1. Vị trí , phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:
- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường Phước Long B, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:
+ Phía Đông giáp : kinh Một Tấn.
+ Phía Tây giáp : khu dân cư Phước Long B.
+ Phía Nam giáp : rạch Đất Sét.
+ Phía Bắc giáp : sông Rạch Chiếc và sông Kinh.
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 38,1154 ha.
- Tính chất của khu vực quy hoạch: khu dân cư đô thị, thương mại – dịch vụ, công trình công cộng và công viên cây xanh.
2. Dân số khu vực lập quy hoạch:
- Dân số hiện trạng : 404 người (số liệu do đơn vị tư vấn khảo sát thực tế tháng 02/2014).
- Dự báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 7.500 người.
Điều 3. Quy định chung về hạ tầng xã hội: 1. Các khu chức năng trong khu vực quy hoạch:
Toàn khu vực quy hoạch được phân chia làm 01 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định như sau:
a. Các khu chức năng thuộc đơn vị ở (tổng diện tích đơn vị ở: 30,2764ha):
a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở: tổng diện tích 24,2912 ha.
Trong đó:
- Đất nhóm nhà ở riêng lẻ thấp tầng: diện tích 21,1610 ha.
- Đất nhóm nhà ở chung cư cao tầng: diện tích 1,6150 ha.
- Đất nhóm nhà xây dựng mới kết hợp thương mại dịch vụ trong khu đất sử dụng hỗn hợp (đã tách riêng theo tỷ lệ): diện tích 1,5152 ha.
a.2. Khu chức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 1,7090 ha; bao gồm:
- Đất giáo dục: tổng diện tích 1,7090 ha, trong đó:
-
Trường mầm non (xây dựng mới) : 0,9090 ha;
+ Trường tiểu học (xây dựng mới) : 0,8000 ha.
a.3. Đất cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 1,7078 ha.
a.4. Mạng lưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 2,5684ha.
b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở nằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 7,8390ha:
b.1. Đất cây xanh, mặt nước sử dụng công cộng: tổng diện tích 2,5390 ha.
Trong đó:
-
Đất mặt nước: diện tích 1,0340 ha.
-
Đất cây xanh cảnh quan ven sông, rạch: diện tích 1,5050 ha
b.2. Đất giao thông cấp khu vực: diện tích 5,3000 ha.
2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:
Stt
|
Loại đất
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ
(%)
|
I
|
Đất đơn vị ở
|
30,2764
|
100
|
1
|
Đất các nhóm ở
|
24,2912
|
80,22
|
|
- Đất nhóm ở riêng lẻ thấp tầng
|
21,1610
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở chung cư cao tầng
|
1,6150
|
|
|
- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới kết hợp thương mại – dịch vụ trong khu đất sử dụng hỗn hợp
|
1,5152
|
|
2
|
Đất công trình dịch vụ đô thị
|
1,7090
|
5,64
|
|
- Đất giáo dục
|
1,7090
|
|
|
+ Trường mẫu giáo xây dựng mới
|
0,9090
|
|
|
+ Trường tiểu học xây dựng mới
|
0,8000
|
|
3
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng
|
1,7090
|
5,64
|
|
- Đất cây xanh công viên
|
1,3290
|
|
|
- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng hỗn hợp
|
0,3788
|
|
4
|
Đất giao thông cấp phân khu vực
|
2,5684
|
8,50
|
II
|
Đất ngoài đơn vị ở
|
7,8390
|
|
1
|
Đất cây xanh, mặt nước sử dụng công cộng
|
2,5390
|
|
- Đất cây xanh cảnh quan ven sông, rạch
|
1,5050
|
|
- Đất mặt nước
|
1,0340
|
|
|
+ Sông Rạch Chiếc, sông Kinh và kinh Một Tấn
|
0,3160
|
|
|
+ Hồ điều tiết
|
0,7180
|
|
2
|
Đất giao thông cấp khu vực
|
5,300
|
|
|
Tổng cộng
|
38,1154
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |