TCVN 337-86
















2

Cát xây dựng và các yêu cầu kỹ thuật của cát

TCVN 1770-86







NFP 18-101

ГOCT 8736




3

Xác định mô đuyn độ lớn và thành phần hạt của cát

TCVN 342-86

C1-36-84a

-

-






4

Xác định hàm lượng chung bụi bùn sét (hạt < 0,05mm)

TCVN 343-86

C117

T11









5

Xác định hàm lượng sét (hạt < 0,005mm)

TCVN 344-86

C142

T 112









6

Xác định tạp chất hữu cơ

TCVN 344-86

C 40

T 21









7

Xác định đương lượng cát




D2419 - 79

T 176

NFP 18-101 và P 18-592

-




b- Đá dăm, sỏi cuội

1

Các yêu cầu về kỹ thuật và phương pháp thử của đá dăm, sỏi (cường độ kháng ép, độ đập vỡ, độ hao mòn…)

TCVN 1771-87 và 1772-87

C566

T 255

NFP 18-101

ГOCT 8267-82 8268-82 10260-82




2

Độ hao mòn LogAngeles

-

C 131

T 96

-

-




c- Bột khoáng

1

Các yêu cầu về bột khoáng

22 TCN 58-84

D 242

-

NFP 18-101

ГOCT 16557

Có bổ sung

2

Xác định độ rỗng. Chỉ số rỗng Rigden







-

NFP 18-565






3

Khả năng hút nhựa của bột khoáng

-

-

-

NFP 98-256-1

ГOCT 12784




4

Khả năng làm cứng nhựa của bột khoáng (thí nghiệm vòng và bi)

22 TCN 63-84

D 36

T 53-89

NFP 66-008

ГOCT 11506-73




d- Bitum đặc dùng cho đường bộ

1

Tiêu chuẩn vật liệu bi tum đặc dùng cho đường bộ

22 TCN 227-95

-

M20

NFT 65-001

ГOCT 11501




2

Xác định độ kim lún

22 TCN 63-84

D5

T 49-89

-

ГOCT 11051




3

Độ kéo dài



D113

T 151-89




ГOCT 11505




4

Nhiệt độ bắt lửa



D-92

T 48089




ГOCT 4333




5

Độ kim lún sau khi đun 163oC trong 5 giờ

-

D6/D5

T 47




-




6

Lượng tổn thất sau khi đun 163oC

-

D6

T 47




-




7

Nhiệt độ hóa mềm (vòng và bi)

22 TCN 63-84

D 36

T 53-89

NFT 66-008

ГOCT 11506731




8

Lượng hòa tan trong C2Cl4

-

D 2042

T 44-90




-




9

Khối lượng riêng

-

D70

T 73




-




10

Độ dính bám với đá vôi

22 TCN 63-84










ГOCT 11508




11

Chỉ số xuyên (IP)

-







-







12

Nhiệt độ dòn

-







-







13

Độ nhớt ở 275oF

-

D 2170

T201

-

ГOCT 11507




14

Thí nghiệm màng mỏng nhựa trong lò (1/8 , 325oF, 5 giờ

-

D 1754 (D2872)

T 179 (T240)

-

-




e- Các chỉ tiêu cơ lý của bê tông nhựa

1

Độ rỗng của cốt liệu; độ rỗng còn dư, độ ngậm nước, hệ số ổn định nước, độ dính bám của nhựa với đá.

QT thí nghiệm BTN 22 TCN 62-84










ГOCT 9128

ГOCT 12801



P049 (01)-78




2

Cường độ kháng nén

-nt-

D 1074

T 167

NFP - 98 - 251-1

-nt-




3

Độ nở thể tích khi ngâm nước

-nt-

-

T 101

-

-nt-




4

Mô đuyn đàn hồi của mẫu

Nt và 22 TCN 202-90

-

-

-

-




5

Mô đuyn phức (Modul complexe)

-

-

TP 5

NFP 98 260 2

-

TP 5 chỉ dùng cho bitum

6

Các chỉ tiêu của thí nghiệm Marshall cho bê tông afphan

-

D 1559

T 245

-

-




g- Các tiêu chuẩn kiểm tra, nghiệm thu mặt đường bê tông nhựa

1

Độ bằng phẳng bằng thước dài 3m

22 TCN - 016-79

-

-

NFP 98-218-1







2

Điểm đánh giá độ bằng phẳng theo máy phân tích trắc dọc (APL)




-

-

NFP 978-218-3 và 98-218-4







3

Độ chặt lu lèn




-

-




ГOCT 12801 và ГOCT 9128




4

Mô đuyn đàn hồi mặt đường

PP nén tĩnh qua tấm ép

PP cần Ben ken man

22TCN-011-79

22TCN-012-79

-

-


-

-


-

-


-

-


-

-



5

Xác định độ nhám theo vệt cát

QT 22-TCN 65-84

-

-

NFP
98 216 1

P 049(01)-78





tải về 0.49 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương