UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THỊ XÃ AN NHƠN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 458/QĐ-UBND An Nhơn, ngày 10 tháng 3 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu thực hiện
Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2015
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định về việc giao chỉ tiêu thực hiện chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của Hội đồng nhân dân thị xã An Nhơn khóa 10, kỳ họp lần thứ 10 về tình hình thực hiện nhiệm vụ năm 2014 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng – an ninh năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thị xã tại Tờ trình số 02/TTr - TTDS ngày 04 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2015 cho các xã, phường (có phụ lục kèm theo Quyết định này).
Phụ lục 1: Chỉ tiêu giảm sinh năm 2015.
Phụ lục 2: Chỉ tiêu thực hiện các biện pháp tránh thai năm 2015.
Điều 2. Giao Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thị xã chủ trì phối hợp và hướng dẫn UBND các xã, phường thực hiện Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2015 đạt chỉ tiêu được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND thị xã, Giám đốc Trung tâm DS-KHHGĐ thị xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các xã, phường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
- TT Thị ủy (để báo cáo); PHÓ CHỦ TỊCH
- TT HĐND thị xã (để biết);
- CT và PCT Phạm Văn Trung;
- Các cơ quan, đơn vị, đoàn thể thị xã;
- Trạm Y tế các xã, phường;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, K1. Phạm Văn Trung
|
Phụ lục 1
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU GIẢM SINH NĂM 2015
|
|
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2015
của Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Xã, phường
|
Dân số trung bình
|
Mức
giảm
|
Giảm
tỷ lệ
|
Tỷ lệ
sàng lọc sơ sinh
(%)
|
Tỷ lệ
sàng
lọc
trước
sinh
(%)
|
(1.000 người)
|
tỷ lệ
sinh
|
sinh
con thứ 3
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(%o)
|
(%)
|
1
|
Phường Bình Định
|
16.547
|
16.611
|
16.695
|
0,2
|
0,3
|
35,00
|
15,00
|
2
|
Phường Đập Đá
|
17.082
|
17.148
|
17.235
|
0,2
|
0,5
|
35,00
|
15,00
|
3
|
Phường Nhơn Hưng
|
12.968
|
13.284
|
13.350
|
0,2
|
0,5
|
35,00
|
15,00
|
4
|
Phường Nhơn Thành
|
15.170
|
15.227
|
15.302
|
0,2
|
0,6
|
35,00
|
15,00
|
5
|
Phường Nhơn Hòa
|
17.090
|
17.156
|
17.240
|
0,3
|
0,4
|
35,00
|
15,00
|
6
|
Xã Nhơn Hậu
|
13.438
|
13.486
|
13.552
|
0,4
|
0,5
|
35,00
|
15,00
|
7
|
Xã Nhơn Mỹ
|
12.042
|
12.083
|
12.142
|
0,4
|
0,5
|
35,00
|
15,00
|
8
|
Xã Nhơn An
|
10.150
|
10.182
|
10.232
|
0,3
|
0,5
|
35,00
|
15,00
|
9
|
Xã Nhơn Phong
|
8.402
|
8.425
|
8.466
|
0,3
|
0,6
|
35,00
|
15,00
|
10
|
Xã Nhơn Hạnh
|
11.229
|
11.266
|
11.320
|
0,3
|
0,5
|
35,00
|
15,00
|
11
|
Xã Nhơn Khánh
|
9.066
|
9.092
|
9.137
|
0,4
|
0,7
|
35,00
|
15,00
|
12
|
Xã Nhơn Phúc
|
10.419
|
10.452
|
10.503
|
0,3
|
0,3
|
35,00
|
15,00
|
13
|
Xã Nhơn Thọ
|
9.946
|
9.977
|
10.026
|
0,4
|
0,6
|
35,00
|
15,00
|
14
|
Xã Nhơn Lộc
|
9.623
|
9.653
|
9.700
|
0,3
|
0,3
|
35,00
|
15,00
|
15
|
Xã Nhơn Tân
|
8.333
|
8.358
|
8.400
|
0,3
|
0,6
|
35,00
|
15,00
|
|
Toàn thị xã
|
181.505
|
182.400
|
183.300
|
0,3
|
0,5
|
35,00
|
15,00
|
Phụ lục 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI NĂM 2015
|
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2015 của Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: người
|
TT
|
Xã, phường
|
Tổng
các BPTT
|
Chia ra theo từng biện pháp tránh thai
|
Triệt
sản
|
Dụng cụ
tử cung
|
Thuốc cấy
tránh thai
|
Thuốc tiêm
tránh thai
|
Thuốc uống
tránh thai
|
Bao cao su
|
Tổng
số
|
Miễn
phí
|
Tổng
số
|
Miễn
phí
|
Tổng
số
|
Miễn
phí
|
Tổng
số
|
Miễn
phí
|
Tổng
số
|
Miễn
phí
|
1
|
Phường Bình Định
|
927
|
3
|
205
|
154
|
9
|
3
|
105
|
79
|
290
|
102
|
315
|
44
|
2
|
Phường Đập Đá
|
962
|
3
|
203
|
152
|
9
|
3
|
147
|
110
|
290
|
102
|
310
|
43
|
3
|
Phường Nhơn Hưng
|
722
|
3
|
167
|
125
|
7
|
3
|
90
|
68
|
220
|
77
|
235
|
35
|
4
|
Phường Nhơn Thành
|
854
|
3
|
195
|
146
|
6
|
3
|
105
|
79
|
260
|
91
|
285
|
40
|
5
|
Phường Nhơn Hòa
|
918
|
4
|
205
|
154
|
9
|
4
|
125
|
94
|
290
|
102
|
285
|
40
|
6
|
Xã Nhơn Hậu
|
777
|
3
|
182
|
137
|
7
|
3
|
105
|
79
|
240
|
84
|
240
|
35
|
7
|
Xã Nhơn Mỹ
|
762
|
3
|
180
|
135
|
7
|
3
|
105
|
79
|
235
|
82
|
232
|
33
|
8
|
Xã Nhơn An
|
632
|
1
|
145
|
109
|
6
|
2
|
75
|
56
|
175
|
61
|
230
|
33
|
9
|
Xã Nhơn Phong
|
621
|
1
|
149
|
112
|
6
|
2
|
75
|
56
|
185
|
65
|
205
|
30
|
10
|
Xã Nhơn Hạnh
|
680
|
1
|
177
|
133
|
7
|
3
|
65
|
50
|
200
|
70
|
230
|
33
|
11
|
Xã Nhơn Khánh
|
598
|
1
|
132
|
99
|
5
|
2
|
125
|
90
|
155
|
54
|
180
|
25
|
12
|
Xã Nhơn Phúc
|
745
|
1
|
176
|
132
|
6
|
3
|
112
|
85
|
220
|
77
|
230
|
33
|
13
|
Xã Nhơn Thọ
|
586
|
1
|
134
|
101
|
5
|
2
|
113
|
85
|
155
|
54
|
178
|
25
|
14
|
Xã Nhơn Lộc
|
587
|
1
|
137
|
103
|
6
|
2
|
113
|
85
|
150
|
53
|
180
|
25
|
15
|
Xã Nhơn Tân
|
560
|
1
|
114
|
85
|
5
|
2
|
140
|
105
|
135
|
47
|
165
|
25
|
|
Toàn thị xã
|
10.930
|
30
|
2.500
|
1.875
|
100
|
40
|
1.600
|
1.200
|
3.200
|
1.120
|
3.500
|
500
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |