Mức độ nhiễm côn trùng cánh cứng trong lô thóc bảo quản đóng bao
Bảng 1
-
Mức độ nhiễm
|
Số lượng côn trùng cánh cứng trong
lô thóc (con/kg)
|
Thấp
|
< 20 con/kg
|
Trung bình
|
20-50 con/kg
|
Cao
|
> 50con/kg
|
Mức độ nhiễm ngài thóc trong lô thóc bảo quản đóng bao
Bảng 2
-
Mức độ nhiễm ngài thóc
|
Số lượng ngài thóc trong lô thóc
(con/vợt)
|
Thấp
|
< 5
|
Trung bình
|
5 -20
|
Cao
|
>20
|
|
Phụ lục 2
(Quy định)
|
DỰ TRỮ QUỐC GIA KHU VỰC
TỔNG KHO DỰ TRỮ
-------------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
--------------------
|
BIÊN BẢN LẤY MẪU THÓC XÁC ĐỊNH MỨC ĐỘ NHIỄM CÔN TRÙNG
Hôm nay, ngày …. tháng …. năm
Tại địa điểm
Chúng tôi gồm:
-
Đại diện Dự trữ Quốc gia khu vực……………………………………………..
Ông (bà):……………………………… Chức vụ: ……..………………………..
-
Đại diện Tổng kho dự trữ
Ông (bà):……………………………… Chức vụ: ……..………………………..
-
Người lấy mẫu và xác định mức độ nhiễm côn trùng
Ông (bà):……………………………… Chức vụ: Thủ kho
Ông (bà):…………………….. Chức vụ: Kỹ thuật viên DTQGKV
Cùng nhau lập biên bản lấy mẫu xác định mức độ nhiễm côn trùng với các nội dung sau:
Mẫu lấy tại kho: ……………………………. Ký hiệu lô:……………………………............
Ngày, tháng, năm bắt đầu nhập:……………………………………………………………..
Ngày, tháng, năm nhập đầy kho:…………… Khối lượng: ………………………………...
Sau khi lấy mẫu, phân tích xác định được mức độ nhiễm côn trùng cánh cứng ở mức………….( con/kg); mức độ nhiễm ngài thóc ở mức …………( con/vợt).
Kiến nghị:
Biên bản lập thành 2 bản có giá trị như nhau. Một bản Tổng kho giữ, một bản lưu tại phòng kỹ thuật và công nghệ bảo quản của Dự trữ Quốc gia khu vực.
Đại diện DTQGKV
(Ký tên)
|
Đại diện tổng kho
(Ký tên)
|
Thủ kho
(Ký tên)
|
Người lấy mẫu và xác định mức độ nhiễm côn trùng
(Ký tên)
|
Phụ lục 3
(Quy định)
Phương pháp chia mẫu theo đường chéo
Phụ lục 4
(Tham khảo)
Dông cô thiÕt bÞ
Phụ lục 5
(tham khảo)
Côn trùng gây hại chủ yếu trong thóc đóng bao dự trữ quốc gia
Mọt gạo (Sitophilus oryzae Linnaeus )
Mọt đục hạt nhỏ (Rhizopertha dominica Fabr. )
Ngài thóc (Sitotroga cerealella Oliver )
Mục lục
Trang
Lời nói đầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
1 Phạm vi áp dụng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
2 Tài liệu viện dẫn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
3 Thuật ngữ và định nghĩa .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ….3
4 Lấy mẫu………………………………………………………………………………………………… .. 3
4.1 Dụng cụ lấy mẫu…………..……………………………………………………………………………3
4.2 Cách lấy mẫu……………………………………………………………………………………………4
4.3 Thông tin về mẫu………………………………………………………………………………………...4
4.4 Thành lập mẫu…..……………………………………………………………………………………….4
5 Xác định mức độ nhiễm côn trùng……………. …………………………………………………………4
5.1 Dụng cụ …………………………………………………………………………………………………..4
5.2 Thành phần côn trùng gây hại chủ yếu………………………………………………………………..4
5.3 Cách xác định mức độ nhiễm côn trùng cánh cứng………………………………………………….5
5.4 Cách xác định mức độ nhiễm ngài thóc……………………………………………………………….5
Phụ lục 1 quy định mức độ nhiễm côn trùng cánh cứng trong thóc bảo quản đóng bao…………… .6
Phụ lục 2 quy định biên bản lấy mẫu thóc xác định mật độ côn trùng………………………………… 7
Phụ lục 3 quy định phương pháp chia mẫu theo đường chéo……………………………..…………….8
Phụ lục 4 tham khảo Dụng cụ thiết bị………………………………………………………..…………… 9
Phụ lục 5 tham khảo côn trùng gây hại chủ yếu trong thóc bảo quản đóng bao………..……………10
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |