Chất lượng tăng trưởng kinh tế Việt Nam: Mười năm nhìn lại và định hướng tương lai / Nguyễn Ngọc Sơn, Phạm Hồng Chương . - H. : Giao thông vận tải, 2011 . - 326 tr.
Ký hiệu kho : VB 2549/ TV-VKTVN / Mfn: 8539
Từ khoá : Tăng trưởng kinh tế; Chất lượng tăng trưởng;
Năng lực cạnh tranh; Việt Nam
Chính sách thương mại đối với sự phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ Việt Nam/ Trần Hoàng Long . - H. : Công thương, 2012 . - 264 tr.
Ký hiệu kho : VB 2603/ TV-VKTVN / Mfn: 8544
Từ khoá : Chính sách kinh tế; Chính sách thương mại;
Công nghiệp; Ngành công nghiệp; Việt Nam
Chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế thủ đô Hà Nội theo hướng hiệu quả và bền vững: Cơ sở khoa học - thực trạng định hướng đến năm 2020 / Ngô Thắng Lợi, Bùi Đức Tuân ch.b. . - H. : Nxb. Hà Nội, 2013 . - 239 tr.
Ký hiệu kho : VB 2589/ TV-VKTVN / Mfn: 8524
Từ khoá : Tăng trưởng kinh tế; Mô hình tăng trưởng kinh tế;
Chính sách kinh tế; 2020; Hà Nội; Việt Nam
Doanh nghiệp nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa/ Hội đồng Khoa học các cơ quan Đảng Trung ương, Hiệp hội Doanh nghiệp thành phố Hà Nội . - H. : Chính trị quốc gia, 2013 . - 412 tr.
Ký hiệu kho : VB 2566/ TV-VKTVN / Mfn: 8556
Từ khoá : Doanh nghiệp; Doanh nghiệp nhà nước;
Tái cấu trúc doanh nghiệp; Kinh tế thị trường;
Định hướng xã hội chủ nghĩa; Chính sách kinh tế;
Vai trò nhà nước; Việt Nam
Đánh giá tổng thể tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam sau 5 năm gia nhập Tổ chức Thương mại Thế giới/ Viện Nghiên cứu Quản lý kinh tế Trung ương . - H. : Tài chính, 2013 . - 243 tr.
Ký hiệu kho : VA 1680/ TV-VKTVN / Mfn: 8533
Từ khoá : Tình hình kinh tế; Đời sống xã hội;
Hội nhập kinh tế quốc tế; WTO; Gia nhập WTO;
Tổ chức Thương mại Thế giới; Việt Nam
Đặc điểm môi trường kinh doanh ở Việt Nam: Kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2007 = Characteristics of the Vietnamese Business Environment Evidence From a SME Survey in 2007 / John Rand, Patricia Silva, Finn Tarp,... . - H. : Tài chính, 2008 . - 143 tr.
Ký hiệu kho : VA 1677/ TV-VKTVN / Mfn: 8536
Từ khoá : Kinh doanh; Môi trường kinh doanh;
Doanh nghiệp nhỏ và vừa; Điều tra doanh nghiệp;
Kết quả điều tra; 2007; Việt Nam
Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam: Lý luận và thực tiễn / Phùng Xuân Nhạ ch.b. . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013 . - 343 tr.
Ký hiệu kho : VB 2596/ TV-VKTVN / Mfn: 8527
Từ khoá : Vốn đầu tư; Đầu tư nước ngoài; Chính sách kinh tế;
Chính sách đầu tư; Chính sách FDI; Việt Nam
Đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam và chuyển đổi phương thức phát triển kinh tế ở Trung Quốc/ Hội đồng Lý luận Trung ương . - H. : Chính trị quốc gia, 2013 . - 439 tr.
Ký hiệu kho : VB 2529/ TV-VKTVN / Mfn: 8560
Từ khoá : Phát triển kinh tế xã hội; Phát triển bền vững;
Kỉ yếu; Hội thảo; Việt Nam; Trung Quốc
Giải pháp thực hiện hiệu quả thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Hà Nội giai đoạn 2010-2020/ Nguyễn Thành Công ch.b. . H. : Chính trị quốc gia, 2010 . - 262 tr.
Ký hiệu kho : VB 2581/ TV-VKTVN / Mfn: 8552
Từ khoá : Thể chế kinh tế; Kinh tế thị trường;
Định hướng xã hội chủ nghĩa; 2010-2020;
Hà Nội; Việt Nam
Giám sát hệ thống tài chính: Chỉ tiêu và mô hình định lượng / Võ Trí Thành, Lê Xuân Sang ch.b. . - H. : Tri thức, 2013 . - 199 tr.
Ký hiệu kho : VB 2599, VB 2524/ TV-VKTVN / Mfn: 8521
Từ khoá : Tài chính; Hệ thống tài chính;
Giám sát hệ thống tài chính; Chỉ tiêu giám sát;
Mô hình giám sát; Việt Nam; Thế giới
Giới thiệu thị trường Ba Lan, Estonia, Latvia và Litva/ Bộ Công thương- H. : Công thương, 2013 . - 111 tr.
Ký hiệu kho : VB 2602/ TV-VKTVN / Mfn: 8542
Từ khoá : Quan hệ kinh tế quốc tế; Thị trường hàng hóa;
Việt Nam; Ba Lan; Estonia; Latvia; Litva
Giới thiệu thị trường Thổ Nhĩ Kỳ/ Vụ Thị trường Châu Phi, Tây á, Nam á . - H. : Công thương, 2013 . - 200 tr.
Ký hiệu kho : VB 2604/ TV-VKTVN / Mfn: 8541
Từ khoá : Quan hệ kinh tế quốc tế; Chính sách thương mại;
Thị trường hàng hóa; Việt Nam; Thổ Nhĩ Kỳ
Hướng tới phát triển bền vững Tây Nguyên/ Lê Văn Khoa, Phạm Quang Tú ch.b. . - H. : Tri thức, 2014 . - 513 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400680, LSS1400679/ TVKHXHHCM /
Mfn: 8354
VB 2632, VB 2634/ TV-VKTVN / Mfn: 8512
Từ khoá : Phát triển bền vững; Phát triển kinh tế;
Phát triển xã hội; Quản lí môi trường;
Tây Nguyên; Việt Nam
Khai thác tiềm năng thị trường các nước Mỹ Latinh/ Vụ Thị trường Châu Mỹ, Bộ Công thương . - H. : Công thương, 2013 . - 279 tr.
Ký hiệu kho : VB 2570/ TV-VKTVN / Mfn: 8546
Từ khoá : Quan hệ kinh tế quốc tế; Thương mại quốc tế;
Thị trường hàng hóa; Khai thác thị trường;
Việt Nam; Châu Mỹ Latinh
Khuôn khổ pháp lý về giám sát hợp nhất thị trường tài chính Việt Nam: Báo cáo nghiên cứu RS-07 . - H. : Tri thức, 2013 . - 135 tr.
Ký hiệu kho : VB 2641, VB 2652/ TV-VKTVN / Mfn: 8520
Từ khoá : Tài chính; Thị trường tài chính;
Giám sát thị trường tài chính; Mô hình giám sát;
Khuôn khổ pháp lí; Luật tài chính; Việt Nam
Kinh tế Việt Nam 2013, triển vọng 2014: Nỗ lực thực hiện 3 đột phá chiến lược. Diễn đàn kinh tế mùa thu 2013 / Uỷ ban Kinh tế Quốc hội . - H.: Tri thức, 2013 . - 661 tr.
Ký hiệu kho : VB 2593, VB 2626/ TV-VKTVN / Mfn: 8516
Từ khoá : Phân tích kinh tế; Đánh giá kinh tế; Dự báo kinh tế;
Chính sách kinh tế; 2013; 2014; Việt Nam
Kinh tế Việt Nam năm 2013: Tái cơ cấu nền kinh tế một năm nhìn lại. Diễn đàn kinh tế mùa xuân / Uỷ ban Kinh tế Quốc hội . - H. : Tri thức, 2013. - 670 tr.
Ký hiệu kho : VB 2537/ TV-VKTVN / Mfn: 8514
Từ khoá : Tái cơ cấu kinh tế; Phát triển kinh tế; Tài chính;
Doanh nghiệp; Chính sách kinh tế; 2013; Việt Nam
Lạm phát mục tiêu và hàm ý đối với khuôn khổ chính sách tiền tệ ở Việt Nam/ Tô ánh Dương ch.b. . - H. : Tri thức, 2012 . - 179 tr.
Ký hiệu kho : VB 2536, VB 2649/ TV-VKTVN / Mfn: 8513
Từ khoá : Tài chính; Lạm phát; Chính sách tiền tệ;
Cơ chế lạm phát mục tiêu; Việt Nam
Lịch sử kinh tế/ Nguyễn Ngọc Thanh ch.b. . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013 . - 503 tr.
Ký hiệu kho : VB 2556/ TV-VKTVN / Mfn: 8525
Từ khoá : Lịch sử kinh tế; Nghiên cứu kinh tế;
Tình hình kinh tế; Việt Nam; Thế giới
Lượng giá tài nguyên và môi trường: Từ lý thuyết đến ứng dụng tại Việt Nam / Đinh Đức Trường, Lê Hà Thanh . - H. : Giao thông vận tải, 2013 . - 360 tr.
Ký hiệu kho : VB 2548/ TV-VKTVN / Mfn: 8538
Từ khoá : Lượng giá tài nguyên; Lượng giá môi trường;
Tài nguyên; Môi trường; Việt Nam
Nguy cơ đánh trùng thuế chống bán phá giá và chống trợ cấp đối với nền kinh tế phi thị trường - bài học kinh nghiệm cho Việt Nam/ Cục Quản lý cạnh tranh. Bộ Công thương . - H. : Công thương, 2013 . - 158 tr.
Ký hiệu kho : VB 2608/ TV-VKTVN / Mfn: 8547
Từ khoá : Thương mại quốc tế; Chống bán phá giá;
Chống trợ cấp; Kinh tế phi thị trường;
Đánh trùng thuế; Việt Nam; Thế giới
Những nỗ lực tái cấu trúc: Báo cáo thường niên thị trường tài chính Việt Nam 2013 / Nguyễn Thị Cành, Hoàng Công Gia Khánh ch.b. . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2014 . - 293 tr.
Ký hiệu kho : VB 2638/ TV-VKTVN / Mfn: 8530
Từ khoá : Tài chính; Thị trường tài chính; Ngân hàng;
Tái cấu trúc tài chính; Thị trường chứng khoán;
2013; Việt Nam
Phát triển kinh tế tri thức trên địa bàn thành phố Hà Nội: Giai đoạn 2011-2020 / Nguyễn Đình Dương ch.b., Nguyễn Thành Công ch.b. . - H. : Chính trị quốc gia, 2012 . - 478 tr.
Ký hiệu kho : VA 2591/ TV-VKTVN / Mfn: 8555
Từ khoá : Kinh tế tri thức; Phát triển kinh tế tri thức;
Thực trạng; Giải pháp; 2011-2020;
Hà Nội; Việt Nam
Phân tích kỹ thuật hoạch định chiến lược giao dịch/ Phan Thị Bích Nguyệt, Lê Đạt Chí, Trần Thị Hải Lý . - TP. Hồ Chí Minh : Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, 2012 . - 257 tr.
Ký hiệu kho : VB 2522/ TV-VKTVN / Mfn: 8532
Từ khoá : Kinh doanh; Chiến lược kinh doanh;
Chiến lược giao dịch; Dự báo kinh tế; Thế giới
Phương thức đối tác công-tư (PPP): Kinh nghiệm quốc tế và khuôn khổ thể chế tại Việt Nam. Báo cáo nghiên cứu RS-09 . - H. : Tri thức, 2014 . - 222 tr.
Ký hiệu kho : VB 2640/ TV-VKTVN / Mfn: 8510
Từ khoá : Cơ sở hạ tầng; Phát triển cơ sở hạ tầng;
Phương thức đối tác công tư; PPP;
Thể chế PPP; Việt Nam
Quản trị chuỗi cung ứng: Những trải nghiệm tuyệt vời / David Blanchard . H. : Lao động Xã hội, 2013 . - 397 tr.
Ký hiệu kho : VB 2535/ TV-VKTVN / Mfn: 8551
Từ khoá : Kinh doanh; Doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp;
Thế giới
Sản phẩm ngũ cốc và nghề mắm truyền thống ở Quảng Bình/ Nguyễn Văn Tăng s.t., gi.th. . - H. : Văn hoá dân tộc, 2011 . - 279 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2821/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8408
Từ khoá : Kinh tế nông nghiệp; Đời sống kinh tế; Ngũ cốc;
Sản phẩm ngũ cốc; Nghề truyền thống; Nghề mắm;
Tỉnh Quảng Bình; Việt Nam
Tái cấu trúc đầu tư công thành phố Hà Nội đến năm 2020/ Nguyễn Đình Dương ch.b. . - H. : Nxb. Hà Nội, 2013 . - 254 tr.
Ký hiệu kho : VB 2587/ TV-VKTVN / Mfn: 8522
Từ khoá : Ngân sách; Đầu tư công; Tái cấu trúc đầu tư công;
Đầu tư xây dựng cơ bản; 2020; Hà Nội; Việt Nam
Tài chính Việt Nam 2013-2014: Cải cách thể chế, cân đối tài khoá / Viện Chiến lược và Chính sách tài chính . - H. : Tài chính, 2014 . - 796 tr.
Ký hiệu kho : VB 2642/ TV-VKTVN / Mfn: 8537
Từ khoá : Tài chính; Thể chế tài chính; Cải cách thể chế;
Chính sách tài khóa; Thị trường tài chính;
2013-2014; Việt Nam; Thế giới
Tăng cường năng lực tham gia của hàng nông sản vào chuỗi giá trị toàn cầu trong điều kiện hiện nay ở Việt Nam/ Đinh Văn Thành ch.b. . - H. : Công thương, 2010 . - 374 tr.
Ký hiệu kho : VB 2557/ TV-VKTVN / Mfn: 8543
Từ khoá : Nông nghiêp; Phát triển nông nghiệp;
Hàng nông sản; Thực trạng phát triển;
Chính sách kinh tế; Việt Nam
Thực trạng và giải pháp chủ yếu nâng cao chất lượng tăng trưởng kinh tế Hà Nội giai đoạn 2011-2020/ Nguyễn Thành Công ch.b. . - H. : Nxb. Hà Nội, 2013 . - 299 tr.
Ký hiệu kho : VB 2590/ TV-VKTVN / Mfn: 8523
Từ khoá : Tăng trưởng kinh tế; Phát triển kinh tế;
Năng lực cạnh tranh; 2011-2020; Hà Nội; Việt Nam
Tìm hiểu kinh tế truyền hình/ Bùi Chí Trung . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013 . - 255 tr.
Ký hiệu kho : VB 2564/ TV-VKTVN / Mfn: 8526
Từ khoá : Nghiên cứu kinh tế; Lí luận kinh tế;
Truyền hình; Việt Nam
Trên đường gập ghềnh tới tương lai: Báo cáo thường niên kinh tế Việt Nam 2013 / Nguyễn Đức Thành ch.b. . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014 . - 470 tr.
Ký hiệu kho : VB 2627, VB 2628/ TV-VKTVN / Mfn: 8531
Từ khoá : Tình hình kinh tế; Phát triển kinh tế; Lạm phát;
Thương mại; Thị trường lao động; Báo cáo;
Chính sách kinh tế; 2012; 2013; Việt Nam; Thế giới
Trí tuệ tài chính/ Karen Berman, Ju Knight, John Case; Thiên Huy, Nguyễn Trang d. . - H. : Lao động Xã hội, 2014 . - 355 tr.
Ký hiệu kho : VB 2644/ TV-VKTVN / Mfn: 8549
Từ khoá : Tài chính; Kinh doanh tài chính;
Nghệ thuật kinh doanh tài chính; Thế giới
Truyền thông trực tuyến và sự phát triển của doanh nghiệp/ Lan Hương. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013 . - 245 tr.
Ký hiệu kho : VB 2615/ TV-VKTVN / Mfn: 8528
Từ khoá : Truyền thông trực tuyến; Doanh nghiệp;
Phát triển doanh nghiệp; Định hướng phát triển;
Chiến lược truyền thông trực tuyến; Việt Nam
Tỷ giá hối đoái giai đoạn 2000-2001: Mức độ sai lệch và tác động đối với xuất khẩu / Vũ Quốc Huy, Nguyễn Thị Thu Hằng, Vũ Phạm Hải Đăng . - H. : Tri thức, 2013 . - 99 tr.
Ký hiệu kho : VB 2523/ TV-VKTVN / Mfn: 8518
Từ khoá : Tài chính; Tiền tệ; Tỷ giá hối đoái;
Xuất khẩu; 2000-2001; Việt Nam
Việt Nam học: Kỷ yếu hội thảo quốc tế lần thứ 4. Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững. T. 2 / Viện Hàn lâm Khoa học xã hội, Đại học Quốc gia Hà Nội . - H. : KHXH, 2013 . - 854 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400694, LSS1400693/ TVKHXHHCM /
Mfn: 8362
VL 2223-T.2/ VVANHOC / Mfn: 8592
Từ khoá : Văn hóa truyền thống; Giao lưu văn hóa;
Phát triển kinh tế; Hội nhập kinh tế;
Phát triên bền vững; Kỉ yếu hội thảo; Việt Nam
Xây dựng bộ máy điều hành vững mạnh/ David A. Nadler, Beverly A. Behan, Mark B. Nadler; Lê Trung Hoàng Tuyến d. . - H. : Lao động Xã hội, 2014 . - 519 tr.
Ký hiệu kho : VB 2647/ TV-VKTVN / Mfn: 8548
Từ khoá : Kinh doanh; Doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp;
Bộ máy quản trị tập đoàn; Thế giới
LịCH Sử
Điệp viên Z.21 kẻ thù tuyệt vời của nước Mỹ/ Thomas A. Bass; Đỗ Tuấn Kiệt d. . - H. : Nxb. Nhã Nam, 2014 . - 408 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400655/ TVKHXHHCM / Mfn: 8348
Từ khoá : Chiến tranh; Nhà tình báo; Nhân vật lịch sử;
Hoạt động tình báo; Kháng chiến chống Mỹ;
Phạm Xuân ẩn; Mỹ; Việt Nam
Huế và triều Nguyễn/ Phan Huy Lê . - H. : Chính trị Quốc gia Sự thật, 2014 . - 507 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400672/ TVKHXHHCM / Mfn: 8349
Từ khoá : Chế độ xã hội; Đời sống kinh tế xã hội;
Nhà Nguyễn; Cận đại; Huế; Việt Nam
Kể gia phả M'nông Bu Nông/ Trương Bi . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . 307 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6617/ BTDTHVN / Mfn: 8505
Từ khoá : Gia phả; Dòng họ; Dân tộc M'Nông;
Miền Trung; Việt Nam
Khúc tiêu đồng: Hồi ký của một vị quan triều Nguyễn / Hà Ngại; Nguyễn Văn Xuân, Nguyễn Đắc Xuân h.đ. . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014 . - 373 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400657/ TVKHXHHCM / Mfn: 8340
Từ khoá : Cách mạng tháng Tám; Khởi nghĩa Cần Vương;
Ghi chép lịch sử; Nhà Nguyễn; Thời kì thuộc Pháp;
Việt Nam
Lịch sử, sự thật & sử học. - In lần 3, có bổ sung . - H. : Hồng Đức, 2013 . - 343 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400673/ TVKHXHHCM / Mfn: 8351
Từ khoá : Nhân vật lịch sử; Sự kiện lịch sử;
Nghiên cứu lịch sử; Việt Nam
Mục lục Châu bản triều Nguyễn. T. 1 : Gia Long (1802 - 1819); Minh Mệnh I (1820)- Minh Mệnh V (1824)/ Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước . - H. : Văn hoá Thông tin, 2010 . - 1194 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400668/ TVKHXHHCM / Mfn: 8358
Từ khoá : Tư liệu lịch sử; Mục lục; Nhà Nguyễn; Việt Nam
Sự phát triển của làng nghề La Phù/ Tạ Long ch.b.; Trần Thị Hồng Yến, Nguyễn Thị Thanh Bình b.s. . - H. : Thời đại, 2012 . - 294 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2834/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8420
Từ khoá : Nghề truyền htống; Làng nghề; Lịch sử phát triển;
Đời sống kinh tế xã hội; Văn hóa truyền thống;
Làng La Phù; Huyện Hoài Đức; Tỉnh Hà Tây;
Hà Nội; Việt Nam
Việt Nam học: Kỷ yếu hội thảo quốc tế lần thứ 4. Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững. T. 1 / Viện Hàn lâm Khoa học xã hội, Đại học Quốc gia Hà Nội . - H. : KHXH, 2013 . - 854 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400692, LSS1400691/ TVKHXHHCM /
Mfn: 8363
VL 2222-T.1/ VVANHOC / Mfn: 8596
Từ khoá : Nghiên cứu lịch sử; Kỉ yếu hội thảo;
Phát triển bền vững; Việt Nam
Việt Nam học: Kỷ yếu hội thảo quốc tế lần thứ 4. Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững. T. 7 / Viện Hàn lâm Khoa học xã hội, Đại học Quốc gia Hà Nội . - H. : KHXH, 2013 . - 639 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400704, LSS1400703/ TVKHXHHCM /
Mfn: 8373
VL 2228-T.7/ VVANHOC / Mfn: 8595
Từ khoá : Phát triển bền vững; Hội nhập quốc tế;
Quan hệ quốc tế; Tư liệu lịch sử;
Kỉ yếu hội thảo; Việt Nam
Việt Nam Quốc hiệu và cương vực: Hoàng Sa - Trường Sa / Nguyễn Đình Đầu . - In lần 3 . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013 . - 205 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400688/ TVKHXHHCM / Mfn: 8367
Từ khoá : Quốc hiệu; Cương vực; Tư liệu lịch sử;
Chủ quyền lãnh thổ; Quần đảo Hoàng Sa;
Quần đảo Trường Sa; Việt Nam
NGHệ THUậT
Bài Chòi xứ Quảng/ Đinh Thị Hựu, Trương Đình Quang s.t., b.s. . - H. : Lao động, 2012 . - 227 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2815/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8402
Từ khoá : Âm nhạc dân gian; Văn học dân gian;
Tác phẩm văn học dân gian; Dân ca;
Bài chòi; Miền Trung; Việt Nam
Cấu trúc dân ca người Việt/ Huyền Nga . - H. : Lao động, 2012 . - 389 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2825/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8412
Từ khoá : Âm nhạc; Âm nhạc dân gian;
Nghiên cứu âm nhạc dân gian; Dân ca; Việt Nam
Chèo cổ truyền làng Thất Gian. Q. 1 / Trần Quốc Thịnh . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 558 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6599/ BTDTHVN / Mfn: 8477
Vv 33848-Q.1/ VVANHOC / Mfn: 8628
Từ khoá : Chèo cổ truyền; Nghệ thuật chèo; Tác phẩm văn học;
Kịch bản chèo; Làng Thất Gian; Tỉnh Bắc Ninh;
Việt Nam
Chèo cổ truyền làng Thất Gian. Q. 2 / Trần Quốc Thịnh . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 711 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6600/ BTDTHVN / Mfn: 8478
Vv 33849-Q.2/ VVANHOC / Mfn: 8629
Từ khoá : Chèo cổ truyền; Nghệ thuật chèo; Tác phẩm văn học;
Kịch bản chèo; Làng Thất Gian; Tỉnh Bắc Ninh;
Việt Nam
Dân ca Long An/ Lư Nhất Vũ, Lê Giang ch.b. . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 219 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6620/ BTDTHVN / Mfn: 8508
Từ khoá : Văn học dân gian; Tác phẩm văn học dân gian;
Âm nhạc dân gian; Dân ca; Tỉnh Long An;
Việt Nam
Gốm cổ và hoa văn trên trang phục của người Chăm/ Đinh Bá Hòa, Trương Hiến Mai . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 423 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2858/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8444
Từ khoá : Gốm cổ Champa; Khu lò gốm; Di chỉ khảo cổ;
Hoa văn trang trí; Trang phục; Dân tộc Chăm;
Tỉnh Bình Định; Miền Trung; Việt Nam
Kịch bản tuồng dân gian. Q. 1 / Nguyễn Xuân Yến b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 643 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6602/ BTDTHVN / Mfn: 8489
Vv 33839-Q.1/ VVANHOC / Mfn: 8630
Từ khoá : Nghệ thuật sân khấu; Nghệ thuật tuồng;
Nghệ thuật dân gian; Kịch bản; Việt Nam
Kịch bản tuồng dân gian. Q. 2 / Nguyễn Xuân Yến b.s. . - H. : KHXH, 2014 . - 543 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6610/ BTDTHVN / Mfn: 8500
Từ khoá : Nghệ thuật sân khấu; Nghệ thuật tuồng;
Nghệ thuật dân gian; Kịch bản; Việt Nam
Ngồi: Tiểu thuyết / Nguyễn Bình Phương . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2013 . - 281 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400636/ TVKHXHHCM / Mfn: 8324
Từ khoá : Tác phẩm văn học; Tiểu thuyết; Việt Nam
Rối nước châu thổ Bắc Bộ: Sự phục hồi từ đổi mới đến nay / Vũ Tú Quỳnh. - H. : KHXH, 2014 . - 222 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6608/ BTDTHVN / Mfn: 8496
Từ khoá : Nghệ thuật múa rối; Múa rối nước;
Miền Bắc; Việt Nam
Trang phục cổ truyền và hoa văn trên vải các dân tộc Việt Nam/ Ngô Đức Thịnh, Diệp Trung Bình, Lương Thanh Sơn, Sakaya . - H. : Văn hoá dân tộc, 2012 . - 907 tr.
Ký hiệu kho : Vv 2840/ VDIALINHANVAN / Mfn: 8426
Từ khoá : Trang phục; Trang phục dân tộc;
Hoa văn; Dân tộc thiểu số; Việt Nam
Trang phục truyền thống các tộc người nhóm ngôn ngữ Nam Đảo và việc bảo tồn giá trị văn hoá trang phục/ Ma Ngọc Dung . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 410 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6574/ BTDTHVN / Mfn: 8465
Từ khoá : Trang phục; Trang phục truyền thống;
Hoa văn; Dân tộc thiểu số; Việt Nam
NGÔN NGữ HọC
Cuộc sống ở trong ngôn ngữ/ Hoàng Tuệ . - TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2014 . - 176 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400658/ TVKHXHHCM / Mfn: 8342
Từ khoá : Nghiên cứu ngôn ngữ; Ngữ pháp;
Từ vựng; Tiếng Việt
Đại từ điển chữ Nôm. T. 1 : Tra theo ABC / Trương Đình Tín, Lê Quý Ngưu . - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2007 . - 2643 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400669/ TVKHXHHCM / Mfn: 8360
Từ khoá : Ngôn ngữ; Từ điển; Chữ Nôm; Việt Nam
Đại tự điển Chữ Nôm. T. 2 : Tra theo bộ thủ số nét / Trương Đình Tín, Lê Quý Ngưu . - Huế : Nxb. Thuận Hoá, 2007 . - 2756 tr.
Mục lục tra theo nét: tr. 2407-2756
Ký hiệu kho : LSS1400670/ TVKHXHHCM / Mfn: 8359
Từ khoá : Ngôn ngữ; Từ điển; Chữ Nôm; Việt Nam
I và Y trong chính tả tiếng Việt/ Cao Tự Thanh . - TP. Hồ Chí Minh. : Văn hoá Nghệ thuật, 2014 . - 251 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400705/ TVKHXHHCM / Mfn: 8377
Từ khoá : Chính tả; Nghiên cứu ngôn ngữ;
Tiếng Việt; Việt Nam
Sự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ/ Nguyễn Hữu Hiệp . - H. : Văn hoá Thông tin, 2014 . - 193 tr.
Ký hiệu kho : Vv 6579/ BTDTHVN / Mfn: 8471
Từ khoá : Ngôn ngữ; Phương ngữ; Ngôn ngữ giao tiếp;
Người Nam Bộ; Miền Nam; Việt Nam
Việt Nam học: Kỷ yếu hội thảo quốc tế lần thứ 4. Việt Nam trên đường hội nhập và phát triển bền vững. T. 4 / Viện Hàn lâm Khoa học xã hội, Đại học Quốc gia Hà Nội . - H. : KHXH, 2013 . - 983 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400698, LSS1400697/ TVKHXHHCM /
Mfn: 8376
VL 2225-T.4/ VVANHOC / Mfn: 8593
Từ khoá : Phát triển bền vững; Hội thảo quốc tế; Môi trường;
Biến đổi khí hậu; Văn học; Ngôn ngữ; Nghệ thuật;
Hệ thống pháp luật; Kỉ yếu hội thảo; Việt Nam
NHà NƯớc và pháp luật
Các mô hình quản lý nhà nước hiện đại/ David Held; Phạm Nguyên Trường, Đinh Tuấn Minh d. . - H. : Tri thức, 2013 . - 555 tr.
Ký hiệu kho : VB 2598/ TV-VKTVN / Mfn: 8517
Từ khoá : Nhà nước; Quản lý nhà nước;
Mô hình quản lý nhà nước; Hiện đại; Thế giới
Chủ quyền Việt Nam trên biển Đông và Hoàng Sa - Trường Sa/ Nguyễn Đình Đầu . - TP. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2014 . 367 tr.
Ký hiệu kho : LSS1400689/ TVKHXHHCM / Mfn: 8371
Từ khoá : Chủ quyền lãnh thổ; Chủ quyền biển đảo;
Địa lí tự nhiên; Quần đảo Hoàng Sa;
Quần đảo Trường Sa; Biển Đông; Việt Nam
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |