Quá trình hình thành và phát triển của nông trường quốc doanh ở miền Bắc từ năm 1955 đến năm 1975: Đề tài tập sự / Phạm Thị Vượng . - H. : Viện Sử học, 2014 . - 126 tr.
Ký hiệu kho : TL 1014/ VSUHOC / Mfn: 9643
Từ khoá : Quá trình phát triển; Kinh tế; Nông nghiệp;
Nông trường quốc doanh; 1955-1975;
Miền Bắc; Việt Nam
Quy luật đồng tiền: Cách đơn giản để có được sự đảm bảo tài chính / Jean Chatzky; Thế Anh d. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2014 . - 143 tr.
Ký hiệu kho : Vv 4050, Vv 4051/ VTAMLY / Mfn: 9579
Từ khoá : Tài chính; Kinh tế tài chính;
Quản lí tài chính; Bí quyết thành công
Quyết đoán ra quyết định hiệu quả trong công việc và cuộc sống/ Chip Heath; Lâm Vi Quân d. . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014 . - 362 tr.
Ký hiệu kho : Vv 4052, Vv 4053/ VTAMLY / Mfn: 9582
Từ khoá : Tâm lí học cá nhân; Kinh doanh;
Hoạt động kinh doanh; Bí quyết thành công
Sức mạnh của sự tử tế: Cách chinh phục giới kinh doanh bằng sự tử tế / Linda Kaplan Thaler; Trịnh Ngọc Minh d. . - Tb. lần 2 . - H. : Tri thức, 2013 . - 178 tr.
Ký hiệu kho : Vv 4033/ VTAMLY / Mfn: 9560
Từ khoá : Tâm lí học cá nhân; Nghệ thuật giao tiếp;
Nghệ thuật ứng xử; Đạo đức kinh doanh
Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với phát triển nông nghiệp Việt Nam/ Nguyễn Từ ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia, 2008 . - 230 tr.
Ký hiệu kho : Vb 7789/ VSUHOC / Mfn: 9607
Từ khoá : Nông nghiệp; Quan hệ kinh tế quốc tế;
Hội nhập kinh tế quốc tế; Phát triển nông nghiệp;
Việt Nam
Tài khoản y tế quốc gia thực hiện ở Việt Nam thời kỳ 1998-2012/ Vụ Kế hoạch Tài chính . - H. : Thống kê, 2014 . - 241 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2345/ VCONNGUOI / Mfn: 9492
Từ khoá : Tài chính; Tài chính y tế; Tài khoản y tế;
Nguồn tài chính y tế; 1998-2012; Việt Nam
Thanh niên nghiêm túc khởi nghiệp/ David S. Kidder; Phương Thanh d. .- H. : Lao động Xã hội, 2014 . - 234 tr.
Ký hiệu kho : VL 906/ VTAMLY / Mfn: 9538
Từ khoá : Kinh tế doanh nghiệp; Doanh nhân;
Tâm lí học nghề nghiệp; Bí quyết thành công
Thời luận/ Vũ Văn Hiền . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 324 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401100/ TVKHXHHCM / Mfn: 9461
Từ khoá : Tình hình chính trị; Tình hình kinh tế;
Đời sống văn hoá; Đời sống xã hội;
Bài viết; Việt Nam; Thế giới
Thúc đẩy thương mại thông qua giao thông vận tải có sức cạnh tranh và ít khí thải tuyến đường thủy nội địa và đường biển ở Việt Nam = Facilitating Trade Through Competitive, Low-Carbon Transport: the case for Vietnam's Inland and Coastal Waterways / Luis C. Blancas, M. Baher, El-Hifnawi . - H. : [k.nxb.], 2014 . - 200 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2355/ VCONNGUOI / Mfn: 9483
Từ khoá : Thương mại; Giao thông vận tải;
Giao thông đường biển; Việt Nam
Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo quốc tế lần thứ 4. Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững. T. 2 / Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội . - H. : KHXH, 2013 . - 739 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2348/ VCONNGUOI / Mfn: 9506
Từ khoá : Văn hoá truyền thống; Giao lưu văn hoá;
Phát triển kinh tế; Tình hình kinh tế;
Hội nhập kinh tế; Phát triển bền vững;
Kỉ yếu; Hội thảo; Việt Nam
Việt Nam và thế giới đương đại/ Vũ Văn Hiền . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 398 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2335/ VCONNGUOI / Mfn: 9485
Từ khoá : Cục diện chính trị; Quan hệ quốc tế;
Khủng hoảng tài chính; Chủ nghĩa xã hội;
Bảo vệ Tổ quốc; Hội nhập kinh tế quốc tế;
Phát triển kinh tế; Hiện đại; Việt Nam; Thế giới
Vĩ đại do lựa chọn/ Jim Collins; Nguyễn Dương Hiếu d. . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014 . - 414 tr.
Ký hiệu kho : Vv 4054, Vv 4055/ VTAMLY / Mfn: 9584
Từ khoá : Kinh doanh; Môi trường kinh doanh;
Hoạt động kinh doanh; Thế giới
Xây dựng nông thôn mới vùng đồng bào dân tộc thiểu số ở Tây Bắc nước ta hiện nay/ Hoàng Văn Hoan ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 346 tr.
Ký hiệu kho : Vb 7785/ VSUHOC / Mfn: 9604
Từ khoá : Nông thôn; Xây dựng nông thôn;
Giải pháp xây dựng; Dân tộc thiểu số;
Tây Bắc; Việt Nam
Lịch sử
A History of Germany 1918 - 2008/ Mary Fulbrook . - 3rd ed. . - Oxford : Wiley - Blackwell, 2009 . - 386 p.
Ký hiệu kho : Pv 1295/ VSUHOC / Mfn: 9652
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Nghiên cứu lịch sử;
Sự kiện lịch sử; 1918-2008; Đức
A history of the world from the 20th to the 21 st century/ J.A.S. Grenville . - N.Y. : Routledge, 2005 . - 995 p.
Ký hiệu kho : Pv 1299/ VSUHOC / Mfn: 9658
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Nghiên cứu lịch sử;
Sự kiện lịch sử; Thế kỷ 20; Thế kỷ 21; Thế giới
A short history of South - East ASIA/ Peter Church . - 5th ed. . - Singapore : John Wiley & Sons (Asia), 2009 . - 224 p.
Ký hiệu kho : Pb 1595/ VSUHOC / Mfn: 9650
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Nghiên cứu lịch sử;
Sự kiện lịch sử; Đông Nam á
America and the Vietnam war: Re - examining the Culture and History of a Generation / Andrew Wiest, Mary Kathryn Barbier, Glenn Robins . - N.Y.: Routledge, 2010 . - 322 p.
Ký hiệu kho : Pv 1300/ VSUHOC / Mfn: 9657
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Chính sách đối ngoại;
Lịch sử chiến tranh; Kháng chiến chống Mỹ;
Việt Nam; Mỹ
The first Vietnam war. Colonial conflict and war crisis/ Mark Atwood Lawrence, Fredrik Logevall . - N.Y. : Harvard University Press, 2007 . - 373 p.
Ký hiệu kho : Pv 1296/ VSUHOC / Mfn: 9661
Từ khoá : Lịch sử chiến tranh; Kháng chiến chống Pháp;
Thuộc địa; Xung đột quân sự; Việt Nam
The Shadow of war: Russia and the USSR, 1941 to the present/ Stephen Lovell . - Oxford : Wiley - Blackwell, 2010 . - 370 p.
Ký hiệu kho : Pv 1294/ VSUHOC / Mfn: 9651
Từ khoá : Nghiên cứu lịch sử; Lịch sử chiến tranh;
Chiến tranh thế giới lần 2; Liên Xô; Nga
The United States in the Vietnam war, 1954 - 1975: A selected Annotated Bibliography of English - Language Sources / Louis A. Peake . - N.Y. : Routledge, 2008 . - 375 p.
Ký hiệu kho : Pv 1287/ VSUHOC / Mfn: 9656
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Chính sách đối ngoại;
Lịch sử chiến tranh; 1954 - 1975; Việt Nam; M ỹ
Triumph revisited. Historians battle for the Vietnam war/ Andrew Wiest, Michael J. Doidge . - N.Y. : Routledge, 2010 . - 238 p.
Ký hiệu kho : Pv 1298/ VSUHOC / Mfn: 9659
Từ khoá : Quan hệ quốc tế; Chính sách đối ngoại;
Lịch sử chiến tranh; Kháng chiến chống Mỹ;
Lịch sử hiện đại; Mỹ; Việt Nam
Bí sử triều Nguyễn: Giai thoại 9 chúa, 13 vua . - Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá, 2013 . - 374 tr.
Ký hiệu kho : Vb 7798/ VSUHOC / Mfn: 9613
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Ghi chép lịch sử; Vua; Chúa;
Nhà Nguyễn; Cổ đại; Trung đại; Việt Nam
Chiến thắng Đà Nẵng 1858 - 1860/ Lê Sơn Phương Ngọc; Phan An, Nguyễn Hữu Nguyên h.đ. . - H. : Từ điển Bách khoa, 2013 . - 310 tr.
Ký hiệu kho : ĐVb 5270/ VSUHOC / Mfn: 9606
Từ khoá : Lịch sử chiến tranh; Chiến tranh xâm lược;
Chiến thắng; 1858-1860; Thành phố Đà Nẵng;
Việt Nam; Pháp
Chính sách nông nghiệp của các chúa Nguyễn ở Đàng Trong từ năm 1558 đến 1777: Đề tài tập sự / Nguyễn Thị Hải . - H. : Viện Sử học, 2014 . - 128 tr.
Ký hiệu kho : TL 1016/ VSUHOC / Mfn: 9645
Từ khoá : Lịch sử kinh tế; Chính sách nông nghiệp;
Nông nghiệp; Nhà Nguyễn; Chúa Nguyễn;
1558 - 1777; Miền Bắc; Việt Nam
Chợ trên địa bàn tỉnh Nam Định trong thế kỷ XIX: Đề tài tập sự / Bùi Văn Huỳnh . - H. : Viện Sử học, 2014 . - 75 tr.
Ký hiệu kho : TL 1018/ VSUHOC / Mfn: 9646
Từ khoá : Lịch sử phát triển; Chợ ; Mạng lưới chợ;
Thế kỉ 19; Tỉnh Nam Định; Việt Nam
Chu Văn An người thầy của muôn đời. - In lần 3 . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 227 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401085/ TVKHXHHCM / Mfn: 9451
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Nhà Nho; Cuộc đời; Sự nghiệp;
Trung đại; Chu Văn An; Việt Nam
Côn Đảo anh hùng Biển Đông dậy sóng/ Ban Liên lạc tù chính trị Côn Đảo . - H. : Nxb. Hà Nội, 2013 . - 435 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401087/ TVKHXHHCM / Mfn: 9457
Từ khoá : Nhà tù Côn Đảo; Kháng chiến chống Pháp;
Đấu tranh cách mạng; Hiện đại; Pháp
Công cuộc mở đất Tây Nam Bộ thời chúa Nguyễn: Luận án tiến sĩ lịch sử / Đỗ Quỳnh Nga . - Huế : Đại học Huế, 2012 . - 220 tr.
Ký hiệu kho : ĐVv 2703/ VSUHOC / Mfn: 9619
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Khai phá đất đai; Nhà Nguyễn;
Luận án tiến sĩ; Trung đại; Tây Nam Bộ; Việt Nam
Đỗ Quang - Nhà chí sĩ yêu nước, trọng dân/ Chương Thâu, Đỗ Hạp, Ngô Thế Long b.s. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2012 . - 564 tr.
Ký hiệu kho : Vv 1847/ VSUHOC / Mfn: 9637
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Cuộc đời; Sự nghiệp;
Tác phẩm văn học; Thơ; Tấu; Sớ; Chế;
Chí sĩ cách mạng; Cận đại; Đỗ Quang; Việt Nam
Đồng Khánh, Khải Định chính yếu/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Nguyễn Văn Nguyên d. . - H. : Thời đại, 2010 . - 532 tr.
Ký hiệu kho : Vb 7647, ĐVb 5125/ VSUHOC / Mfn: 9666
Từ khoá : Sự kiện lịch sử; Nguồn sử liệu;
Nhà Nguyễn; 1885-1888; Việt Nam
Hoàng giáp Nghiêm ích Khiêm và truyền thống khoa bảng họ Nghiêm xã Văn Môn, Yên Phong, Bắc Ninh: Kỷ yếu hội thảo / Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch Hà Nội . - H. : [k.nxb.], 2014 . - 225 tr.
Ký hiệu kho : TL 1012/ VSUHOC / Mfn: 9641
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Võ tướng; Cuộc đời; Sự nghiệp;
Truyền thống khoa bảng; 1459-1499; Họ Nghiêm;
Nghiêm ích Khiêm; Xã Văn Môn;
Huyện Yên Phong; Tỉnh Bắc Ninh; Việt Nam
Lịch sử - Văn hoá phái hệ Mạc Phúc Thanh ở Nghệ An. Từ thế kỷ XVII đến đầu thế kỷ XXI: Đề tài tập sự / Phan Đăng Thuận . - H. : Viện Sử học, 2014 . - 55 tr.
Ký hiệu kho : TL 1017/ VSUHOC / Mfn: 9647
Từ khoá : Lịch sử văn hoá; Truyền thống văn hoá;
Họ Mạc; Phái hệ; Mạc Phúc Thanh;
Thế kỉ 17-21; Tỉnh Nghệ An; Việt Nam
Lịch sử Việt Nam: Từ khởi thuỷ đến thế kỷ X. T. 1 / Vũ Duy Mền ch.b.; Nguyễn Hữu Tâm, Nguyễn Đức Nhuệ, Trương Thị Yến b.s. . - H. : KHXH, 2013 . - 666 tr.
Ký hiệu kho : VL 1007/ VTAMLY / Mfn: 9568
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Nhà nước phong kiến; Thế kỉ 1-10;
Chế độ chính trị; Chế độ xã hội; Việt Nam
Lịch sử Việt Nam: Từ thế kỷ X đến thế kỷ XIV. T. 2 / Trần Thị Vinh ch.b.; Hà Mạnh Khoa, Nguyễn Thị Phương Chi, Đỗ Đức Hùng b.s. . - H. : KHXH, 2013 . - 699 tr.
Ký hiệu kho : VL 1008/ VTAMLY / Mfn: 9570
Từ khoá : Nhà nước phong kiến; Chế độ chính trị;
Chế độ xã hội; Thế kỉ 10-14; Việt Nam
Lịch sử Việt Nam: Từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI. T. 3 / Tạ Ngọc Liễn ch.b.; Nguyễn Thị Phương Chi, Nguyễn Đức Nhuệ, Nguyễn Minh Tường b.s. . - H. : KHXH, 2013 . - 654 tr.
Ký hiệu kho : VL 1009/ VTAMLY / Mfn: 9571
Từ khoá : Chế độ chính trị; Chế độ xã hội;
Thế kỉ 15; Thế kỉ 16; Việt Nam
Lịch sử Việt Nam: Từ thế kỷ XVII đến thế kỷ XVII / Trần Thị Vinh ch.b.; Đỗ Đức Hùng, Trương Thị Yến, Nguyễn Thị Phương Chi b.s. . - H. : KHXH, 2013 . - 647 tr.
Ký hiệu kho : VL 1010/ VTAMLY / Mfn: 9572
Từ khoá : Chế độ chính trị; Chế độ xã hội;
Thế kỉ 17; Thế kỉ 18; Việt Nam
Lịch sử Việt Nam: Từ năm 1802 đến năm 1858 / Trương Thị Yến ch.b.; Vũ Duy Mềm, Nguyễn Đức Nhuệ, Nguyễn Hữu Tâm b.s. . - H. : KHXH, 2013 . 718 tr.
Ký hiệu kho : VL 1011/ VTAMLY / Mfn: 9575
Từ khoá : Đời sống xã hội; Kinh tế; Văn hoá;
Phong trào cách mạng; Chế độ chính trị;
1802-1858; Việt Nam
Lính thợ Đông Dương ở Pháp (1939-1952)- Một trang sử thuộc địa bị lãng quên: Tiểu luận / Pierre Daum; Trần Hữu Khánh d. . - H. : Tri thức, 2014 . - 437 tr.
Ký hiệu kho : Vb 1449/ VCONNGUOI / Mfn: 9515
Từ khoá : Đời sống xã hội; Lính thợ; Lao động nước ngoài;
Tư liệu lịch sử; 1939-1952; Đông Dương; Pháp
Một số nhân vật tiêu biểu họ Hà Nghệ Tĩnh thời kỳ trung đại và cận đại Việt Nam/ Viện Sử học, Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch Hà Nội . - H. : Viện Sử học, 2014 . - 247 tr.
Ký hiệu kho : TL 1011/ VSUHOC / Mfn: 9635
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Họ Hà; Trung đại; Cận đại;
Tỉnh Nghệ An; Tỉnh Hà Tĩnh; Việt Nam
Phong trào yêu nước và cách mạng ở Phú Yên từ cuối thế kỷ XIX đến Cách mạng tháng Tám năm 1945: Luận án tiến sĩ lịch sử / Nguyễn Văn Thưởng . - H. : Viện Sử học, 2008 . - 206 tr.
Ký hiệu kho : ĐVv 2698/ VSUHOC / Mfn: 9616
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Phong trào yêu nước;
Phong trào cách mạng; Thế kỷ 19; 1945;
Luận án tiến sĩ; Tỉnh Phú Yên; Việt Nam
Sắc phong Hà Tĩnh/ Bảo tàng Hà Tĩnh . - Hà Tĩnh : Bảo tàng Hà Tĩnh, 2013 . - 306 tr.
Ký hiệu kho : Vb 7786/ VSUHOC / Mfn: 9603
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Tư liệu Hán Nôm;
Sắc phong; Tỉnh Hà Tĩnh; Việt Nam
Sỹ phu yêu nước Ngô Quang Đoan/ Lê Văn Lan ch.b. . - H. : Văn học, 2013 . - 431 tr.
Ký hiệu kho : Vv 1830/ VSUHOC / Mfn: 9602
Từ khoá : Sĩ phu yêu nước; 1872-1945;
Ngô Quang Đoan; Việt Nam
Tế tửu Quốc Tử Giám Vũ Miên (1718 - 1782). Con người và sự nghiệp.- H. : Trung Văn Miếu - Quốc Tử Giám, 2014 . - 285 tr.
Ký hiệu kho : Vb 7804/ VSUHOC / Mfn: 9632
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Nhà sử học; Cuộc đời;
Sự nghiệp; 1718-1782; Vũ Miên; Việt Nam
Tế tửu Quốc Tử Giám Trương Công Giai và truyền thống khoa bảng họ Trương Việt Nam/ Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch Hà Nội . - H. : [k.nxb.], 2014 . - 201 tr.
Ký hiệu kho : TL 1010 / VSUHOC / Mfn: 9634
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Tiến sĩ; Quan thượng thư;
Cuộc đời; Sự nghiệp; Truyền thống khoa bảng;
Họ Trương; 1665-1728; Trương Công Giai;
Việt Nam
Thiên sử vàng của quân dân thủ đô anh dũng/ Ban Tuyên giáo Thành ủy Hà Nội . - H. : Nxb. Hà Nội, 2014 . - 393 tr.
Ký hiệu kho : Vv 1848 / VSUHOC / Mfn: 9638
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Lịch sử chiến tranh;
Kháng chiến chống Pháp; Hà Nội; Việt Nam
Tìm hiểu dòng canh tân đất nước nửa cuối thế kỷ XIX: Đề tài tập sự / Trương Thị Hải . - H. : Viện Sử học, 2014 . - 93 tr.
Ký hiệu kho : TL 1015/ VSUHOC / Mfn: 9644
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Tư tưởng canh tân;
Thế kỷ 19; Việt Nam
Trong cõi/ Trần Quốc Vượng . - H. : Hội Nhà văn, 2014 . - 339 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401090, LSS1401089/ TVKHXHHCM /
Mfn: 9455
Từ khoá : Phong tục tập quán; Lịch sử văn hoá;
Giai thoại; Bài viết; Việt Nam
Từ hành cung Tức Mặc - Thiên Trường đến đô thị Vị Hoàng (thế kỷ XIII - XIX): Luận án tiến sĩ lịch sử / Trần Thị Thái Hà . - H. : Đại học Sư phạm Hà Nội, 2012 . - 217 tr.
Ký hiệu kho : ĐVv 2705/ VSUHOC / Mfn: 9623
Từ khoá : Lịch sử hình thành; Di tích lịch sử; Thế kỉ 13-19;
Luận án tiến sĩ; Tỉnh Nam Định; Việt Nam
Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo quốc tế lần thứ 4. Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững. T. 1 / Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội . - H. : KHXH, 2013 . - 854 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2347/ VCONNGUOI / Mfn: 9507
Từ khoá : Nghiên cứu lịch sử; Kỉ yếu; Hội thảo; Cổ đại;
Trung đại; Cận đại; Hiện đại; Việt Nam
Việt Nam học: Kỷ yếu Hội thảo quốc tế lần thứ 4. Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững. T. 7 / Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam, Đại học Quốc gia Hà Nội . - H. : KHXH, 2013 . - 639 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2353/ VCONNGUOI / Mfn: 9501
Từ khoá : Phát triển bền vững; Hội nhập quốc tế;
Quan hệ quốc tế; Tư liệu lịch sử;
Kỉ yếu; Hội thảo; Việt Nam
Việt Nam trong thế giới Đông á: Một cách tiếp cận liên ngành và khu vực học / Nguyễn Văn Kim . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2011 . - 632 tr.
Ký hiệu kho : Vv 1744/ VSUHOC / Mfn: 9672
Từ khoá : Lịch sử phát triển; Lịch sử văn hoá;
Giao lưu văn hoá; Giao lưu kinh tế;
Quan hệ khu vực; Địa lý lịch sử; Quan hệ quốc tế;
Giao lưu văn hoá; Lịch sử cổ trung đại;
Nam Bộ; Việt Nam; Trung Quốc; Đông Nam á
Với Thăng Long - Hà Nội/ Vũ Văn Quân, Đỗ Thị Hương Thảo, Phạm Đức Anh t.ch. . - H. : Thế giới, 2011 . - 683 tr.
Ký hiệu kho : Vv 1743/ VSUHOC / Mfn: 9671
Từ khoá : Lịch sử phát triển; Đời sống kinh tế xã hội;
Đời sống văn hoá; Quan hệ đối ngoại; Trung đại;
Cận đại; Hiện đại; Thăng Long; Hà Nội; Việt Nam
Xứ Đàng Trong năm 1621/ Cristophro Borri; Hồng Nhuệ, Nguyễn Khắc Xuyên, Nguyễn Nghị d., ch.th. . - TP. Hồ Chí Minh : Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, 2013 . - 135 tr.
Ký hiệu kho : ĐVb 5269, Vb 7791/ VSUHOC / Mfn: 9605
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Nghiên cứu lịch sử;
Điều kiện tự nhiên; Đời sống kinh tế xã hội;
1621; Miền Nam; Việt Nam
Nghệ thuật
Những gương mặt tài danh/ Nguyễn Thụy Kha . - TP. Hồ Chí Minh : Văn hoá Văn nghệ, 2014 . - 284 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401112/ TVKHXHHCM / Mfn: 9476
Từ khoá : Cuộc đời; Sự nghiệp; Nhà văn; Họa sĩ; Việt Nam
Trí tuệ tạo hình người Việt từ tượng hình Quan Âm nghìn mắt nghìn tay/ Đoàn Thị Mỹ Hương . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 280 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401106/ TVKHXHHCM / Mfn: 9468
Từ khoá : Pháp luật; Đạo Phật; Hình tượng nghệ thuật;
Nghệ thuật tạo hình; Quan Thế Âm;
Thế kỉ 15-18; Việt Nam
Văn học nghệ thuật Việt Nam hôm nay: Mấy vấn đề trong sự phát triển/ Đinh Xuân Dũng ch.b. . - H. : [k.nxb.], 2013 . - 341 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401111/ TVKHXHHCM / Mfn: 9479
Từ khoá : Văn học nghệ thuật; Lí luận văn học;
Lí luận nghệ thuật; Việt Nam
Ngôn ngữ học
Cải thiện ngôn ngữ và phong cách nói: Để trở thành người phát ngôn lưu loát / Carol A. Fleming . - H. : Từ điển Bách khoa, 2012 . - 263 tr.
Ký hiệu kho : Vv 4011, Vv 4012/ VTAMLY / Mfn: 9553
Vv 4010/ VTAMLY / Mfn: 9558
Từ khoá : Ngôn ngữ; Nghiên cứu ngôn ngữ;
Ngôn ngữ giao tiếp; Bí quyết thành công
Hợp lưu những dòng suy tư về địa danh, phương ngữ và ngôn ngữ các dân tộc thiểu số/ Hoàng Thị Châu . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014 . 525 tr.
Ký hiệu kho : Vl 2333/ VCONNGUOI / Mfn: 9487
Từ khoá : Ngôn ngữ; Phương ngữ; Địa danh;
Tiếng Việt; Dân tộc thiểu số; Việt Nam
Lịch sự trong giao tiếp Tiếng Việt/ Đào Nguyên Phúc . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 250 tr.
Ký hiệu kho : Vv 4035/ VTAMLY / Mfn: 9576
Từ khoá : Văn hoá ứng xử; Giao tiếp;
Nghệ thuật giao tiếp; Tiếng Việt
Người Việt chủ nhân của kinh dịch và chữ vuông/ Viên Như . - H. : Hồng Đức, 2014 . - 182 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2846/ VCONNGUOI / Mfn: 9529
Từ khoá : Ngôn ngữ; Kinh dịch; Chữ Vuông;
Người Việt; Việt Nam
Nhà nước và pháp luật
Luật đất đai. - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 236 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401072/ TVKHXHHCM / Mfn: 9450
Từ khoá : Đất đai; Luật đất đai; Văn bản pháp luật; Việt Nam
Luật hôn nhân và gia đình. - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 98 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401076/ TVKHXHHCM / Mfn: 9454
Từ khoá : Hôn nhân; Gia đình; Luật hôn nhân gia đình;
Văn bản pháp luật; Việt Nam
Mối quan hệ giữa Nhà nước và Giáo hội Phật giáo Việt Nam/ Nguyễn Tất Đạt . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2011 . - 222 tr.
Ký hiệu kho : Vb 7644 / VSUHOC / Mfn: 9668
Từ khoá : Đạo Phật; Phật giáo; Giáo hội Phật giáo;
Nhà nước; Việt Nam
Một số vấn đề cơ bản về kinh tế - xã hội ở các vùng biên giới Việt Nam/ Bùi Xuân Đính, Nguyễn Ngọc Thanh ch.b. . - H. : KHXH, 2013 . - 255 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401099/ TVKHXHHCM / Mfn: 9460
Từ khoá : Phát triển kinh tế; Biên giới; Việt Nam
Nghiên cứu mối quan hệ không bình thường giữa một bộ phận cán bộ, đảng viên có chức, có quyền với các doanh nghiệp để trục lợi/ Lê Hồng Liêm . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 655 tr.
Ký hiệu kho : VL 1022/ VTAMLY / Mfn: 9586
Từ khoá : Đảng Cộng sản; Đảng viên; Doanh nghiệp;
Tham nhũng; Lợi ích cá nhân; Việt Nam
Người đồng tính, song tính, chuyển giới tại Việt Nam và vấn đề đổi mới hệ thống pháp luật: Sách tham khảo / Trương Hồng Quang . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2014 . - 299 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401067/ TVKHXHHCM / Mfn: 9436
Vv 2838/ VCONNGUOI / Mfn: 9521
Từ khoá : Xã hội học giới tính; Người đồng tính;
Người song tính; Người chuyển giới;
Hệ thống pháp luật; Quyền con người; Việt Nam
Những yêu sách đối kháng của Việt Nam và Trung Quốc ở khu vực bãi ngầm Tư Chính và Thanh Long trong biển Đông/ Brice M. Claget . - H.: Chính trị quốc gia Sự thật, 2011 . - 155 tr.
Ký hiệu kho : Vb 7645, ĐVb 5129/ VSUHOC / Mfn: 9664
Từ khoá : Luật biển; Chủ quyền lãnh thổ;
Tranh chấp chủ quyền; Chủ quyền biển đảo;
Trung Quốc; Việt Nam
Phòng, chống tham nhũng trong hoạt động công vụ ở Việt Nam - lý luận và thực tiễn: Sách chuyên khảo / Nguyễn Quốc Sửu . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 370 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401097/ TVKHXHHCM / Mfn: 9463
Từ khoá : Tham nhũng; Phòng chống tham nhũng;
Hoạt động công vụ; Việt Nam
Quản lý công: Sách chuyên khảo / Bùi Huy Khiên ch.b.; Nguyễn Thị Vân Hương b.s. . - Tb. lần 1 . - H. : Chính trị hành chính, 2013 . - 319 tr.
Ký hiệu kho : LSS1401073/ TVKHXHHCM / Mfn: 9448
Từ khoá : Quản lí hành chính; Quản lí công; Khu vực công;
Hành chính công; Kỹ năng quản lý; Việt Nam
Tham nhũng từ góc nhìn của người dân, doanh nghiệp và cán bộ, công chức, viên chức: kết quả khảo sát xã hội học / Ngân hàng Thế giới . - Xb. lần 2 . - H. : Chính trị quốc gia Sự thật, 2013 . - 128tr.
Ký hiệu kho : Vl 2356/ VCONNGUOI / Mfn: 9482
Từ khoá : Tham nhũng; Phòng chống tham nhũng;
Giải pháp; Việt Nam
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |