Tcvn 197-1: 2014 iso 6892-1: 2009


Hình K.1 - Sơ đồ biểu thị các giá trị được cho trong Bảng K.1



tải về 4.28 Mb.
trang37/40
Chuyển đổi dữ liệu20.10.2017
Kích4.28 Mb.
#33817
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   40

Hình K.1 - Sơ đồ biểu thị các giá trị được cho trong Bảng K.1
Bảng K.1 - Các giới hạn chảy (giới hạn dẻo 0,2% hoặc giới hạn chảy trên) - Tính tái hiện lại từ các so sánh giữa các phòng thử nghiệm (sơ đồ biểu thị các giá trị được cho trên Hình K.1)

Vật liệu



Giới hạn chảy

MPa

Độ tái hiện lại

± %

Tài liệu tham khảo

Nhôm





AA5754

AA5182-0


AA6016-T4

EC-H19


2024-T351

105,7

126,4


127,2

158,4


362,9

3,2

1,9


2,2

4,1


3,0

[31]

[20]


[20]

[33]


[33]

Thép

Tấm, cacbon thấp

A/SI105
Tấm



Austenit SS

Austenit SS

Austenit SS

A/SI 316


Matenxit SS

Độ bền cao



DX56

HR3


ZStE180

P245GH


C22

S355


SS316L

X2CrNi18-10

X2CrNiMO18-10

X5CrNiMO17-12-2

X12Cr13

30NiCrMO16



162,0

228,6


267,1

367,4


402,4

427,6


230,7

303,8


353,3

480,1


967,5

1039,9


4,6

8,2


9,9

5,0


4,9

6,1


6,9

6,5


7,8

8,1


3,2

2,0


[31]

[34]


[31]

[34]


[33]

[31]


[31]

[34]


[34]

[33]


[33]

[34]


Hợp kim Nickel

INCONEN600

Nimonic 75

Nimonic 75


NiCr15Fe8

(BCR-661)

(BCR-661)


268,3

298,1


302,1

4,4

4,0


3,6

[33]

[29]


[31]


Bảng K.2 - Giới hạn bền kéo, Rm - Độ tái hiện lại từ các so sánh giữa các phòng thử nghiệm (Sơ đồ biểu thị các giá trị được cho trên Hình K.2)

Vật liệu



Giới hạn chảy

Mpa

Độ tái hiện lại

± %

Tài liệu tham khảo

Nhôm







AA5754

AA5182-0


AA6016-T4

EC-H19


2024-T351

212,3

275,2


228,3

176,9


491,3

4,7

1,4


1,8

4,9


2,7

[31]

[20]


[20]

[33]


]33]

Thép

Tấm, cacbon thấp

A/SI105
Tấm



Austenit SS

Austenit SS

Austenit SS

A/SI 316


Matenxit SS

Độ bền cao



DX56

HR3


ZStE180

P245GH


C22

S355


SS316L

X2CrNi18-10

X2CrNiMO18-10

X5CrNiMO17-12-2

X12Cr13

30NiCrMO16



301,1

335,2


315,3

552,4


596,9

564,9


568,7

594,0


622,5

694,6


12534,0

1167,8


5,0

5,0


4,2

2,0


2,8

2,4


4,1

3,0


3,0

2,4


1,3

1,5


[31]

[34]


[31]

[34]


[33]

[31]


[31]

[34]


[34]

[33]


[33]

[34]


Hợp kim Nickel

INCONEN600

Nimonic 75

Nimonic 75


NiCr15Fe8

(BCR-661)

(BCR-661)


695,9

749,6


754,2

1,4

1,9


1,3

[33]

[29]


[31]

CHÚ DẪN:


Rm giới hạn bền kéo

Rpr độ tái hiện lại



Каталог: data -> 2017
2017 -> Tcvn 6147-3: 2003 iso 2507-3: 1995
2017 -> Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 10256: 2013 iso 690: 2010
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> TIÊu chuẩn quốc gia tcvn 8400-3: 2010
2017 -> TIÊu chuẩn nhà NƯỚc tcvn 3133 – 79
2017 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015
2017 -> Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-cp ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2017 -> Btvqh10 ngày 25 tháng 5 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tự vệ trong nhập khẩu hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam

tải về 4.28 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương