ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH AN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 235/QĐ.UB Long Xuyên, ngày 13 tháng 02 năm 1998
QUYẾT ĐỊNH (Giao chỉ tiêu kế hoạch 1998 CT 327 An Giang)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Quyết định số: 125/1997/QĐ-BKH ngày 31 tháng 12 năm 1997 của Bộ Trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 1998.
- Căn cứ mục tiêu định hướng các dự án Lâm Nông nghiệp Định canh định cư thuộc Chương trình 327 được UB Tỉnh phê duyệt.
- Theo đề nghị Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng chỉ tiêu kế hoạch đầu tư hạng mục công trình năm 1998 Chương trình 327 tỉnh An Giang.
Điều 2: Giao nhiệm vụ Giám đốc Ban Quản lý các dự án 327/CT về Lâm nghiệp tỉnh An Giang tổ chức thực hiện các hạng mục công trình được phân bổ và quyết toán đúng quy định về trình tự thủ tục quản lý đầu tư – xây dựng hiện hành.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm An Giang và thủ trưởng các ngành, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
- Như Điều 6 PHÓ CHỦ TỊCH
- Lưu.
(Đã ký)
Nguyễn Minh Nhị
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 1998
DỰ ÁN RỪNG PHÒNG HỘ ĐỒI NÚI, BIÊN GIỚI AN GIANG
BAN HÀNH KÈM THEO QĐ SỐ: 235/QĐUB NGÀY 13 THÁNG 02 NĂM 1998
Đ.V.T: Triệu đồng
SỐ
TT
|
DANH MỤC
|
ĐỊA ĐIỂM
|
MỤC TIÊU NHIỆM VỤ
| KẾ HOẠCH NĂM 1998 |
GHI CHÚ
| TỔNG | T.W |
Đ.P
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG VỐN |
|
|
7401
|
4795
|
2606
|
|
|
* Vốn chỉ tiêu 1998
|
|
|
6270
|
4270
|
2000
|
Đ.P hỗ trợ bằng
|
|
* Vốn chuyển tiếp 1997
|
|
|
236
|
236
|
|
vốn sự nghiệp
|
|
* Vốn luân chuyển
|
|
|
895
|
289
|
606
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
| XÂY DỰNG RỪNG P.H |
|
|
5284
|
4066
|
1218
|
|
1
|
Bảo vệ rừng trồng
|
TT+TB
|
840 ha
|
42
|
42
|
|
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng
|
TT+TB
|
3.665 ha
|
1100
|
1100
|
|
|
3
|
Khoanh nuôi tự nhiên
|
TT+TB
|
350 ha
|
105
|
105
|
|
|
4
|
Chăm sóc BVR K/nuôi
|
TT+TB
|
233 ha
|
19
|
19
|
|
|
5
|
Trồng rừng đồi núi
|
TT+TB
|
1.895 ha
|
4018
|
2800
|
1218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
SẢN XUẤT N-L NGHIỆP
|
|
|
289
|
289
|
|
Vốn thu hồi/Tổng
|
1
|
Kinh tế vườn hộ
|
TT+TB
|
289 hộ
|
289
|
289
|
|
vốn cho vay 440Tr
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
CƠ SỞ HẠ TẦNG
|
|
|
738
|
100
|
638
|
|
1
|
Bồn nước
|
TT+TB
|
100 cái
|
158
|
100
|
58
|
|
2
|
Giếng nước
|
TT+TB
|
6 cái
|
12
|
|
12
|
|
3
|
Đào kênh Biên Giới
|
V. GIA
|
93.000 m3
|
200
|
|
200
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Trạm KL
|
TT+TB
|
8 Trạm
|
368
|
|
368
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
|
DI DÃN DÂN
|
TT+TB
|
60 hộ
|
60
|
60
|
|
C. tiếp năm 1997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.
|
QUẢN LÝ DỰ ÁN
|
|
|
424
|
280
|
144
|
|
1
|
Ban chỉ đạo Tỉnh
|
|
|
71
|
47
|
24
|
|
2
|
Ban quản lý dự án
|
|
|
353
|
233
|
120
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
|
CHUẨN BỊ GIỐNG 99
|
TT+TB
|
|
606
|
|
606
|
Vốn luân chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 1998
DỰ ÁN RỪNG PHÒNG HỘ ĐỒI NÚI HUYỆN TỊNH BIÊN
BAN HÀNH KÈM THEO QĐ SỐ: /QĐUB NGÀY THÁNG 02 NĂM 1998
Đ.V.T: Triệu đồng
SỐ
TT
|
DANH MỤC
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
T.H.K.C
31/12/97
|
KẾ HOẠCH 1998
|
GHI CHÚ
|
I
1
2
3
4
5
II.
1
III.
1
2
3
IV.
V.
1
2
VI.
|
TỔNG VỐN
* Vốn chỉ tiêu 1998
* Vốn chuyển tiếp 1997
* Vốn luân chuyển
XÂY DỰNG RỪNG PHÒNG HỘ
Bảo vệ rừng trồng
Chăm sóc rừng
Khoanh nuôi tự nhiên
Chăm sóc BVR khoanh nuôi
Trồng rừng mới
SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP
Kinh tế vườn hộ
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Bồn nước
Giếng nước
Trụ sở làm việc Trạm KL
DI DÃN DÂN
QUẢN LÝ DỰ ÁN
Ban chỉ đạo Tỉnh
Ban quản lý dự án
CHUẨN BỊ GIỐNG NĂM 1999
|
|
|
|
|
10810
|
6470
|
3653
|
|
|
3088
|
|
|
|
118
|
|
|
|
447
|
|
|
|
|
|
7460
|
4940
|
2722
|
|
|
|
25
|
|
|
|
524
|
|
|
|
45
|
|
|
|
8
|
|
|
|
2120
|
|
|
|
|
|
2000
|
357
|
144
|
Vốn thu hồi cho
|
|
|
144
|
vay tiếp năm 98
|
|
|
|
|
1200
|
805
|
244
|
|
|
|
79
|
|
|
|
6
|
|
|
|
159
|
|
|
|
|
C. tiếp năm 97
|
150
|
26
|
25
|
|
|
|
|
|
|
342
|
215
|
|
|
|
36
|
|
|
|
179
|
|
|
|
|
Vốn luân chuyển
|
|
|
303
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ SẢN XUẤT NĂM 1998
DỰ ÁN RỪNG PHÒNG HỘ ĐỐI NÚI HUYỆN TỊNH BIÊN
BAN HÀNH KÈM THEO QĐ SỐ: /QĐUB NGÀY THÁNG 02 NĂM 1998
SỐ
TT
|
DANH MỤC
|
TGKC
H. THÀNH
|
NLTK
|
TH từ KC
31/12/97
|
KẾ HOẠCH NĂM 1998
|
GHI CHÚ
|
TỔNG
|
NÚI CẤM
|
OTUKSA
|
P.CƯỜNG
|
|
|
1993-2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xây dựng rừng phòng hộ
|
|
4.471 ha
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ rừng trồng
|
|
|
1.608 ha
|
507 ha
|
|
|
|
|
2
|
Chăm sóc rừng
|
|
|
|
1747 ha
|
|
|
|
|
3
|
Khoanh nuôi rừng tự nhiên
|
|
175 ha
|
103 ha
|
150 ha
|
100 ha
|
|
50 ha
|
|
4
|
Chăm sóc BVR khoanh nuôi
|
|
|
|
103 ha
|
10 ha
|
|
93 ha
|
|
5
|
Trồng rừng (kể cả bước 2)
|
|
4.296 ha
|
2.320 ha
|
1000 ha
|
925 ha
|
75 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Sản xuất nông lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế vườn hộ
|
|
|
357 hộ
|
144 hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Cở sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồn nước
|
|
600 m3
|
168 m2
|
50 m3
|
|
|
|
m3/cái
|
2
|
Giếng nước
|
|
|
|
3 cái
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Trạm K.L
|
|
|
|
4 Trạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
|
Di dãn dân
|
|
150 hộ
|
12 hộ
|
25 hộ
|
|
|
|
CT năm 1997
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 1998
DỰ ÁN RỪNG PHÒNG HỘ ĐỒI NÚI HUYỆN TRI TÔN
BAN HÀNH KÈM THEO QĐ SỐ: /QĐUB NGÀY THÁNG 02 NĂM 1998
Đ.V.T: Triệu đồng
SỐ
TT
|
DANH MỤC
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
T.H.K.C
31/12/97
|
KẾ HOẠCH 1998
|
GHI CHÚ
|
I
1
2
3
4
5
II.
1
III.
1
2
3
IV.
V.
1
2
VI.
|
TỔNG VỐN
* Vốn chỉ tiêu 1998
* Vốn chuyển tiếp 1997
* Vốn luân chuyển
XÂY DỰNG RỪNG PHÒNG HỘ
Bảo vệ rừng trồng
Chăm sóc rừng
Khoanh nuôi tự nhiên
Chăm sóc BVR khoanh nuôi
Trồng rừng mới
SẢN XUẤT NÔNG LÂM NGHIỆP
Kinh tế vườn hộ
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Bồn nước
Giếng nước
Trụ sở làm việc Trạm KL
DI DÃN DÂN
QUẢN LÝ DỰ ÁN
Ban chỉ đạo Tỉnh
Ban quản lý dự án
CHUẨN BỊ GIỐNG NĂM 1999
|
|
|
|
|
12479
|
5619
|
3460
|
|
|
|
2894
|
|
|
|
118
|
|
|
|
448
|
|
|
|
|
|
9355
|
4367
|
2480
|
|
|
|
17
|
|
|
|
494
|
|
|
|
60
|
|
|
|
11
|
|
|
|
1898
|
|
|
|
|
|
1334
|
356
|
145
|
Vốn thu hồi cho
|
|
|
145
|
vay tiếp năm 98
|
|
|
|
|
1490
|
591
|
294
|
|
|
|
79
|
|
|
|
6
|
|
|
|
209
|
|
|
|
|
C. tiếp năm 97
|
300
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
305
|
203
|
|
|
|
34
|
|
|
|
169
|
|
|
|
|
Vốn luân chuyển
|
|
|
303
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ SẢN XUẤT NĂM 1998
DỰ ÁN RỪNG PHÒNG HỘ ĐỐI NÚI HUYỆN TRI TÔN
BAN HÀNH KÈM THEO QĐ SỐ: /QĐUB NGÀY THÁNG 02 NĂM 1998
SỐ
TT
| DANH MỤC |
TGKC
H. THÀNH
|
NLTK
|
TH từ KC
31/12/97
|
KẾ HOẠCH NĂM 1998
|
TỔNG
|
NÚI GIÀI
|
NÚI TÔ
|
NAM QUY
|
NÚI TƯỢNG
|
|
|
1993-2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Xây dựng rừng phòng hộ
|
|
4.820 ha
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ rừng trồng
|
|
|
221 ha
|
333 ha
|
|
|
|
|
2
|
Chăm sóc rừng
|
|
|
|
1646 ha
|
|
|
|
|
3
|
Khoanh nuôi rừng tự nhiên
|
|
249 ha
|
130 ha
|
200 ha
|
|
200 ha
|
|
|
4
|
Chăm sóc BVR khoanh nuôi
|
|
|
|
130 ha
|
|
130 ha
|
|
|
5
|
Trồng rừng (kể cả bước 2)
|
|
4.571 ha
|
2.066 ha
|
895 ha
|
845 ha
|
|
30 ha
|
20 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Sản xuất nông lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế vườn hộ
|
|
|
356 hộ
|
145 hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
|
Cở sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồn nước
|
|
600 m3
|
170 m3
|
50 m3
|
|
|
|
|
2
|
Giếng nước
|
|
|
|
3 cái
|
|
|
|
|
3
|
Trụ sở làm việc Trạm K.L
|
|
|
|
4 Trạm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV.
|
Di dãn dân
|
|
300 hộ
|
|
35 hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 1998
DỰ ÁN RỪNG PHÒNG HỘ ĐỒI NÚI HUYỆN TRI TÔN
BAN HÀNH KÈM THEO QĐ SỐ: /QĐUB NGÀY THÁNG 02 NĂM 1998
Đ.V.T: Triệu đồng
SỐ
TT
|
DANH MỤC
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ
|
T.H.K.C
31/12/97
|
KẾ HOẠCH 1998
|
GHI CHÚ
|
I.
1
2
3
II.
1
III.
1
2
|
TỔNG VỐN
* Vốn chỉ tiêu 1998
* Vốn chuyển tiếp 1997
* Vốn luân chuyển
XÂY DỰNG RỪNG PHÒNG HỘ
Bảo vệ rừng trồng
Chăm sóc rừng
Trồng rừng mới
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Đào kênh
QUẢN LÝ DỰ ÁN
Ban chỉ đạo Tỉnh
Ban quản lý dự án
|
|
|
|
|
4770
|
303
|
288
|
|
|
|
288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1770
|
66
|
82
|
|
|
|
|
|
1500
|
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300
|
237
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
1
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ SẢN XUẤT NĂM 1998
DỰ ÁN RỪNG PHÒNG HỘ BIÊN GIỚI
BAN HÀNH KÈM THEO QĐ SỐ: /QĐUB NGÀY THÁNG 02 NĂM 1998
SỐ
TT
|
DANH MỤC
|
TGKC
H. THÀNH
|
NLTK
|
T.H.K.C
31/12/97
|
KẾ HOẠCH 1998
|
GHI CHÚ
|
I.
|
Xây dựng rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng
|
|
|
|
|
|
3
|
Trồng rừng mới
|
|
|
52 ha
|
272 ha
|
|
|
|
|
|
52 ha
|
|
|
II.
|
Cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đào kênh
|
|
960000m3
|
57.000 m3
|
93.000 m3
|
|
2
|
Chòi canh
|
|
16 cái
|
|
|
|
3
|
Trụ sở trạm DA
|
|
120 m2
|
|
|
|
4
|
Điểm gieo ươm
|
|
26 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |